Bảng giá đất Quận 5 TP Hồ Chí Minh

Giá đất cao nhất tại Quận 5 là: 283.000.000
Giá đất thấp nhất tại Quận 5 là: 0
Giá đất trung bình tại Quận 5 là: 54.611.156
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Quận 5 AN BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 108.100.000
23.900.000
54.050.000
11.950.000
43.240.000
9.560.000
34.592.000
7.648.000
- Đất ở đô thị
2 Quận 5 AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 260.000.000
58.200.000
130.000.000
29.100.000
104.000.000
23.280.000
83.200.000
18.624.000
- Đất ở đô thị
3 Quận 5 AN DƯƠNG VƯƠNG NGUYỄN TRI PHƯƠNG - NGÔ QUYỀN 200.300.000
29.600.000
100.150.000
14.800.000
80.120.000
11.840.000
64.096.000
9.472.000
- Đất ở đô thị
4 Quận 5 AN ĐIỀM TRỌN ĐƯỜNG 111.200.000
24.600.000
55.600.000
12.300.000
44.480.000
9.840.000
35.584.000
7.872.000
- Đất ở đô thị
5 Quận 5 BẠCH VÂN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) - TRẦN TUẤN KHẢI 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
6 Quận 5 BẠCH VÂN TRẦN TUẤN KHẢI - AN BÌNH 129.300.000
28.600.000
64.650.000
14.300.000
51.720.000
11.440.000
41.376.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
7 Quận 5 BÀ TRIỆU NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
8 Quận 5 BÀ TRIỆU LÝ THƯỜNG KIỆT - TRIỆU QUANG PHỤC 114.900.000
18.600.000
57.450.000
9.300.000
45.960.000
7.440.000
36.768.000
5.952.000
- Đất ở đô thị
9 Quận 5 BÃI SẬY TRỌN ĐƯỜNG -
20.200.000
-
10.100.000
-
8.080.000
-
6.464.000
- Đất ở đô thị
10 Quận 5 BÙI HỮU NGHĨA TRỌN ĐƯỜNG 167.300.000
37.000.000
83.650.000
18.500.000
66.920.000
14.800.000
53.536.000
11.840.000
- Đất ở đô thị
11 Quận 5 CAO ĐẠT TRỌN ĐƯỜNG 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
12 Quận 5 CHÂU VĂN LIÊM TRỌN ĐƯỜNG 222.900.000
49.300.000
111.450.000
24.650.000
89.160.000
19.720.000
71.328.000
15.776.000
- Đất ở đô thị
13 Quận 5 CHIÊU ANH CÁC TRỌN ĐƯỜNG 139.300.000
30.800.000
69.650.000
15.400.000
55.720.000
12.320.000
44.576.000
9.856.000
- Đất ở đô thị
14 Quận 5 CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG TRỌN ĐƯỜNG 174.600.000
38.600.000
87.300.000
19.300.000
69.840.000
15.440.000
55.872.000
12.352.000
- Đất ở đô thị
15 Quận 5 DƯƠNG TỬ GIANG TRỌN ĐƯỜNG -
34.300.000
-
17.150.000
-
13.720.000
-
10.976.000
- Đất ở đô thị
16 Quận 5 ĐẶNG THÁI THÂN TRỌN ĐƯỜNG 138.400.000
27.200.000
69.200.000
13.600.000
55.360.000
10.880.000
44.288.000
8.704.000
- Đất ở đô thị
17 Quận 5 ĐÀO TẤN TRỌN ĐƯỜNG 119.400.000
26.400.000
59.700.000
13.200.000
47.760.000
10.560.000
38.208.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
18 Quận 5 ĐỒ NGỌC THẠNH HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG - NGUYỄN CHÍ THANH -
33.900.000
-
16.950.000
-
13.560.000
-
10.848.000
- Đất ở đô thị
19 Quận 5 ĐỖ VĂN SỬU TRỌN ĐƯỜNG 99.500.000
22.000.000
49.750.000
11.000.000
39.800.000
8.800.000
31.840.000
7.040.000
- Đất ở đô thị
20 Quận 5 GIA PHÚ TRỌN ĐƯỜNG 108.200.000
25.600.000
54.100.000
12.800.000
43.280.000
10.240.000
