Bảng giá đất tại Huyện Củ Chi TP Hồ Chí Minh: Cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển mạnh

Huyện Củ Chi, nằm ở phía Tây Bắc của TP Hồ Chí Minh, được biết đến với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại đây dao động từ 2.295.858 đồng/m² (trung bình) đến mức cao nhất là 16.900.000 đồng/m².

Tổng quan Huyện Củ Chi: Vị trí chiến lược và hạ tầng đang được cải thiện

Huyện Củ Chi nằm ở cửa ngõ phía Tây Bắc của TP Hồ Chí Minh, giáp ranh với tỉnh Bình Dương, Long An, và Tây Ninh. Khu vực này nổi tiếng với hệ thống di tích lịch sử như Địa đạo Củ Chi – một điểm đến thu hút hàng ngàn du khách mỗi năm.

Ngoài ra, Củ Chi còn sở hữu quỹ đất rộng lớn, phù hợp cho phát triển công nghiệp, đô thị và nông nghiệp công nghệ cao.

Hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp mạnh mẽ, bao gồm các dự án lớn như tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài, mở rộng quốc lộ 22, và các tuyến đường nội huyện kết nối khu vực với trung tâm Thành phố. Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại Củ Chi trong thời gian tới.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Củ Chi

Giá đất tại Củ Chi có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Mức giá cao nhất đạt 16.900.000 đồng/m² tập trung ở những khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trung tâm hành chính như xã Tân An Hội, xã Phước Vĩnh An.

Trong khi đó, mức giá trung bình là 2.295.858 đồng/m², phù hợp với các khu vực xa trung tâm hơn, chủ yếu là đất nông nghiệp hoặc đất chưa được khai thác nhiều.

So sánh với các Huyện khác trong TP Hồ Chí Minh như Huyện Cần Giờ (giá cao nhất 18.800.000 đồng/m²) hay Huyện Bình Chánh (88.000.000 đồng/m²), giá đất tại Củ Chi vẫn ở mức thấp hơn, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu xu hướng.

Điều này đặc biệt phù hợp trong bối cảnh hạ tầng tại đây đang phát triển, mở ra nhiều tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản.

Lời khuyên đầu tư:

  • Ngắn hạn: Tập trung vào các khu vực gần quốc lộ 22, tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài hoặc các trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có tiềm năng tăng giá nhanh trong giai đoạn sắp tới.

  • Dài hạn: Đầu tư vào đất nền tại các khu vực đang quy hoạch khu công nghiệp hoặc đô thị. Quỹ đất lớn và mức giá hiện tại vẫn còn phù hợp để đầu tư dài hạn, đặc biệt khi hạ tầng hoàn thiện sẽ làm tăng giá trị bất động sản.

  • Phát triển dự án: Các nhà đầu tư lớn có thể cân nhắc phát triển khu đô thị sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng ven đô, tận dụng không gian rộng lớn và không khí trong lành của khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi có nhiều điểm mạnh độc đáo để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản. Đầu tiên là quỹ đất dồi dào, phù hợp cho phát triển các dự án lớn. Thứ hai, đây là một trong những khu vực nhận được nhiều sự chú ý từ chính quyền Thành phố, với các chính sách khuyến khích phát triển khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao, và các dự án đô thị.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển hạ tầng đang là yếu tố quan trọng. Tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài không chỉ giúp kết nối Củ Chi với trung tâm Thành phố mà còn mở rộng giao thương với các tỉnh Tây Ninh và Campuchia. Điều này tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ về kinh tế, từ đó đẩy giá trị bất động sản lên cao hơn trong tương lai.

Huyện Củ Chi là một khu vực đầy tiềm năng trong lĩnh vực bất động sản, với mức giá đất hiện tại còn rất cạnh tranh so với các khu vực khác trong TP Hồ Chí Minh. Sự phát triển của hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền là động lực quan trọng để thúc đẩy giá trị đất tại đây. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn cân nhắc cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển khu vực ngoại thành ngày càng rõ rệt.

Giá đất cao nhất tại Huyện Củ Chi là: 16.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Củ Chi là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Củ Chi là: 2.628.154 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1321

