STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Quận 5 | AN BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
108.100.000
23.900.000
|
54.050.000
11.950.000
|
43.240.000
9.560.000
|
34.592.000
7.648.000
|
- | Đất ở đô thị |
2 | Quận 5 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
260.000.000
58.200.000
|
130.000.000
29.100.000
|
104.000.000
23.280.000
|
83.200.000
18.624.000
|
- | Đất ở đô thị |
3 | Quận 5 | AN DƯƠNG VƯƠNG | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - NGÔ QUYỀN |
200.300.000
29.600.000
|
100.150.000
14.800.000
|
80.120.000
11.840.000
|
64.096.000
9.472.000
|
- | Đất ở đô thị |
4 | Quận 5 | AN ĐIỀM | TRỌN ĐƯỜNG |
111.200.000
24.600.000
|
55.600.000
12.300.000
|
44.480.000
9.840.000
|
35.584.000
7.872.000
|
- | Đất ở đô thị |
5 | Quận 5 | BẠCH VÂN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) - TRẦN TUẤN KHẢI |
149.200.000
33.000.000
|
74.600.000
16.500.000
|
59.680.000
13.200.000
|
47.744.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
6 | Quận 5 | BẠCH VÂN | TRẦN TUẤN KHẢI - AN BÌNH |
129.300.000
28.600.000
|
64.650.000
14.300.000
|
51.720.000
11.440.000
|
41.376.000
9.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
7 | Quận 5 | BÀ TRIỆU | NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT |
149.200.000
33.000.000
|
74.600.000
16.500.000
|
59.680.000
13.200.000
|
47.744.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
8 | Quận 5 | BÀ TRIỆU | LÝ THƯỜNG KIỆT - TRIỆU QUANG PHỤC |
114.900.000
18.600.000
|
57.450.000
9.300.000
|
45.960.000
7.440.000
|
36.768.000
5.952.000
|
- | Đất ở đô thị |
9 | Quận 5 | BÃI SẬY | TRỌN ĐƯỜNG |
-
20.200.000
|
-
10.100.000
|
-
8.080.000
|
-
6.464.000
|
- | Đất ở đô thị |
10 | Quận 5 | BÙI HỮU NGHĨA | TRỌN ĐƯỜNG |
167.300.000
37.000.000
|
83.650.000
18.500.000
|
66.920.000
14.800.000
|
53.536.000
11.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
11 | Quận 5 | CAO ĐẠT | TRỌN ĐƯỜNG |
149.200.000
33.000.000
|
74.600.000
16.500.000
|
59.680.000
13.200.000
|
47.744.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
12 | Quận 5 | CHÂU VĂN LIÊM | TRỌN ĐƯỜNG |
222.900.000
49.300.000
|
111.450.000
24.650.000
|
89.160.000
19.720.000
|
71.328.000
15.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
13 | Quận 5 | CHIÊU ANH CÁC | TRỌN ĐƯỜNG |
139.300.000
30.800.000
|
69.650.000
15.400.000
|
55.720.000
12.320.000
|
44.576.000
9.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
14 | Quận 5 | CÔNG TRƯỜNG AN ĐÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
174.600.000
38.600.000
|
87.300.000
19.300.000
|
69.840.000
15.440.000
|
55.872.000
12.352.000
|
- | Đất ở đô thị |
15 | Quận 5 | DƯƠNG TỬ GIANG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
34.300.000
|
-
17.150.000
|
-
13.720.000
|
-
10.976.000
|
- | Đất ở đô thị |
16 | Quận 5 | ĐẶNG THÁI THÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
138.400.000
27.200.000
|
69.200.000
13.600.000
|
55.360.000
10.880.000
|
44.288.000
8.704.000
|
- | Đất ở đô thị |
17 | Quận 5 | ĐÀO TẤN | TRỌN ĐƯỜNG |
119.400.000
26.400.000
|
59.700.000
13.200.000
|
47.760.000
10.560.000
|
38.208.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
18 | Quận 5 | ĐỒ NGỌC THẠNH | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG - NGUYỄN CHÍ THANH |