34.624.000
8.192.000
- Đất ở đô thị
21 Quận 5 GÒ CÔNG TRỌN ĐƯỜNG 119.400.000
26.400.000
59.700.000
13.200.000
47.760.000
10.560.000
38.208.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
22 Quận 5 HÀ TÔN QUYỀN TRỌN ĐƯỜNG -
33.000.000
-
16.500.000
-
13.200.000
-
10.560.000
- Đất ở đô thị
23 Quận 5 HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) - CHÂU VĂN LIÊM 173.700.000
38.400.000
86.850.000
19.200.000
69.480.000
15.360.000
55.584.000
12.288.000
- Đất ở đô thị
24 Quận 5 HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG CHÂU VĂN LIÊM - HỌC LẠC 205.700.000
45.500.000
102.850.000
22.750.000
82.280.000
18.200.000
65.824.000
14.560.000
- Đất ở đô thị
25 Quận 5 HỒNG BÀNG TRỌN ĐƯỜNG -
42.600.000
-
21.300.000
-
17.040.000
-
13.632.000
- Đất ở đô thị
26 Quận 5 HỌC LẠC TRỌN ĐƯỜNG 167.300.000
37.000.000
83.650.000
18.500.000
66.920.000
14.800.000
53.536.000
11.840.000
- Đất ở đô thị
27 Quận 5 HÙNG VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 179.100.000
39.600.000
89.550.000
19.800.000
71.640.000
15.840.000
57.312.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
28 Quận 5 HUỲNH MẪN ĐẠT VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO 129.300.000
28.600.000
64.650.000
14.300.000
51.720.000
11.440.000
41.376.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
29 Quận 5 HUỲNH MẪN ĐẠT TRẦN HƯNG ĐẠO - TRẦN PHÚ 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
30 Quận 5 KIM BIÊN VÕ VĂN KIỆT - BÃI SẬY 146.500.000
32.400.000
73.250.000
16.200.000
58.600.000
12.960.000
46.880.000
10.368.000
- Đất ở đô thị
31 Quận 5 KIM BIÊN PHAN VĂN KHỎE - HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG 146.500.000
32.400.000
73.250.000
16.200.000
58.600.000
12.960.000
46.880.000
10.368.000
- Đất ở đô thị
32 Quận 5 KÝ HOÀ TRỌN ĐƯỜNG 111.200.000
24.600.000
55.600.000
12.300.000
44.480.000
9.840.000
35.584.000
7.872.000
- Đất ở đô thị
33 Quận 5 LÃO TỬ TRỌN ĐƯỜNG 109.900.000
24.300.000
54.950.000
12.150.000
43.960.000
9.720.000
35.168.000
7.776.000
- Đất ở đô thị
34 Quận 5 LÊ HỒNG PHONG HÙNG VƯƠNG - NGUYỄN TRÃI 179.100.000
39.600.000
89.550.000
19.800.000
71.640.000
15.840.000
57.312.000
12.672.000
- Đất ở đô thị
35 Quận 5 LÊ HỒNG PHONG NGUYỄN TRÃI - TRẦN HƯNG ĐẠO 137.900.000
28.600.000
68.950.000
14.300.000
55.160.000
11.440.000
44.128.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
36 Quận 5 LÊ QUANG ĐỊNH TRỌN ĐƯỜNG 128.400.000
28.400.000
64.200.000
14.200.000
51.360.000
11.360.000
41.088.000
9.088.000
- Đất ở đô thị
37 Quận 5 LƯƠNG NHỮ HỌC TRỌN ĐƯỜNG 135.700.000
30.000.000
67.850.000
15.000.000
54.280.000
12.000.000
43.424.000
9.600.000
- Đất ở đô thị
38 Quận 5 LƯU XUÂN TÍN TRỌN ĐƯỜNG 91.800.000
20.300.000
45.900.000
10.150.000
36.720.000
8.120.000
29.376.000
6.496.000
- Đất ở đô thị
39 Quận 5 LÝ THƯỜNG KIỆT TRỌN ĐƯỜNG -
35.200.000
-
17.600.000
-
14.080.000
-
11.264.000
- Đất ở đô thị
40 Quận 5 MẠC CỬU TRỌN ĐƯỜNG 142.900.000
31.600.000
71.450.000
15.800.000
57.160.000
