Bảng giá đất tại Huyện Củ Chi TP Hồ Chí Minh: Cơ hội đầu tư trong khu vực đang phát triển mạnh

Huyện Củ Chi, nằm ở phía Tây Bắc của TP Hồ Chí Minh, được biết đến với vị trí chiến lược và tiềm năng phát triển vượt bậc. Theo bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 và sửa đổi bởi Quyết định số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024, giá đất tại đây dao động từ 2.295.858 đồng/m² (trung bình) đến mức cao nhất là 16.900.000 đồng/m².

Tổng quan Huyện Củ Chi: Vị trí chiến lược và hạ tầng đang được cải thiện

Huyện Củ Chi nằm ở cửa ngõ phía Tây Bắc của TP Hồ Chí Minh, giáp ranh với tỉnh Bình Dương, Long An, và Tây Ninh. Khu vực này nổi tiếng với hệ thống di tích lịch sử như Địa đạo Củ Chi – một điểm đến thu hút hàng ngàn du khách mỗi năm.

Ngoài ra, Củ Chi còn sở hữu quỹ đất rộng lớn, phù hợp cho phát triển công nghiệp, đô thị và nông nghiệp công nghệ cao.

Hạ tầng giao thông tại đây đang được nâng cấp mạnh mẽ, bao gồm các dự án lớn như tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài, mở rộng quốc lộ 22, và các tuyến đường nội huyện kết nối khu vực với trung tâm Thành phố. Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm gia tăng giá trị bất động sản tại Củ Chi trong thời gian tới.

Phân tích bảng giá đất tại Huyện Củ Chi

Giá đất tại Củ Chi có sự chênh lệch lớn giữa các khu vực. Mức giá cao nhất đạt 16.900.000 đồng/m² tập trung ở những khu vực có vị trí thuận lợi, gần các tuyến giao thông trọng điểm hoặc trung tâm hành chính như xã Tân An Hội, xã Phước Vĩnh An.

Trong khi đó, mức giá trung bình là 2.295.858 đồng/m², phù hợp với các khu vực xa trung tâm hơn, chủ yếu là đất nông nghiệp hoặc đất chưa được khai thác nhiều.

So sánh với các Huyện khác trong TP Hồ Chí Minh như Huyện Cần Giờ (giá cao nhất 18.800.000 đồng/m²) hay Huyện Bình Chánh (88.000.000 đồng/m²), giá đất tại Củ Chi vẫn ở mức thấp hơn, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn cho các nhà đầu tư muốn đón đầu xu hướng.

Điều này đặc biệt phù hợp trong bối cảnh hạ tầng tại đây đang phát triển, mở ra nhiều tiềm năng gia tăng giá trị bất động sản.

Lời khuyên đầu tư:

  • Ngắn hạn: Tập trung vào các khu vực gần quốc lộ 22, tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài hoặc các trung tâm hành chính. Đây là những khu vực có tiềm năng tăng giá nhanh trong giai đoạn sắp tới.

  • Dài hạn: Đầu tư vào đất nền tại các khu vực đang quy hoạch khu công nghiệp hoặc đô thị. Quỹ đất lớn và mức giá hiện tại vẫn còn phù hợp để đầu tư dài hạn, đặc biệt khi hạ tầng hoàn thiện sẽ làm tăng giá trị bất động sản.

  • Phát triển dự án: Các nhà đầu tư lớn có thể cân nhắc phát triển khu đô thị sinh thái hoặc khu nghỉ dưỡng ven đô, tận dụng không gian rộng lớn và không khí trong lành của khu vực này.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển của Huyện Củ Chi

Huyện Củ Chi có nhiều điểm mạnh độc đáo để trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản. Đầu tiên là quỹ đất dồi dào, phù hợp cho phát triển các dự án lớn. Thứ hai, đây là một trong những khu vực nhận được nhiều sự chú ý từ chính quyền Thành phố, với các chính sách khuyến khích phát triển khu công nghiệp, nông nghiệp công nghệ cao, và các dự án đô thị.

Bên cạnh đó, tiềm năng phát triển hạ tầng đang là yếu tố quan trọng. Tuyến cao tốc TP Hồ Chí Minh – Mộc Bài không chỉ giúp kết nối Củ Chi với trung tâm Thành phố mà còn mở rộng giao thương với các tỉnh Tây Ninh và Campuchia. Điều này tạo ra cơ hội phát triển mạnh mẽ về kinh tế, từ đó đẩy giá trị bất động sản lên cao hơn trong tương lai.

Huyện Củ Chi là một khu vực đầy tiềm năng trong lĩnh vực bất động sản, với mức giá đất hiện tại còn rất cạnh tranh so với các khu vực khác trong TP Hồ Chí Minh. Sự phát triển của hạ tầng và các chính sách hỗ trợ từ chính quyền là động lực quan trọng để thúc đẩy giá trị đất tại đây. Đây là thời điểm lý tưởng để các nhà đầu tư dài hạn và ngắn hạn cân nhắc cơ hội tại khu vực này, đặc biệt là trong bối cảnh xu hướng phát triển khu vực ngoại thành ngày càng rõ rệt.