-
33.900.000
|
-
16.950.000
|
-
13.560.000
|
-
10.848.000
|
- | Đất ở đô thị |
19 | Quận 5 | ĐỖ VĂN SỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
99.500.000
22.000.000
|
49.750.000
11.000.000
|
39.800.000
8.800.000
|
31.840.000
7.040.000
|
- | Đất ở đô thị |
20 | Quận 5 | GIA PHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
108.200.000
25.600.000
|
54.100.000
12.800.000
|
43.280.000
10.240.000
|
34.624.000
8.192.000
|
- | Đất ở đô thị |
21 | Quận 5 | GÒ CÔNG | TRỌN ĐƯỜNG |
119.400.000
26.400.000
|
59.700.000
13.200.000
|
47.760.000
10.560.000
|
38.208.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
22 | Quận 5 | HÀ TÔN QUYỀN | TRỌN ĐƯỜNG |
-
33.000.000
|
-
16.500.000
|
-
13.200.000
|
-
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
23 | Quận 5 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) - CHÂU VĂN LIÊM |
173.700.000
38.400.000
|
86.850.000
19.200.000
|
69.480.000
15.360.000
|
55.584.000
12.288.000
|
- | Đất ở đô thị |
24 | Quận 5 | HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG | CHÂU VĂN LIÊM - HỌC LẠC |
205.700.000
45.500.000
|
102.850.000
22.750.000
|
82.280.000
18.200.000
|
65.824.000
14.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
25 | Quận 5 | HỒNG BÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
42.600.000
|
-
21.300.000
|
-
17.040.000
|
-
13.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
26 | Quận 5 | HỌC LẠC | TRỌN ĐƯỜNG |
167.300.000
37.000.000
|
83.650.000
18.500.000
|
66.920.000
14.800.000
|
53.536.000
11.840.000
|
- | Đất ở đô thị |
27 | Quận 5 | HÙNG VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
179.100.000
39.600.000
|
89.550.000
19.800.000
|
71.640.000
15.840.000
|
57.312.000
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
28 | Quận 5 | HUỲNH MẪN ĐẠT | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO |
129.300.000
28.600.000
|
64.650.000
14.300.000
|
51.720.000
11.440.000
|
41.376.000
9.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
29 | Quận 5 | HUỲNH MẪN ĐẠT | TRẦN HƯNG ĐẠO - TRẦN PHÚ |
149.200.000
33.000.000
|
74.600.000
16.500.000
|
59.680.000
13.200.000
|
47.744.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
30 | Quận 5 | KIM BIÊN | VÕ VĂN KIỆT - BÃI SẬY |
146.500.000
32.400.000
|
73.250.000
16.200.000
|
58.600.000
12.960.000
|
46.880.000
10.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
31 | Quận 5 | KIM BIÊN | PHAN VĂN KHỎE - HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG |
146.500.000
32.400.000
|
73.250.000
16.200.000
|
58.600.000
12.960.000
|
46.880.000
10.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
32 | Quận 5 | KÝ HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
111.200.000
24.600.000
|
55.600.000
12.300.000
|
44.480.000
9.840.000
|
35.584.000
7.872.000
|
- | Đất ở đô thị |
33 | Quận 5 | LÃO TỬ | TRỌN ĐƯỜNG |
109.900.000
24.300.000
|
54.950.000
12.150.000
|
43.960.000
9.720.000
|
35.168.000
7.776.000
|
- | Đất ở đô thị |
34 | Quận 5 | LÊ HỒNG PHONG | HÙNG VƯƠNG - NGUYỄN TRÃI |
179.100.000
39.600.000
|
89.550.000
19.800.000
|
71.640.000
15.840.000
|
57.312.000
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
35 | Quận 5 | LÊ HỒNG PHONG | NGUYỄN TRÃI - TRẦN HƯNG ĐẠO |