12.640.000
45.728.000
10.112.000
- Đất ở đô thị
41 Quận 5 MẠC THIÊN TÍCH TRỌN ĐƯỜNG 123.000.000
27.200.000
61.500.000
13.600.000
49.200.000
10.880.000
39.360.000
8.704.000
- Đất ở đô thị
42 Quận 5 NGHĨA THỤC TRỌN ĐƯỜNG 124.800.000
27.600.000
62.400.000
13.800.000
49.920.000
11.040.000
39.936.000
8.832.000
- Đất ở đô thị
43 Quận 5 NGÔ GIA TỰ TRỌN ĐƯỜNG -
35.200.000
-
17.600.000
-
14.080.000
-
11.264.000
- Đất ở đô thị
44 Quận 5 NGÔ NHÂN TỊNH TRỌN ĐƯỜNG 148.900.000
30.000.000
74.450.000
15.000.000
59.560.000
12.000.000
47.648.000
9.600.000
- Đất ở đô thị
45 Quận 5 NGÔ QUYỀN VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO 109.000.000
24.100.000
54.500.000
12.050.000
43.600.000
9.640.000
34.880.000
7.712.000
- Đất ở đô thị
46 Quận 5 NGÔ QUYỀN TRẦN HƯNG ĐẠO - AN DƯƠNG VƯƠNG 136.100.000
30.100.000
68.050.000
15.050.000
54.440.000
12.040.000
43.552.000
9.632.000
- Đất ở đô thị
47 Quận 5 NGÔ QUYỀN AN DƯƠNG VƯƠNG - NGUYỄN CHÍ THANH 109.000.000
23.500.000
54.500.000
11.750.000
43.600.000
9.400.000
34.880.000
7.520.000
- Đất ở đô thị
48 Quận 5 NGUYỄN AN KHƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG 123.000.000
27.200.000
61.500.000
13.600.000
49.200.000
10.880.000
39.360.000
8.704.000
- Đất ở đô thị
49 Quận 5 NGUYỄN ÁN TRỌN ĐƯỜNG 97.700.000
21.600.000
48.850.000
10.800.000
39.080.000
8.640.000
31.264.000
6.912.000
- Đất ở đô thị
50 Quận 5 NGUYỄN BIỂU NGUYỄN TRÃI - CAO ĐẠT 162.800.000
36.000.000
81.400.000
18.000.000
65.120.000
14.400.000
52.096.000
11.520.000
- Đất ở đô thị
51 Quận 5 NGUYỄN BIỂU CAO ĐẠT - VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) 135.700.000
30.000.000
67.850.000
15.000.000
54.280.000
12.000.000
43.424.000
9.600.000
- Đất ở đô thị
52 Quận 5 NGUYỄN CHÍ THANH TRỌN ĐƯỜNG -
35.100.000
-
17.550.000
-
14.040.000
-
11.232.000
- Đất ở đô thị
53 Quận 5 NGUYỄN DUY DƯƠNG NGUYỄN TRÃI - NGUYỄN CHÍ THANH 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
54 Quận 5 NGUYỄN KIM TRỌN ĐƯỜNG -
24.900.000
-
12.450.000
-
9.960.000
-
7.968.000
- Đất ở đô thị
55 Quận 5 NGUYỄN THI TRỌN ĐƯỜNG 146.500.000
32.400.000
73.250.000
16.200.000
58.600.000
12.960.000
46.880.000
10.368.000
- Đất ở đô thị
56 Quận 5 NGUYỄN THỊ NHỎ TRỌN ĐƯỜNG -
26.000.000
-
13.000.000
-
10.400.000
-
8.320.000
- Đất ở đô thị
57 Quận 5 NGUYỄN THỜI TRUNG TRỌN ĐƯỜNG 95.000.000
21.000.000
47.500.000
10.500.000
38.000.000
8.400.000
30.400.000
6.720.000
- Đất ở đô thị
58 Quận 5 NGUYỄN TRÃI NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 283.000.000
66.000.000
141.500.000
33.000.000
113.200.000
26.400.000
90.560.000
21.120.000
- Đất ở đô thị
59 Quận 5 NGUYỄN TRÃI NGUYỄN TRI PHƯƠNG - HỌC LẠC 218.900.000
48.400.000
109.450.000
24.200.000
87.560.000
19.360.000
70.048.000
15.488.000
- Đất ở đô thị
60 Quận 5 NGUYỄN TRÃI HỌC LẠC - HỒNG BÀNG 189.100.000
41.800.000
94.550.000
20.900.000
75.640.000
16.720.000
60.512.000
13.376.000
- Đất ở đô thị
61 Quận 5 NGUYỄN TRI PHƯƠNG VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) - TRẦN HƯNG ĐẠO 145.200.000