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 813 TỈNH LỘ 15 - KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 138.000
138.000
69.000
69.000
55.000
55.000
44.000
44.000
- Đất SX-KD
602 Huyện Củ Chi VÕ THỊ MẸO TỈNH LỘ 15 - KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) 138.000
138.000
69.000
69.000
55.000
55.000
44.000
44.000
- Đất SX-KD
603 Huyện Củ Chi VÕ THỊ BÀNG TỈNH LỘ 15 - Đ TRUNG LẬP 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
604 Huyện Củ Chi ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC TỈNH LỘ 15 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
605 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BÀU GIÃ TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
606 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 01 ĐƯỜNG SỐ 28 - ĐƯỜNG SỐ 414 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
607 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 28 TỈNH LỘ 2 - RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
608 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 405 ĐƯỜNG SỐ 406 - ĐƯỜNG BÀU GIÃ 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
609 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 406 TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
610 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 407 ĐƯỜNG SỐ 405 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
611 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 409 TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG SUỐI LỘI 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
612 Huyện Củ Chi LÊ THỊ NGÀ TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
613 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 414 TỈNH LỘ 2 - RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
614 Huyện Củ Chi MAI THỊ BUỘI TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 417 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
615 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 417 TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG CÂY BÀI 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
616 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 418 TỈNH LỘ 8 - KÊNH N31A-17 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
617 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 419 TỈNH LỘ 8 - RANH ĐỒNG DÙ 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
618 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 420 TỈNH LỘ 8 - KÊNH T31A-17 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
619 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 422 TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG CÂY BÀI 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
620 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 426 TỈNH LỘ 8 - KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
621 Huyện Củ Chi LÊ THỊ CHÍNH ĐƯỜNG SUỐI LỘI - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
622 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 430 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
623 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỈ TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 354.000
354.000
177.000
177.000
142.000
142.000
113.000
113.000
- Đất SX-KD
624 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI QUỐC LỘ 22 - RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
625 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 355 QUỐC LỘ 22 - KÊNH N46 240.000
240.000
120.000
120.000
96.000
96.000
77.000
77.000
- Đất SX-KD
626 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ BÀU QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 240.000
240.000
120.000
120.000
96.000
96.000
77.000
77.000
- Đất SX-KD
627 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 364 TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 210.000
210.000
105.000
105.000
84.000
84.000
67.000
67.000
- Đất SX-KD
628 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 365 TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 363 240.000
240.000
120.000
120.000
96.000
96.000
77.000
77.000
- Đất SX-KD
629 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ RÕ TỈNH LỘ 8 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 240.000
240.000
120.000
120.000
96.000
96.000
77.000
77.000
- Đất SX-KD
630 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 369 KÊNH N46 - RANH XÃ PHƯỚC HIỆP 240.000
240.000
120.000
120.000
96.000
96.000
77.000
77.000
- Đất SX-KD
631 Huyện Củ Chi LÊ THỊ DỆT QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 377 480.000
480.000
240.000
240.000
192.000
192.000
154.000
154.000
- Đất SX-KD
632 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 374 QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 377 480.000
480.000
240.000
240.000
192.000
192.000
154.000
154.000
- Đất SX-KD
633 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ HẸ TỈNH LỘ 7 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
634 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NỊ TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
635 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 710 TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
636 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 711 TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 180.000
180.000
90.000
90.000
72.000
72.000
58.000
58.000
- Đất SX-KD
637 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ ĐIỆP ĐƯỜNG TRUNG LẬP - ĐƯỜNG VÕ VĂN ĐIỀU 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
638 Huyện Củ Chi TRUNG HƯNG ĐƯỜNG TRUNG LẬP - KÊNH CHÍNH ĐÔNG 204.000
204.000
102.000
102.000
82.000
82.000
65.000
65.000
- Đất SX-KD
639 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 720 ĐƯỜNG TRUNG LẬP - ĐƯỜNG SỐ 726 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
640 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 733 KÊNH N25 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
641 Huyện Củ Chi ĐẶNG CHIÊM NGUYỄN VĂN KHẠ - GIÁP HẢI 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
642 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 12B ĐỖ ĐÌNH NHÂN - ĐƯỜNG SỐ 12A 396.000
396.000
198.000
198.000
158.000
158.000
127.000
127.000
- Đất SX-KD
643 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG KHU PHỐ 4 VŨ DUY CHÍ - NGUYỄN VĂN NI 396.000
396.000
198.000
198.000
158.000
158.000
127.000
127.000
- Đất SX-KD
644 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 20 NGUYỄN VĂN NI - HUỲNH VĂN CỌ 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất SX-KD
645 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 8A NGUYỄN THỊ TRIỆU - ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 396.000
396.000
198.000
198.000
158.000
158.000
127.000
127.000
- Đất SX-KD
646 Huyện Củ Chi LÊ CẨN NGUYỄN THỊ TRIỆU - ĐƯỜNG NHỰA KHU PHỐ 2 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất SX-KD
647 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ SẢNG TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD
648 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG 183 NGÃ BA BÌNH MỸ - BẾN ĐÒ (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất SX-KD
649 Huyện Củ Chi VÕ THỊ TRÁI KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
650 Huyện Củ Chi VÕ THỊ LỢI ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - ĐƯỜNG SỐ 430 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
651 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ HẢI ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT 210.000
210.000
105.000
105.000
84.000
84.000
67.000
67.000
- Đất SX-KD
652 Huyện Củ Chi CAO THỊ BÈO QUỐC LỘ 22 - PHẠM THỊ THÀNG 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
653 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THÀNG ĐƯỜNG CÂY TRÔM-MỸ KHÁNH - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
654 Huyện Củ Chi PHẠM THỊ THUNG QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG CÂY TRÔM -MỸ KHÁNH 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
655 Huyện Củ Chi Huyện Củ Chi 200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- - Đất trồng lúa
656 Huyện Củ Chi Huyện Củ Chi 200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- - Đất trồng cây hàng năm
657 Huyện Củ Chi Huyện Củ Chi 240.000
240.000
192.000
192.000
153.600
153.600
- - Đất trồng cây lâu năm
658 Huyện Củ Chi Huyện Củ Chi 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất rừng sản xuất
659 Huyện Củ Chi Huyện Củ Chi 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng phòng hộ
660 Huyện Củ Chi Huyện Củ Chi 152.000
152.000
121.600
121.600
97.280
97.280
- - Đất rừng đặc dụng
661 Huyện Củ Chi Huyện Củ Chi 200.000
200.000
160.000
160.000
128.000
128.000
- - Đất nuôi trồng thủy sản
662 Huyện Củ Chi Huyện Củ Chi 190.000
190.000
152.000
152.000
121.600
121.600
- - Đất làm muối