137.900.000
28.600.000
|
68.950.000
14.300.000
|
55.160.000
11.440.000
|
44.128.000
9.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
36 | Quận 5 | LÊ QUANG ĐỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
128.400.000
28.400.000
|
64.200.000
14.200.000
|
51.360.000
11.360.000
|
41.088.000
9.088.000
|
- | Đất ở đô thị |
37 | Quận 5 | LƯƠNG NHỮ HỌC | TRỌN ĐƯỜNG |
135.700.000
30.000.000
|
67.850.000
15.000.000
|
54.280.000
12.000.000
|
43.424.000
9.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
38 | Quận 5 | LƯU XUÂN TÍN | TRỌN ĐƯỜNG |
91.800.000
20.300.000
|
45.900.000
10.150.000
|
36.720.000
8.120.000
|
29.376.000
6.496.000
|
- | Đất ở đô thị |
39 | Quận 5 | LÝ THƯỜNG KIỆT | TRỌN ĐƯỜNG |
-
35.200.000
|
-
17.600.000
|
-
14.080.000
|
-
11.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
40 | Quận 5 | MẠC CỬU | TRỌN ĐƯỜNG |
142.900.000
31.600.000
|
71.450.000
15.800.000
|
57.160.000
12.640.000
|
45.728.000
10.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
41 | Quận 5 | MẠC THIÊN TÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
123.000.000
27.200.000
|
61.500.000
13.600.000
|
49.200.000
10.880.000
|
39.360.000
8.704.000
|
- | Đất ở đô thị |
42 | Quận 5 | NGHĨA THỤC | TRỌN ĐƯỜNG |
124.800.000
27.600.000
|
62.400.000
13.800.000
|
49.920.000
11.040.000
|
39.936.000
8.832.000
|
- | Đất ở đô thị |
43 | Quận 5 | NGÔ GIA TỰ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
35.200.000
|
-
17.600.000
|
-
14.080.000
|
-
11.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
44 | Quận 5 | NGÔ NHÂN TỊNH | TRỌN ĐƯỜNG |
148.900.000
30.000.000
|
74.450.000
15.000.000
|
59.560.000
12.000.000
|
47.648.000
9.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
45 | Quận 5 | NGÔ QUYỀN | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO |
109.000.000
24.100.000
|
54.500.000
12.050.000
|
43.600.000
9.640.000
|
34.880.000
7.712.000
|
- | Đất ở đô thị |
46 | Quận 5 | NGÔ QUYỀN | TRẦN HƯNG ĐẠO - AN DƯƠNG VƯƠNG |
136.100.000
30.100.000
|
68.050.000
15.050.000
|
54.440.000
12.040.000
|
43.552.000
9.632.000
|
- | Đất ở đô thị |
47 | Quận 5 | NGÔ QUYỀN | AN DƯƠNG VƯƠNG - NGUYỄN CHÍ THANH |
109.000.000
23.500.000
|
54.500.000
11.750.000
|
43.600.000
9.400.000
|
34.880.000
7.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
48 | Quận 5 | NGUYỄN AN KHƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
123.000.000
27.200.000
|
61.500.000
13.600.000
|
49.200.000
10.880.000
|
39.360.000
8.704.000
|
- | Đất ở đô thị |
49 | Quận 5 | NGUYỄN ÁN | TRỌN ĐƯỜNG |
97.700.000
21.600.000
|
48.850.000
10.800.000
|
39.080.000
8.640.000
|
31.264.000
6.912.000
|
- | Đất ở đô thị |
50 | Quận 5 | NGUYỄN BIỂU | NGUYỄN TRÃI - CAO ĐẠT |
162.800.000
36.000.000
|
81.400.000
18.000.000
|
65.120.000
14.400.000
|
52.096.000
11.520.000
|
- | Đất ở đô thị |
51 | Quận 5 | NGUYỄN BIỂU | CAO ĐẠT - VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ CŨ) |
135.700.000
30.000.000
|
67.850.000
15.000.000
|
54.280.000
12.000.000
|
43.424.000
9.600.000
|
- | Đất ở đô thị |
52 | Quận 5 | NGUYỄN CHÍ THANH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
35.100.000
|
-
17.550.000
|
-
14.040.000
|
-
11.232.000
|
- | Đất ở đô thị |
53 | Quận 5 | NGUYỄN DUY DƯƠNG | NGUYỄN TRÃI - NGUYỄN CHÍ THANH |