22.300.000
72.600.000
11.150.000
58.080.000
8.920.000
46.464.000
7.136.000
- Đất ở đô thị
62 Quận 5 NGUYỄN TRI PHƯƠNG TRẦN HƯNG ĐẠO - NGUYỄN CHÍ THANH 188.600.000
41.700.000
94.300.000
20.850.000
75.440.000
16.680.000
60.352.000
13.344.000
- Đất ở đô thị
63 Quận 5 NGUYỄN VĂN CỪ VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO 144.000.000
33.600.000
72.000.000
16.800.000
57.600.000
13.440.000
46.080.000
10.752.000
- Đất ở đô thị
64 Quận 5 NGUYỄN VĂN CỪ TRẦN HƯNG ĐẠO - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ 183.100.000
42.700.000
91.550.000
21.350.000
73.240.000
17.080.000
58.592.000
13.664.000
- Đất ở đô thị
65 Quận 5 NGUYỄN VĂN ĐỪNG TRỌN ĐƯỜNG 113.500.000
25.100.000
56.750.000
12.550.000
45.400.000
10.040.000
36.320.000
8.032.000
- Đất ở đô thị
66 Quận 5 NHIÊU TÂM TRỌN ĐƯỜNG 169.100.000
37.400.000
84.550.000
18.700.000
67.640.000
14.960.000
54.112.000
11.968.000
- Đất ở đô thị
67 Quận 5 PHẠM BÂN TRỌN ĐƯỜNG 104.000.000
23.000.000
52.000.000
11.500.000
41.600.000
9.200.000
33.280.000
7.360.000
- Đất ở đô thị
68 Quận 5 PHẠM HỮU CHÍ NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT 123.900.000
27.400.000
61.950.000
13.700.000
49.560.000
10.960.000
39.648.000
8.768.000
- Đất ở đô thị
69 Quận 5 PHẠM HỮU CHÍ TRIỆU QUANG PHỤC - THUẬN KIỀU 95.400.000
20.500.000
47.700.000
10.250.000
38.160.000
8.200.000
30.528.000
6.560.000
- Đất ở đô thị
70 Quận 5 PHẠM HỮU CHÍ THUẬN KIỀU - NGUYỄN THỊ NHỎ 108.100.000
23.900.000
54.050.000
11.950.000
43.240.000
9.560.000
34.592.000
7.648.000
- Đất ở đô thị
71 Quận 5 PHẠM ĐÔN TRỌN ĐƯỜNG 111.700.000
24.700.000
55.850.000
12.350.000
44.680.000
9.880.000
35.744.000
7.904.000
- Đất ở đô thị
72 Quận 5 PHAN HUY CHÚ TRỌN ĐƯỜNG 93.200.000
20.600.000
46.600.000
10.300.000
37.280.000
8.240.000
29.824.000
6.592.000
- Đất ở đô thị
73 Quận 5 PHAN PHÚ TIÊN TRỌN ĐƯỜNG 88.200.000
19.500.000
44.100.000
9.750.000
35.280.000
7.800.000
28.224.000
6.240.000
- Đất ở đô thị
74 Quận 5 PHAN VĂN KHOẺ TRỌN ĐƯỜNG -
21.300.000
-
10.650.000
-
8.520.000
-
6.816.000
- Đất ở đô thị
75 Quận 5 PHAN VĂN TRỊ TRỌN ĐƯỜNG 149.000.000
31.600.000
74.500.000
15.800.000
59.600.000
12.640.000
47.680.000
10.112.000
- Đất ở đô thị
76 Quận 5 PHƯỚC HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 189.100.000
41.800.000
94.550.000
20.900.000
75.640.000
16.720.000
60.512.000
13.376.000
- Đất ở đô thị
77 Quận 5 PHÓ CƠ ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG -
25.800.000
-
12.900.000
-
10.320.000
-
8.256.000
- Đất ở đô thị
78 Quận 5 PHÙ ĐỒNG THIÊN VƯƠNG TRỌN ĐƯỜNG -
25.300.000
-
12.650.000
-
10.120.000
-
8.096.000
- Đất ở đô thị
79 Quận 5 PHÙNG HƯNG VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) - TRỊNH HOÀI ĐỨC 149.200.000
33.000.000
74.600.000
16.500.000
59.680.000
13.200.000
47.744.000
10.560.000
- Đất ở đô thị
80 Quận 5 PHÙNG HƯNG TRỊNH HOÀI ĐỨC - HỒNG BÀNG 169.100.000
37.400.000
84.550.000
18.700.000
67.640.000
14.960.000
54.112.000
