STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
7901 | Quận Tân Phú | CẦU XÉO | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
10.400.000
|
36.450.000
5.200.000
|
29.160.000
4.160.000
|
23.328.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
7902 | Quận Tân Phú | CÁCH MẠNG | LŨY BÁN BÍCH - NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
-
10.800.000
|
-
5.400.000
|
-
4.320.000
|
-
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
7903 | Quận Tân Phú | CAO VĂN NGỌC | KHUÔNG VIỆT - KHUÔNG VIỆT |
72.900.000
5.400.000
|
36.450.000
2.700.000
|
29.160.000
2.160.000
|
23.328.000
1.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
7904 | Quận Tân Phú | CHÂN LÝ | ĐỘC LẬP - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
58.300.000
9.400.000
|
29.150.000
4.700.000
|
23.320.000
3.760.000
|
18.656.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7905 | Quận Tân Phú | CHẾ LAN VIÊN | TRƯỜNG CHINH - CUỐI ĐƯỜNG |
76.100.000
9.600.000
|
38.050.000
4.800.000
|
30.440.000
3.840.000
|
24.352.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
7906 | Quận Tân Phú | CHU THIÊN | NGUYỄN MỸ CA - TÔ HIỆU |
81.000.000
9.400.000
|
40.500.000
4.700.000
|
32.400.000
3.760.000
|
25.920.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7907 | Quận Tân Phú | CHU VĂN AN | NGUYỄN XUÂN KHOÁT - CUỐI ĐƯỜNG |
93.200.000
9.400.000
|
46.600.000
4.700.000
|
37.280.000
3.760.000
|
29.824.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7908 | Quận Tân Phú | CỘNG HÒA 3 | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN HUYÊN |
-
8.600.000
|
-
4.300.000
|
-
3.440.000
|
-
2.752.000
|
- | Đất ở đô thị |
7909 | Quận Tân Phú | DÂN CHỦ | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN XUÂN KHOÁT |
77.800.000
9.400.000
|
38.900.000
4.700.000
|
31.120.000
3.760.000
|
24.896.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7910 | Quận Tân Phú | DÂN TỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
10.800.000
|
40.500.000
5.400.000
|
32.400.000
4.320.000
|
25.920.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
7911 | Quận Tân Phú | DƯƠNG KHUÊ | LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU |
81.000.000
10.200.000
|
40.500.000
5.100.000
|
32.400.000
4.080.000
|
25.920.000
3.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
7912 | Quận Tân Phú | DƯƠNG ĐỨC HIỀN | LÊ TRỌNG TẤN - CHẾ LAN VIÊN |
87.500.000
9.600.000
|
43.750.000
4.800.000
|
35.000.000
3.840.000
|
28.000.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
7913 | Quận Tân Phú | DƯƠNG THIỆU TƯỚC | LÝ TUỆ - TÂN KỲ TÂN QUÝ |
60.800.000
6.400.000
|
30.400.000
3.200.000
|
24.320.000
2.560.000
|
19.456.000
2.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
7914 | Quận Tân Phú | DƯƠNG VĂN DƯƠNG | TÂN KỲ TÂN QUÝ - ĐỖ THỪA LUÔNG |
89.100.000
10.000.000
|
44.550.000
5.000.000
|
35.640.000
4.000.000
|
28.512.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
7915 | Quận Tân Phú | DIỆP MINH CHÂU | TÂN SƠN NHÌ - TRƯƠNG VĨNH KÝ |
97.200.000
10.800.000
|
48.600.000
5.400.000
|
38.880.000
4.320.000
|
31.104.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
7916 | Quận Tân Phú | ĐÀM THẬN HUY | TRỌN ĐƯỜNG |
94.000.000
9.400.000
|
47.000.000
4.700.000
|
37.600.000
3.760.000
|
30.080.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7917 | Quận Tân Phú | ĐẶNG THẾ PHONG | ÂU CƠ - TRẦN TẤN |
64.800.000
7.600.000
|
32.400.000
3.800.000
|
25.920.000
3.040.000
|
20.736.000
2.432.000
|
- | Đất ở đô thị |
7918 | Quận Tân Phú | ĐINH LIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
9.700.000
|
40.500.000
4.850.000
|
32.400.000
3.880.000
|
25.920.000
3.104.000
|
- | Đất ở đô thị |
7919 | Quận Tân Phú | ĐOÀN HỒNG PHƯỚC | TRỊNH ĐÌNH TRỌNG - HUỲNH THIỆN LỘC |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7920 | Quận Tân Phú | ĐOÀN GIỎI | TRỌN ĐƯỜNG |
81.000.000
7.000.000
|
40.500.000
3.500.000
|
32.400.000
2.800.000
|
25.920.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
7921 | Quận Tân Phú | ĐOÀN KẾT | NGUYỄN XUÂN KHOÁT - DIỆP MINH CHÂU |
-
9.400.000
|
-
4.700.000
|
-
3.760.000
|
-
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7922 | Quận Tân Phú | ĐỖ BÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