149.200.000
33.000.000
|
74.600.000
16.500.000
|
59.680.000
13.200.000
|
47.744.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
54 | Quận 5 | NGUYỄN KIM | TRỌN ĐƯỜNG |
-
24.900.000
|
-
12.450.000
|
-
9.960.000
|
-
7.968.000
|
- | Đất ở đô thị |
55 | Quận 5 | NGUYỄN THI | TRỌN ĐƯỜNG |
146.500.000
32.400.000
|
73.250.000
16.200.000
|
58.600.000
12.960.000
|
46.880.000
10.368.000
|
- | Đất ở đô thị |
56 | Quận 5 | NGUYỄN THỊ NHỎ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
26.000.000
|
-
13.000.000
|
-
10.400.000
|
-
8.320.000
|
- | Đất ở đô thị |
57 | Quận 5 | NGUYỄN THỜI TRUNG | TRỌN ĐƯỜNG |
95.000.000
21.000.000
|
47.500.000
10.500.000
|
38.000.000
8.400.000
|
30.400.000
6.720.000
|
- | Đất ở đô thị |
58 | Quận 5 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
283.000.000
66.000.000
|
141.500.000
33.000.000
|
113.200.000
26.400.000
|
90.560.000
21.120.000
|
- | Đất ở đô thị |
59 | Quận 5 | NGUYỄN TRÃI | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - HỌC LẠC |
218.900.000
48.400.000
|
109.450.000
24.200.000
|
87.560.000
19.360.000
|
70.048.000
15.488.000
|
- | Đất ở đô thị |
60 | Quận 5 | NGUYỄN TRÃI | HỌC LẠC - HỒNG BÀNG |
189.100.000
41.800.000
|
94.550.000
20.900.000
|
75.640.000
16.720.000
|
60.512.000
13.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
61 | Quận 5 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | VÕ VĂN KIỆT (HÀM TỬ cũ) - TRẦN HƯNG ĐẠO |
145.200.000
22.300.000
|
72.600.000
11.150.000
|
58.080.000
8.920.000
|
46.464.000
7.136.000
|
- | Đất ở đô thị |
62 | Quận 5 | NGUYỄN TRI PHƯƠNG | TRẦN HƯNG ĐẠO - NGUYỄN CHÍ THANH |
188.600.000
41.700.000
|
94.300.000
20.850.000
|
75.440.000
16.680.000
|
60.352.000
13.344.000
|
- | Đất ở đô thị |
63 | Quận 5 | NGUYỄN VĂN CỪ | VÕ VĂN KIỆT (BẾN CHƯƠNG DƯƠNG CŨ) - TRẦN HƯNG ĐẠO |
144.000.000
33.600.000
|
72.000.000
16.800.000
|
57.600.000
13.440.000
|
46.080.000
10.752.000
|
- | Đất ở đô thị |
64 | Quận 5 | NGUYỄN VĂN CỪ | TRẦN HƯNG ĐẠO - NGÃ SÁU NGUYỄN VĂN CỪ |
183.100.000
42.700.000
|
91.550.000
21.350.000
|
73.240.000
17.080.000
|
58.592.000
13.664.000
|
- | Đất ở đô thị |
65 | Quận 5 | NGUYỄN VĂN ĐỪNG | TRỌN ĐƯỜNG |
113.500.000
25.100.000
|
56.750.000
12.550.000
|
45.400.000
10.040.000
|
36.320.000
8.032.000
|
- | Đất ở đô thị |
66 | Quận 5 | NHIÊU TÂM | TRỌN ĐƯỜNG |
169.100.000
37.400.000
|
84.550.000
18.700.000
|
67.640.000
14.960.000
|
54.112.000
11.968.000
|
- | Đất ở đô thị |
67 | Quận 5 | PHẠM BÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
104.000.000
23.000.000
|
52.000.000
11.500.000
|
41.600.000
9.200.000
|
33.280.000
7.360.000
|
- | Đất ở đô thị |
68 | Quận 5 | PHẠM HỮU CHÍ | NGUYỄN KIM - LÝ THƯỜNG KIỆT |
123.900.000
27.400.000
|
61.950.000
13.700.000
|
49.560.000
10.960.000
|
39.648.000
8.768.000
|
- | Đất ở đô thị |
69 | Quận 5 | PHẠM HỮU CHÍ | TRIỆU QUANG PHỤC - THUẬN KIỀU |
95.400.000
20.500.000
|
47.700.000
10.250.000
|
38.160.000
8.200.000
|
30.528.000
6.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
70 | Quận 5 | PHẠM HỮU CHÍ | THUẬN KIỀU - NGUYỄN THỊ NHỎ |
108.100.000
23.900.000
|
54.050.000
11.950.000
|
43.240.000
9.560.000
|
34.592.000
7.648.000
|
- | Đất ở đô thị |
71 | Quận 5 | PHẠM ĐÔN | TRỌN ĐƯỜNG |