11.968.000
- Đất ở đô thị
81 Quận 5 PHÚ GIÁO TRỌN ĐƯỜNG 119.400.000
26.400.000
59.700.000
13.200.000
47.760.000
10.560.000
38.208.000
8.448.000
- Đất ở đô thị
82 Quận 5 PHÚ HỮU TRỌN ĐƯỜNG 137.400.000
30.400.000
68.700.000
15.200.000
54.960.000
12.160.000
43.968.000
9.728.000
- Đất ở đô thị
83 Quận 5 PHÚ ĐINH TRỌN ĐƯỜNG 76.900.000
17.000.000
38.450.000
8.500.000
30.760.000
6.800.000
24.608.000
5.440.000
- Đất ở đô thị
84 Quận 5 SƯ VẠN HẠNH TRỌN ĐƯỜNG -
29.000.000
-
14.500.000
-
11.600.000
-
9.280.000
- Đất ở đô thị
85 Quận 5 TÂN HÀNG TRỌN ĐƯỜNG 108.500.000
24.000.000
54.250.000
12.000.000
43.400.000
9.600.000
34.720.000
7.680.000
- Đất ở đô thị
86 Quận 5 TÂN HƯNG TRỌN ĐƯỜNG 125.200.000
27.700.000
62.600.000
13.850.000
50.080.000
11.080.000
40.064.000
8.864.000
- Đất ở đô thị
87 Quận 5 TÂN THÀNH THUẬN KIỀU - ĐỖ NGỌC THẠNH 139.300.000
30.800.000
69.650.000
15.400.000
55.720.000
12.320.000
44.576.000
9.856.000
- Đất ở đô thị
88 Quận 5 TÂN THÀNH ĐỖ NGỌC THẠNH - TẠ UYÊN 159.200.000
35.200.000
79.600.000
17.600.000
63.680.000
14.080.000
50.944.000
11.264.000
- Đất ở đô thị
89 Quận 5 TÂN THÀNH TẠ UYÊN - NGUYỄN THỊ NHỎ 139.300.000
30.800.000
69.650.000
15.400.000
55.720.000
12.320.000
44.576.000
9.856.000
- Đất ở đô thị
90 Quận 5 TĂNG BẠT HỔ TRỌN ĐƯỜNG 138.000.000
30.500.000
69.000.000
15.250.000
55.200.000
12.200.000
44.160.000
9.760.000
- Đất ở đô thị
91 Quận 5 TẠ UYÊN HỒNG BÀNG - NGUYỄN CHÍ THANH 218.900.000
48.400.000
109.450.000
24.200.000
87.560.000
19.360.000
70.048.000
15.488.000
- Đất ở đô thị
92 Quận 5 TẢN ĐÀ TRỌN ĐƯỜNG 182.700.000
40.400.000
91.350.000
20.200.000
73.080.000
16.160.000
58.464.000
12.928.000
- Đất ở đô thị
93 Quận 5 THUẬN KIỀU TRỌN ĐƯỜNG -
33.000.000
-
16.500.000
-
13.200.000
-
10.560.000
- Đất ở đô thị
94 Quận 5 TỐNG DUY TÂN TRỌN ĐƯỜNG 81.500.000
18.000.000
40.750.000
9.000.000
32.600.000
7.200.000
26.080.000
5.760.000
- Đất ở đô thị
95 Quận 5 TRẦN BÌNH TRỌNG TRỌN ĐƯỜNG -
39.600.000
-
19.800.000
-
15.840.000
-
12.672.000
- Đất ở đô thị
96 Quận 5 TRẦN CHÁNH CHIẾU TRỌN ĐƯỜNG 129.300.000
28.600.000
64.650.000
14.300.000
51.720.000
11.440.000
41.376.000
9.152.000
- Đất ở đô thị
97 Quận 5 TRẦN HOÀ TRỌN ĐƯỜNG 113.000.000
25.000.000
56.500.000
12.500.000
45.200.000
10.000.000
36.160.000
8.000.000
- Đất ở đô thị
98 Quận 5 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG 251.600.000
58.700.000
125.800.000
29.350.000
100.640.000
23.480.000
80.512.000
18.784.000
- Đất ở đô thị
99 Quận 5 TRẦN HƯNG ĐẠO NGUYỄN TRI PHƯƠNG - CHÂU VĂN LIÊM 194.200.000
38.400.000
97.100.000
19.200.000
77.680.000
15.360.000
62.144.000
12.288.000
- Đất ở đô thị
100 Quận 5 TRẦN HƯNG ĐẠO CHÂU VĂN LIÊM - HỌC LẠC 211.100.000
46.700.000
105.550.000
23.350.000
84.440.000
18.680.000
67.552.000
14.944.000
- Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Đoạn An Bình, Quận 5, Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại đoạn An Bình, quận 5, đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.