62.400.000
9.400.000
|
31.200.000
4.700.000
|
24.960.000
3.760.000
|
19.968.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7923 | Quận Tân Phú | ĐỖ CÔNG TƯỜNG | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
7.200.000
|
32.400.000
3.600.000
|
25.920.000
2.880.000
|
20.736.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
7924 | Quận Tân Phú | ĐÔ ĐỐC CHẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
6.400.000
|
34.450.000
3.200.000
|
27.560.000
2.560.000
|
22.048.000
2.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
7925 | Quận Tân Phú | ĐÔ ĐỐC LỘC | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
7.800.000
|
44.550.000
3.900.000
|
35.640.000
3.120.000
|
28.512.000
2.496.000
|
- | Đất ở đô thị |
7926 | Quận Tân Phú | ĐÔ ĐỐC LONG | TRỌN ĐƯỜNG |
56.700.000
7.200.000
|
28.350.000
3.600.000
|
22.680.000
2.880.000
|
18.144.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
7927 | Quận Tân Phú | ĐÔ ĐỐC THỦ | TRỌN ĐƯỜNG |
68.900.000
6.400.000
|
34.450.000
3.200.000
|
27.560.000
2.560.000
|
22.048.000
2.048.000
|
- | Đất ở đô thị |
7928 | Quận Tân Phú | ĐỖ ĐỨC DỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
75.000.000
10.000.000
|
37.500.000
5.000.000
|
30.000.000
4.000.000
|
24.000.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
7929 | Quận Tân Phú | ĐỖ THỊ TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
7.200.000
|
36.450.000
3.600.000
|
29.160.000
2.880.000
|
23.328.000
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
7930 | Quận Tân Phú | ĐỖ THỪA LUÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
77.000.000
10.400.000
|
38.500.000
5.200.000
|
30.800.000
4.160.000
|
24.640.000
3.328.000
|
- | Đất ở đô thị |
7931 | Quận Tân Phú | ĐỖ THỪA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
72.900.000
9.400.000
|
36.450.000
4.700.000
|
29.160.000
3.760.000
|
23.328.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7932 | Quận Tân Phú | ĐỖ NHUẬN | LÊ TRỌNG TẤN - CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ |
77.000.000
8.600.000
|
38.500.000
4.300.000
|
30.800.000
3.440.000
|
24.640.000
2.752.000
|
- | Đất ở đô thị |
7933 | Quận Tân Phú | ĐỖ NHUẬN | CUỐI HẺM SỐ 01 SƠN KỲ - TÂN KỲ TÂN QUÝ |
59.200.000
5.200.000
|
29.600.000
2.600.000
|
23.680.000
2.080.000
|
18.944.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
7934 | Quận Tân Phú | ĐỘC LẬP | TRỌN ĐƯỜNG |
105.300.000
12.000.000
|
52.650.000
6.000.000
|
42.120.000
4.800.000
|
33.696.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
7935 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C1 | ĐƯỜNG C8 - ĐƯỜNG C2 |
56.700.000
4.800.000
|
28.350.000
2.400.000
|
22.680.000
1.920.000
|
18.144.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7936 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C4 | ĐƯỜNG C5 - ĐƯỜNG C7 |
60.800.000
5.200.000
|
30.400.000
2.600.000
|
24.320.000
2.080.000
|
19.456.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
7937 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C4A | ĐƯỜNG S11 - ĐƯỜNG C1 |
60.800.000
5.200.000
|
30.400.000
2.600.000
|
24.320.000
2.080.000
|
19.456.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
7938 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C5 | ĐƯỜNG C8 - ĐƯỜNG C2 |
56.700.000
4.800.000
|
28.350.000
2.400.000
|
22.680.000
1.920.000
|
18.144.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7939 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C6 | ĐƯỜNG C5 - ĐƯỜNG C7 |
56.700.000
5.000.000
|
28.350.000
2.500.000
|
22.680.000
2.000.000
|
18.144.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
7940 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C6A | ĐƯỜNG S11 - ĐƯỜNG C1 |
56.700.000
5.000.000
|
28.350.000
2.500.000
|
22.680.000
2.000.000
|
18.144.000
1.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
7941 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C8 | ĐƯỜNG C7 - ĐƯỜNG S11 |
60.800.000
5.200.000
|
30.400.000
2.600.000
|
24.320.000
2.080.000
|
19.456.000
1.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