111.700.000
24.700.000
|
55.850.000
12.350.000
|
44.680.000
9.880.000
|
35.744.000
7.904.000
|
- | Đất ở đô thị |
72 | Quận 5 | PHAN HUY CHÚ | TRỌN ĐƯỜNG |
93.200.000
20.600.000
|
46.600.000
10.300.000
|
37.280.000
8.240.000
|
29.824.000
6.592.000
|
- | Đất ở đô thị |
73 | Quận 5 | PHAN PHÚ TIÊN | TRỌN ĐƯỜNG |
88.200.000
19.500.000
|
44.100.000
9.750.000
|
35.280.000
7.800.000
|
28.224.000
6.240.000
|
- | Đất ở đô thị |
74 | Quận 5 | PHAN VĂN KHOẺ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
21.300.000
|
-
10.650.000
|
-
8.520.000
|
-
6.816.000
|
- | Đất ở đô thị |
75 | Quận 5 | PHAN VĂN TRỊ | TRỌN ĐƯỜNG |
149.000.000
31.600.000
|
74.500.000
15.800.000
|
59.600.000
12.640.000
|
47.680.000
10.112.000
|
- | Đất ở đô thị |
76 | Quận 5 | PHƯỚC HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
189.100.000
41.800.000
|
94.550.000
20.900.000
|
75.640.000
16.720.000
|
60.512.000
13.376.000
|
- | Đất ở đô thị |
77 | Quận 5 | PHÓ CƠ ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
-
25.800.000
|
-
12.900.000
|
-
10.320.000
|
-
8.256.000
|
- | Đất ở đô thị |
78 | Quận 5 | PHÙ ĐỒNG THIÊN VƯƠNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
25.300.000
|
-
12.650.000
|
-
10.120.000
|
-
8.096.000
|
- | Đất ở đô thị |
79 | Quận 5 | PHÙNG HƯNG | VÕ VĂN KIỆT (TRẦN VĂN KIỂU CŨ) - TRỊNH HOÀI ĐỨC |
149.200.000
33.000.000
|
74.600.000
16.500.000
|
59.680.000
13.200.000
|
47.744.000
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
80 | Quận 5 | PHÙNG HƯNG | TRỊNH HOÀI ĐỨC - HỒNG BÀNG |
169.100.000
37.400.000
|
84.550.000
18.700.000
|
67.640.000
14.960.000
|
54.112.000
11.968.000
|
- | Đất ở đô thị |
81 | Quận 5 | PHÚ GIÁO | TRỌN ĐƯỜNG |
119.400.000
26.400.000
|
59.700.000
13.200.000
|
47.760.000
10.560.000
|
38.208.000
8.448.000
|
- | Đất ở đô thị |
82 | Quận 5 | PHÚ HỮU | TRỌN ĐƯỜNG |
137.400.000
30.400.000
|
68.700.000
15.200.000
|
54.960.000
12.160.000
|
43.968.000
9.728.000
|
- | Đất ở đô thị |
83 | Quận 5 | PHÚ ĐINH | TRỌN ĐƯỜNG |
76.900.000
17.000.000
|
38.450.000
8.500.000
|
30.760.000
6.800.000
|
24.608.000
5.440.000
|
- | Đất ở đô thị |
84 | Quận 5 | SƯ VẠN HẠNH | TRỌN ĐƯỜNG |
-
29.000.000
|
-
14.500.000
|
-
11.600.000
|
-
9.280.000
|
- | Đất ở đô thị |
85 | Quận 5 | TÂN HÀNG | TRỌN ĐƯỜNG |
108.500.000
24.000.000
|
54.250.000
12.000.000
|
43.400.000
9.600.000
|
34.720.000
7.680.000
|
- | Đất ở đô thị |
86 | Quận 5 | TÂN HƯNG | TRỌN ĐƯỜNG |
125.200.000
27.700.000
|
62.600.000
13.850.000
|
50.080.000
11.080.000
|
40.064.000
8.864.000
|
- | Đất ở đô thị |
87 | Quận 5 | TÂN THÀNH | THUẬN KIỀU - ĐỖ NGỌC THẠNH |
139.300.000
30.800.000
|
69.650.000
15.400.000
|
55.720.000
12.320.000
|
44.576.000
9.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
88 | Quận 5 | TÂN THÀNH | ĐỖ NGỌC THẠNH - TẠ UYÊN |
159.200.000
35.200.000
|
79.600.000
17.600.000
|
63.680.000
14.080.000
|
50.944.000
11.264.000
|
- | Đất ở đô thị |
89 | Quận 5 | TÂN THÀNH | TẠ UYÊN - NGUYỄN THỊ NHỎ |
139.300.000
30.800.000
|
69.650.000
15.400.000
|
55.720.000
12.320.000
|
44.576.000
9.856.000
|
- | Đất ở đô thị |
90 | Quận 5 | TĂNG BẠT HỔ | TRỌN ĐƯỜNG |
138.000.000
30.500.000
|
69.000.000
15.250.000
|
55.200.000
12.200.000
|
44.160.000
9.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