Vị trí 1: 108.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 của đoạn An Bình có mức giá cao nhất là 108.100.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa với nhiều tiện ích xung quanh, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong các khu vực có tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 54.050.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 54.050.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá đất tại đây vẫn cao, phản ánh sự phát triển đồng bộ và gần gũi với các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực phát triển.

Vị trí 3: 43.240.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 43.240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này có giá trị đất tương đối ổn định. Khu vực này có thể nằm gần các khu dân cư và tiện ích cơ bản, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc sống hàng ngày cũng như khả năng đầu tư sinh lời trong tương lai.

Vị trí 4: 34.592.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn An Bình với mức giá 34.592.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và sinh lời. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất tại đoạn An Bình, quận 5, Hồ Chí Minh, theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về các mức giá cho từng vị trí cụ thể. Việc nắm rõ thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác hơn, phù hợp với ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí với mức giá khác nhau phản ánh sự phân cấp giá trị đất và tiềm năng phát triển trong khu vực.

 

 


Bảng Giá Đất Quận 5, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường An Dương Vương 

Bảng giá đất tại quận 5, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường An Dương Vương đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 260.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường An Dương Vương có mức giá cao nhất là 260.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và khu vực quan trọng. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển lớn của khu vực này, làm cho nó trở thành điểm đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 130.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 130.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tuy nhiên, mức giá vẫn phản ánh sự giảm dần về giá trị so với khu vực đắc địa hơn.

Vị trí 3: 104.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 104.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông như các vị trí đắt giá hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 83.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 83.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người mua tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường An Dương Vương, quận 5. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Quận 5, Đường An Điềm

Bảng giá đất tại đường An Điềm, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ trọn đường.

Vị Trí 1: Giá 111.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại trung tâm đường An Điềm, với mức giá 111.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và giao thông phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.

Vị Trí 2: Giá 55.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 bao gồm khu vực gần giữa đường An Điềm, với mức giá 55.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.

Vị Trí 3: Giá 44.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 bao gồm khu vực ở gần cuối đường An Điềm, với mức giá 44.480.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.

Vị Trí 4: Giá 35.584.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 bao gồm khu vực cuối đường An Điềm, với mức giá 35.584.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.

Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường An Điềm, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.


Bảng Giá Đất Quận 5, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Bạch Vân

Bảng giá đất tại quận 5, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường Bạch Vân đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) đến Trần Tuấn Khải, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 149.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Bạch Vân có mức giá cao nhất là 149.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với điều kiện giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển lớn của khu vực này, làm cho nó trở thành điểm đầu tư lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 74.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 74.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không đạt được mức độ hấp dẫn cao như vị trí 1.

Vị trí 3: 59.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 59.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 47.744.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 47.744.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người mua tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Bạch Vân, quận 5. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.


Bảng Giá Đất Đoạn Bà Triệu, Quận 5, Hồ Chí Minh

Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại đoạn Bà Triệu, quận 5, đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là chi tiết về giá đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 149.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 149.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm chiến lược trong đoạn Bà Triệu, thường có các yếu tố phát triển đồng bộ và tiện ích xung quanh. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất đáng kể, phù hợp với các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu cao về bất động sản.

Vị trí 2: 74.600.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 2, giá đất là 74.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, cho thấy khu vực này vẫn nằm trong vùng có giá trị bất động sản đáng kể. Các khu vực có giá như vậy thường có cơ sở hạ tầng tốt và sự phát triển đồng bộ, mang lại cơ hội đầu tư hợp lý cho cả người mua và nhà đầu tư.

Vị trí 3: 59.680.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 59.680.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn cao, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong một khu vực đang phát triển.

Vị trí 4: 47.744.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá đất thấp nhất tại đoạn Bà Triệu với mức giá 47.744.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và sinh lời trong tương lai. Đây là sự lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực này.

Bảng giá đất tại đoạn Bà Triệu, quận 5, Hồ Chí Minh, được quy định rõ ràng theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở từng vị trí. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản trong khu vực, cung cấp thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua sắm hợp lý.