7942 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC1 | ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CC2 |
55.100.000
6.200.000
|
27.550.000
3.100.000
|
22.040.000
2.480.000
|
17.632.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
7943 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC2 | ĐƯỜNG DC9 - ĐƯỜNG CN1 |
52.700.000
6.000.000
|
26.350.000
3.000.000
|
21.080.000
2.400.000
|
16.864.000
1.920.000
|
- | Đất ở đô thị |
7944 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC3 | ĐƯỜNG CC4 - ĐƯỜNG CC2 |
72.900.000
6.200.000
|
36.450.000
3.100.000
|
29.160.000
2.480.000
|
23.328.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
7945 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC4 | ĐƯỜNG CC5 - ĐƯỜNG CN1 |
52.700.000
5.800.000
|
26.350.000
2.900.000
|
21.080.000
2.320.000
|
16.864.000
1.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
7946 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CC5 | ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CC2 |
56.700.000
6.200.000
|
28.350.000
3.100.000
|
22.680.000
2.480.000
|
18.144.000
1.984.000
|
- | Đất ở đô thị |
7947 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CN1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - LÊ TRỌNG TẤN |
64.800.000
11.000.000
|
32.400.000
5.500.000
|
25.920.000
4.400.000
|
20.736.000
3.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
7948 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CN6 | ĐƯỜNG CN1 - ĐƯỜNG CN11 |
89.100.000
9.600.000
|
44.550.000
4.800.000
|
35.640.000
3.840.000
|
28.512.000
3.072.000
|
- | Đất ở đô thị |
7949 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CN11 | ĐƯỜNG CN1 - TÂY THẠNH |
77.000.000
8.800.000
|
38.500.000
4.400.000
|
30.800.000
3.520.000
|
24.640.000
2.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
7950 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D9 | TÂY THẠNH - CHẾ LAN VIÊN |
74.500.000
7.000.000
|
37.250.000
3.500.000
|
29.800.000
2.800.000
|
23.840.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
7951 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D14A | ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 |
64.800.000
6.800.000
|
32.400.000
3.400.000
|
25.920.000
2.720.000
|
20.736.000
2.176.000
|
- | Đất ở đô thị |
7952 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC1 | ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
7.000.000
|
30.400.000
3.500.000
|
24.320.000
2.800.000
|
19.456.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
7953 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC11 | ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
7.000.000
|
30.400.000
3.500.000
|
24.320.000
2.800.000
|
19.456.000
2.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
7954 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D10 | ĐƯỜNG D9 - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7955 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D11 | ĐƯỜNG D10 - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7956 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D12 | ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7957 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D13 | TÂY THẠNH - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7958 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D14B | ĐƯỜNG D13 - ĐƯỜNG D15 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7959 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D15 | ĐƯỜNG D10 - CUỐI ĐƯỜNG |
56.700.000
4.800.000
|
28.350.000
2.400.000
|
22.680.000
1.920.000
|
18.144.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7960 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG D16 | ĐƯỜNG D9 - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7961 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC3 | ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG |
64.800.000
7.400.000
|
32.400.000
3.700.000
|
25.920.000
2.960.000
|
20.736.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
7962 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC4 | ĐƯỜNG DC9 - ĐƯỜNG CN11 |
64.800.000
7.400.000
|
32.400.000
3.700.000
|
25.920.000
2.960.000
|
20.736.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