91 | Quận 5 | TẠ UYÊN | HỒNG BÀNG - NGUYỄN CHÍ THANH |
218.900.000
48.400.000
|
109.450.000
24.200.000
|
87.560.000
19.360.000
|
70.048.000
15.488.000
|
- | Đất ở đô thị |
92 | Quận 5 | TẢN ĐÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
182.700.000
40.400.000
|
91.350.000
20.200.000
|
73.080.000
16.160.000
|
58.464.000
12.928.000
|
- | Đất ở đô thị |
93 | Quận 5 | THUẬN KIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
-
33.000.000
|
-
16.500.000
|
-
13.200.000
|
-
10.560.000
|
- | Đất ở đô thị |
94 | Quận 5 | TỐNG DUY TÂN | TRỌN ĐƯỜNG |
81.500.000
18.000.000
|
40.750.000
9.000.000
|
32.600.000
7.200.000
|
26.080.000
5.760.000
|
- | Đất ở đô thị |
95 | Quận 5 | TRẦN BÌNH TRỌNG | TRỌN ĐƯỜNG |
-
39.600.000
|
-
19.800.000
|
-
15.840.000
|
-
12.672.000
|
- | Đất ở đô thị |
96 | Quận 5 | TRẦN CHÁNH CHIẾU | TRỌN ĐƯỜNG |
129.300.000
28.600.000
|
64.650.000
14.300.000
|
51.720.000
11.440.000
|
41.376.000
9.152.000
|
- | Đất ở đô thị |
97 | Quận 5 | TRẦN HOÀ | TRỌN ĐƯỜNG |
113.000.000
25.000.000
|
56.500.000
12.500.000
|
45.200.000
10.000.000
|
36.160.000
8.000.000
|
- | Đất ở đô thị |
98 | Quận 5 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN VĂN CỪ - NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
251.600.000
58.700.000
|
125.800.000
29.350.000
|
100.640.000
23.480.000
|
80.512.000
18.784.000
|
- | Đất ở đô thị |
99 | Quận 5 | TRẦN HƯNG ĐẠO | NGUYỄN TRI PHƯƠNG - CHÂU VĂN LIÊM |
194.200.000
38.400.000
|
97.100.000
19.200.000
|
77.680.000
15.360.000
|
62.144.000
12.288.000
|
- | Đất ở đô thị |
100 | Quận 5 | TRẦN HƯNG ĐẠO | CHÂU VĂN LIÊM - HỌC LẠC |
211.100.000
46.700.000
|
105.550.000
23.350.000
|
84.440.000
18.680.000
|
67.552.000
14.944.000
|
- | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đoạn An Bình, Quận 5, Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại đoạn An Bình, quận 5, đã được cập nhật với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 108.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 của đoạn An Bình có mức giá cao nhất là 108.100.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa với nhiều tiện ích xung quanh, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Đây là mức giá phù hợp cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư trong các khu vực có tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 54.050.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 54.050.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, giá đất tại đây vẫn cao, phản ánh sự phát triển đồng bộ và gần gũi với các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực phát triển.
Vị trí 3: 43.240.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 43.240.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình, cho thấy khu vực này có giá trị đất tương đối ổn định. Khu vực này có thể nằm gần các khu dân cư và tiện ích cơ bản, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc sống hàng ngày cũng như khả năng đầu tư sinh lời trong tương lai.
Vị trí 4: 34.592.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn An Bình với mức giá 34.592.000 VNĐ/m². Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và sinh lời. Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với khả năng đầu tư lâu dài.