7963 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC5 | ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
7.400.000
|
30.400.000
3.700.000
|
24.320.000
2.960.000
|
19.456.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
7964 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC7 | ĐƯỜNG CN6 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
7.400.000
|
30.400.000
3.700.000
|
24.320.000
2.960.000
|
19.456.000
2.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
7965 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG DC9 | ĐƯỜNG CN1 - CUỐI ĐƯỜNG |
60.800.000
8.000.000
|
30.400.000
4.000.000
|
24.320.000
3.200.000
|
19.456.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
7966 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 | BÌNH LONG - LƯU CHÍ HIẾU |
61.600.000
8.400.000
|
30.800.000
4.200.000
|
24.640.000
3.360.000
|
19.712.000
2.688.000
|
- | Đất ở đô thị |
7967 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG 30/4 | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
9.400.000
|
32.400.000
4.700.000
|
25.920.000
3.760.000
|
20.736.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7968 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG BỜ BAO TÂN THẮNG | BÌNH LONG - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
-
9.400.000
|
-
4.700.000
|
-
3.760.000
|
-
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7969 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG CÂY KEO | LŨY BÁN BÍCH - TÔ HIỆU |
95.200.000
10.800.000
|
47.600.000
5.400.000
|
38.080.000
4.320.000
|
30.464.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
7970 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S5 | ĐƯỜNG S2 - KÊNH 19/5 |
65.600.000
4.800.000
|
32.800.000
2.400.000
|
26.240.000
1.920.000
|
20.992.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7971 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - CUỐI ĐƯỜNG |
68.000.000
6.600.000
|
34.000.000
3.300.000
|
27.200.000
2.640.000
|
21.760.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
7972 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S11 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - TÂY THẠNH |
65.600.000
4.800.000
|
32.800.000
2.400.000
|
26.240.000
1.920.000
|
20.992.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7973 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S3 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - ĐƯỜNG S2 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7974 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S7 | ĐƯỜNG S2 - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7975 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S9 | ED - ĐƯỜNG KÊNH 19/5 |
64.800.000
4.800.000
|
32.400.000
2.400.000
|
25.920.000
1.920.000
|
20.736.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7976 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S11 - CUỐI ĐƯỜNG |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7977 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG C2 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S11 - LƯU CHÍ HIẾU |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
7978 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG S4 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG S1 - ĐƯỜNG S11 |
-
6.600.000
|
-
3.300.000
|
-
2.640.000
|
-
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
7979 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T3 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG T2 - KÊNH 19/5 |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7980 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T5 (PHƯỜNG TÂY THẠNH) | ĐƯỜNG T4A - KÊNH 19/5 |
-
4.800.000
|
-
2.400.000
|
-
1.920.000
|
-
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7981 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG SỐ 1 | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN TỐ |
81.800.000
8.000.000
|
40.900.000
4.000.000
|
32.720.000
3.200.000
|
26.176.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
7982 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG SỐ 2 | PHAN ĐÌNH PHÙNG - NGUYỄN VĂN TỐ |
68.900.000