Bảng giá đất tại đoạn An Bình, quận 5, Hồ Chí Minh, theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, cung cấp cái nhìn chi tiết về các mức giá cho từng vị trí cụ thể. Việc nắm rõ thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua bất động sản đưa ra quyết định chính xác hơn, phù hợp với ngân sách và mục tiêu đầu tư của mình. Mỗi vị trí với mức giá khác nhau phản ánh sự phân cấp giá trị đất và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Bảng Giá Đất Quận 5, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường An Dương Vương
Bảng giá đất tại quận 5, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường An Dương Vương đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cùng nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 260.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường An Dương Vương có mức giá cao nhất là 260.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa với giao thông thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và khu vực quan trọng. Giá trị cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển lớn của khu vực này, làm cho nó trở thành điểm đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 130.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 130.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn so với các vị trí còn lại, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, tuy nhiên, mức giá vẫn phản ánh sự giảm dần về giá trị so với khu vực đắc địa hơn.
Vị trí 3: 104.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 104.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc giao thông như các vị trí đắt giá hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 83.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 83.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người mua tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường An Dương Vương, quận 5. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Quận 5, Đường An Điềm
Bảng giá đất tại đường An Điềm, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, cụ thể cho đoạn từ trọn đường.
Vị Trí 1: Giá 111.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm tại trung tâm đường An Điềm, với mức giá 111.200.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị trong khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích và giao thông phát triển. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp.
Vị Trí 2: Giá 55.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực gần giữa đường An Điềm, với mức giá 55.600.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cho thấy giá trị tốt của đất ở đô thị. Đây là mức giá hợp lý cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 44.480.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực ở gần cuối đường An Điềm, với mức giá 44.480.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển tốt nhưng không bằng vị trí 1 và 2. Đây là lựa chọn phù hợp cho các dự án với ngân sách hạn chế hơn.
Vị Trí 4: Giá 35.584.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực cuối đường An Điềm, với mức giá 35.584.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển không cao bằng các vị trí khác. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở đô thị tại đường An Điềm, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh.
Bảng Giá Đất Quận 5, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Bạch Vân
Bảng giá đất tại quận 5, Hồ Chí Minh, cho đoạn đường Bạch Vân đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Võ Văn Kiệt (Hàm Tử cũ) đến Trần Tuấn Khải, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 149.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Bạch Vân có mức giá cao nhất là 149.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở những vị trí đắc địa với điều kiện giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Giá cao phản ánh sự hấp dẫn và tiềm năng phát triển lớn của khu vực này, làm cho nó trở thành điểm đầu tư lý tưởng cho các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 2: 74.600.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 74.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá cao hơn so với các vị trí còn lại. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông tốt, mặc dù không đạt được mức độ hấp dẫn cao như vị trí 1.
Vị trí 3: 59.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 59.680.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể không gần các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí giá cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 47.744.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 47.744.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hoặc những người mua tìm kiếm cơ hội với mức giá phải chăng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn đường Bạch Vân, quận 5. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể trong đoạn đường này.
Bảng Giá Đất Đoạn Bà Triệu, Quận 5, Hồ Chí Minh
Theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại đoạn Bà Triệu, quận 5, đã được quy định với các mức giá khác nhau cho từng vị trí. Dưới đây là chi tiết về giá đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 149.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 149.200.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm ở điểm chiến lược trong đoạn Bà Triệu, thường có các yếu tố phát triển đồng bộ và tiện ích xung quanh. Mức giá cao này phản ánh giá trị đất đáng kể, phù hợp với các dự án đầu tư lớn hoặc nhu cầu cao về bất động sản.
Vị trí 2: 74.600.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 74.600.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cao, cho thấy khu vực này vẫn nằm trong vùng có giá trị bất động sản đáng kể. Các khu vực có giá như vậy thường có cơ sở hạ tầng tốt và sự phát triển đồng bộ, mang lại cơ hội đầu tư hợp lý cho cả người mua và nhà đầu tư.
Vị trí 3: 59.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 59.680.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn cao, cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn trong một khu vực đang phát triển.
Vị trí 4: 47.744.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất tại đoạn Bà Triệu với mức giá 47.744.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn các vị trí khác, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và sinh lời trong tương lai. Đây là sự lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư hoặc người mua đang tìm kiếm giá đất hợp lý trong khu vực này.
Bảng giá đất tại đoạn Bà Triệu, quận 5, Hồ Chí Minh, được quy định rõ ràng theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở từng vị trí. Mỗi mức giá phản ánh sự khác biệt về tiềm năng phát triển và giá trị bất động sản trong khu vực, cung cấp thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua sắm hợp lý.