8.000.000
|
34.450.000
4.000.000
|
27.560.000
3.200.000
|
22.048.000
2.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
7983 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG KÊNH NƯỚC ĐEN | TRỌN ĐƯỜNG |
64.800.000
6.600.000
|
32.400.000
3.300.000
|
25.920.000
2.640.000
|
20.736.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
7984 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG KÊNH TÂN HÓA | TRỌN ĐƯỜNG |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
7985 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG SỐ 18 (PHƯỜNG TÂN QUÝ) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
5.600.000
|
-
2.800.000
|
-
2.240.000
|
-
1.792.000
|
- | Đất ở đô thị |
7986 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG SỐ 27 (PHƯỜNG SƠN KỲ) | TRỌN ĐƯỜNG |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
7987 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T1 | ĐƯỜNG KÊNH 19/5 - CUỐI ĐƯỜNG |
63.200.000
4.800.000
|
31.600.000
2.400.000
|
25.280.000
1.920.000
|
20.224.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7988 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T4A | ĐƯỜNG T3 - ĐƯỜNG T5 |
63.600.000
4.800.000
|
31.800.000
2.400.000
|
25.440.000
1.920.000
|
20.352.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7989 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T4B | ĐƯỜNG T3 - ĐƯỜNG T5 |
63.600.000
4.800.000
|
31.800.000
2.400.000
|
25.440.000
1.920.000
|
20.352.000
1.536.000
|
- | Đất ở đô thị |
7990 | Quận Tân Phú | ĐƯỜNG T6 | LÊ TRỌNG TẤN - ĐƯỜNG S1 |
72.900.000
6.600.000
|
36.450.000
3.300.000
|
29.160.000
2.640.000
|
23.328.000
2.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
7991 | Quận Tân Phú | GÒ DẦU | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
12.000.000
|
44.550.000
6.000.000
|
35.640.000
4.800.000
|
28.512.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
7992 | Quận Tân Phú | HÀN MẶC TỬ | THỐNG NHẤT - NGUYỄN TRƯỜNG TỘ |
68.900.000
9.400.000
|
34.450.000
4.700.000
|
27.560.000
3.760.000
|
22.048.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7993 | Quận Tân Phú | HIỀN VƯƠNG | VĂN CAO - PHAN VĂN NĂM |
89.100.000
10.800.000
|
44.550.000
5.400.000
|
35.640.000
4.320.000
|
28.512.000
3.456.000
|
- | Đất ở đô thị |
7994 | Quận Tân Phú | HIỀN VƯƠNG | PHAN VĂN NĂM - CUỐI ĐƯỜNG |
-
7.200.000
|
-
3.600.000
|
-
2.880.000
|
-
2.304.000
|
- | Đất ở đô thị |
7995 | Quận Tân Phú | HỒ ĐẮC DI | TRỌN ĐƯỜNG |
89.100.000
9.400.000
|
44.550.000
4.700.000
|
35.640.000
3.760.000
|
28.512.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7996 | Quận Tân Phú | HỒ NGỌC CẨN | TRẦN HƯNG ĐẠO - THỐNG NHẤT |
77.800.000
9.400.000
|
38.900.000
4.700.000
|
31.120.000
3.760.000
|
24.896.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7997 | Quận Tân Phú | HOA BẰNG | NGUYỄN CỬU ĐÀM - CUỐI ĐƯỜNG |
96.400.000
9.400.000
|
48.200.000
4.700.000
|
38.560.000
3.760.000
|
30.848.000
3.008.000
|
- | Đất ở đô thị |
7998 | Quận Tân Phú | HÒA BÌNH | KHUÔNG VIỆT - LŨY BÁN BÍCH |
109.400.000
16.800.000
|
54.700.000
8.400.000
|
43.760.000
6.720.000
|
35.008.000
5.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
7999 | Quận Tân Phú | HÒA BÌNH | LŨY BÁN BÍCH - NGÃ TƯ 4 XÃ |
87.500.000
12.000.000
|
43.750.000
6.000.000
|
35.000.000
4.800.000
|
28.000.000
3.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
8000 | Quận Tân Phú | HOÀNG NGỌC PHÁCH | NGUYỄN SƠN - LÊ THÚC HOẠCH |
79.000.000
10.000.000
|
39.500.000
5.000.000
|
31.600.000
4.000.000
|
25.280.000
3.200.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Khu Vực Cầu Xéo, Quận Tân Phú
Dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Cầu Xéo, Quận Tân Phú đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị cho từng vị trí, nhằm giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 72.900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 72.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Cầu Xéo, phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Vị trí này thường nằm gần các tiện ích quan trọng và có cơ sở hạ tầng phát triển tốt, thu hút các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao và cơ hội sinh lời tốt.
Vị trí 2: 36.450.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 36.450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, mang lại sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đầu tư. Khu vực này vẫn duy trì được sự hấp dẫn nhờ vào cơ sở hạ tầng ổn định và các tiện ích xung quanh, thích hợp cho các nhà đầu tư có ngân sách trung bình.
Vị trí 3: 29.160.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 29.160.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư hoặc mua bất động sản với ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn giá trị tốt trong tương lai.
Vị trí 4: 23.328.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 23.328.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.
Bảng giá đất tại khu vực Cầu Xéo, Quận Tân Phú cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí. Những mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Việc nắm bắt thông tin giá đất tại các vị trí khác nhau là rất quan trọng để tận dụng cơ hội đầu tư hiệu quả tại khu vực Cầu Xéo.
Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Quận Tân Phú, Đường Cách Mạng
Bảng giá đất tại đường Cách Mạng, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ Lũy Bán Bích đến Nguyễn Xuân Khoát.
Vị Trí 1: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại đoạn đầu đường Cách Mạng, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực thuận lợi, gần các tiện ích và giao thông phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực gần giữa đường Cách Mạng, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn thể hiện giá trị hợp lý của đất ở đô thị. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực ở gần cuối đường Cách Mạng, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực cuối đường Cách Mạng, với mức giá 0.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường Cách Mạng, quận Tân Phú, thành phố Hồ Chí Minh.
Bảng Giá Đất Khu Vực Cao Văn Ngọc, Quận Tân Phú
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất cho khu vực Cao Văn Ngọc, Quận Tân Phú đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị theo từng vị trí trong khu vực, giúp các nhà đầu tư và người mua đất có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại đây.
Vị trí 1: 72.900.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất là 72.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Cao Văn Ngọc, phản ánh vị trí đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Khu vực này có cơ sở hạ tầng tốt và nhiều tiện ích xung quanh, thích hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị cao và cơ hội sinh lời lớn.
Vị trí 2: 36.450.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 36.450.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, mang lại sự cân bằng giữa chi phí và giá trị đầu tư. Khu vực này vẫn duy trì sự hấp dẫn nhờ vào các tiện ích xung quanh và cơ sở hạ tầng ổn định, phù hợp với những người muốn đầu tư với ngân sách hợp lý.
Vị trí 3: 29.160.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 29.160.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, khu vực này vẫn có nhiều tiềm năng phát triển. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư hoặc mua bất động sản với ngân sách hạn chế nhưng vẫn mong muốn giá trị tốt trong tương lai.
Vị trí 4: 23.328.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 23.328.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong khu vực. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn phù hợp cho những người có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp.
Bảng giá đất khu vực Cao Văn Ngọc, Quận Tân Phú cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở đô thị theo từng vị trí. Những mức giá này giúp người mua và nhà đầu tư dễ dàng đưa ra quyết định dựa trên ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Việc nắm bắt thông tin này là rất quan trọng để chọn lựa bất động sản phù hợp và tận dụng tốt nhất cơ hội đầu tư tại khu vực Cao Văn Ngọc.
Bảng Giá Đất Khu Vực Chân Lý, Quận Tân Phú
Bảng giá đất tại khu vực Chân Lý, Quận Tân Phú, được ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị. Bảng giá này phân chia thành các vị trí khác nhau, phản ánh sự chênh lệch giá trị bất động sản tại các khu vực trong địa bàn Chân Lý.
Vị trí 1: 58.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá đất là 58.300.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực Chân Lý, thường nằm ở các điểm đắc địa với cơ sở hạ tầng phát triển tốt và gần các tiện ích công cộng. Giá đất cao tại vị trí này thể hiện sự thuận lợi trong việc kết nối giao thông và tiềm năng sinh lời lớn trong tương lai.
Vị trí 2: 29.150.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 29.150.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, phù hợp với những khu vực có cơ sở hạ tầng ổn định nhưng không nằm ở vị trí trung tâm nhất. Mức giá này cung cấp cơ hội đầu tư hấp dẫn với sự cân bằng hợp lý giữa chi phí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 23.320.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 23.320.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất thấp hơn so với các vị trí trên, khu vực này vẫn có những lợi thế nhất định và có khả năng phát triển trong tương lai. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn tận dụng tiềm năng tăng giá.
Vị trí 4: 18.656.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 18.656.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là sự lựa chọn hợp lý cho những người mua đất có ngân sách hạn chế hoặc các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất khu vực Chân Lý, Quận Tân Phú, cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau. Việc nắm bắt thông tin về giá đất ở từng vị trí giúp các nhà đầu tư và người mua dễ dàng đưa ra quyết định phù hợp với ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Các mức giá khác nhau phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển và cơ sở hạ tầng trong khu vực, giúp tối ưu hóa cơ hội đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Khu Vực Chế Lan Viên, Quận Tân Phú
Bảng giá đất tại khu vực Chế Lan Viên, Quận Tân Phú, được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở đô thị. Bảng giá này giúp các nhà đầu tư và người mua nắm bắt được giá trị bất động sản tại các vị trí khác nhau trong khu vực.
Vị trí 1: 76.100.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất được định giá là 76.100.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự thuận lợi về mặt vị trí và cơ sở hạ tầng phát triển. Các khu vực gần các tuyến đường chính hoặc trung tâm thương mại thường có giá đất cao hơn do sự kết nối giao thông thuận tiện và tiềm năng sinh lời lớn.
Vị trí 2: 38.050.000 VNĐ/m²
Giá đất ở vị trí 2 là 38.050.000 VNĐ/m², đây là mức giá trung bình trong khu vực. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích cơ bản và có hạ tầng cơ sở tốt nhưng không phải là điểm đắc địa nhất. Mức giá này phù hợp cho những nhà đầu tư muốn cân nhắc giữa chi phí và tiềm năng tăng trưởng.
Vị trí 3: 30.440.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 30.440.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí trung tâm nhưng vẫn đảm bảo các yếu tố cơ bản cho phát triển bất động sản. Khu vực này có thể là lựa chọn tốt cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào bất động sản.
Vị trí 4: 24.352.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất là 24.352.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong bảng giá này. Mặc dù có giá thấp, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là cơ hội cho những người tìm kiếm các lựa chọn đầu tư giá rẻ hoặc những người mua đất với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất khu vực Chế Lan Viên, Quận Tân Phú, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau. Mức giá khác nhau cho thấy sự khác biệt về vị trí, cơ sở hạ tầng và tiềm năng phát triển. Nắm bắt thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc lựa chọn bất động sản phù hợp với mục tiêu đầu tư và ngân sách của mình.