Giá đất cao nhất tại Huyện Củ Chi là: 16.900.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Củ Chi là: 0 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Củ Chi là: 2.628.154 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1321

Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hồ Chí Minh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TRIỆU TRỌN ĐƯỜNG 990.000
990.000
495.000
495.000
396.000
396.000
317.000
317.000
- Đất SX-KD
502 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ BƯU ĐIỆN CỦ CHI - TỈNH LỘ 2 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
503 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN KHẠ (NỐI DÀI) TỈNH LỘ 2 - TỈNH LỘ 15 354.000
354.000
177.000
177.000
142.000
142.000
113.000
113.000
- Đất SX-KD
504 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NI TRỌN ĐƯỜNG 990.000
990.000
495.000
495.000
396.000
396.000
317.000
317.000
- Đất SX-KD
505 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN NÌ TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
506 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN ON TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
507 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN TỲ (NGUYỄN VĂN TỶ) TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
508 Huyện Củ Chi NGUYỄN VĂN XƠ TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD
509 Huyện Củ Chi NGUYỄN VIẾT XUÂN TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD
510 Huyện Củ Chi NHỮ TIẾN HIỀN TRỌN ĐƯỜNG 672.000
672.000
336.000
336.000
269.000
269.000
215.000
215.000
- Đất SX-KD
511 Huyện Củ Chi NHUẬN ĐỨC UBND XÃ NHUẬN ĐỨC - NGÃ TƯ BẾN MƯONG 354.000
354.000
177.000
177.000
142.000
142.000
113.000
113.000
- Đất SX-KD
512 Huyện Củ Chi NINH TỐN TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
513 Huyện Củ Chi ÔNG ÍCH ĐƯỜNG TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD
514 Huyện Củ Chi PHẠM HỮU TÂM TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
515 Huyện Củ Chi PHẠM PHÚ TIẾT TRỌN ĐƯỜNG 672.000
672.000
336.000
336.000
269.000
269.000
215.000
215.000
- Đất SX-KD
516 Huyện Củ Chi PHẠM VĂN CHÈO TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD
517 Huyện Củ Chi PHAN THỊ HỔI TRỌN ĐƯỜNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
518 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CẦU AN HẠ - HỒ VĂN TẮNG 792.000
792.000
396.000
396.000
317.000
317.000
253.000
253.000
- Đất SX-KD
519 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 HỒ VĂN TẮNG - TRẦN TỬ BÌNH 990.000
990.000
495.000
495.000
396.000
396.000
317.000
317.000
- Đất SX-KD
520 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRẦN TỬ BÌNH - NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) 1.188.000
1.188.000
594.000
594.000
475.000
475.000
380.000
380.000
- Đất SX-KD
521 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA LÒ MUỐI (THỊ TRẤN CỦ CHI) - NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU 1.584.000
1.584.000
792.000
792.000
634.000
634.000
507.000
507.000
- Đất SX-KD
522 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ TƯ CHỢ CHIỀU - CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI 1.980.000
1.980.000
990.000
990.000
792.000
792.000
634.000
634.000
- Đất SX-KD
523 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 CỐNG CẠNH BẾN XE CỦ CHI - NGÃ BA BÀU TRE 1.188.000
1.188.000
594.000
594.000
475.000
475.000
380.000
380.000
- Đất SX-KD
524 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 NGÃ BA BÀU TRE - TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
525 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 TRỤ SỞ UBND XÃ PHƯỚC THẠNH - QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) 858.000
858.000
429.000
429.000
343.000
343.000
275.000
275.000
- Đất SX-KD
526 Huyện Củ Chi QUỐC LỘ 22 QUA NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG TÂY NINH) - SUỐI SÂU 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất SX-KD
527 Huyện Củ Chi SÔNG LU TỈNH LỘ 8 - SÔNG SÀI GÒN 300.000
300.000
150.000
150.000
120.000
120.000
96.000
96.000
- Đất SX-KD
528 Huyện Củ Chi SUỐI LỘI QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG 300.000
300.000
150.000
150.000
120.000
120.000
96.000
96.000
- Đất SX-KD
529 Huyện Củ Chi TAM TÂN TRỌN ĐƯỜNG 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
530 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CẦU BẾN SÚC - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 270.000
270.000
135.000
135.000
108.000
108.000
86.000
86.000
- Đất SX-KD
531 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ - CÔNG TY CARIMAR 528.000
528.000
264.000
264.000
211.000
211.000
169.000
169.000
- Đất SX-KD
532 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÔNG TY CARIMAR - XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI 810.000
810.000
405.000
405.000
324.000
324.000
259.000
259.000
- Đất SX-KD
533 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 XƯỞNG NƯỚC ĐÁ TÂN QUI - CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) 462.000
462.000
231.000
231.000
185.000
185.000
148.000
148.000
- Đất SX-KD
534 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (CHỢ SÁNG) (HƯỚNG NGÃ TƯ TÂN QUI) - CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) 810.000
810.000
405.000
405.000
324.000
324.000
259.000
259.000
- Đất SX-KD
535 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 15 CÁCH CHỢ TÂN THẠNH ĐÔNG 200M (HƯỚNG HUYỆN HÓC MÔN) - CẦU XÁNG (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
536 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 QUỐC LỘ 22 - SUỐI LỘI 630.000
630.000
315.000
315.000
252.000
252.000
202.000
202.000
- Đất SX-KD
537 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 SUỐI LỘI - TỈNH LỘ 8 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
538 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 TỈNH LỘ 8 - NGUYỄN VĂN KHẠ 270.000
270.000
135.000
135.000
108.000
108.000
86.000
86.000
- Đất SX-KD
539 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI - NGÃ TƯ SỞ 270.000
270.000
135.000
135.000
108.000
108.000
86.000
86.000
- Đất SX-KD
540 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 2 NGÃ TƯ SỞ - RANH TỈNH TÂY NINH 216.000
216.000
108.000
108.000
86.000
86.000
69.000
69.000
- Đất SX-KD
541 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 6 TRỌN ĐƯỜNG 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
542 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) - CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
543 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) - NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất SX-KD
544 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH - KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất SX-KD
545 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) - TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ 360.000
360.000
180.000
180.000
144.000
144.000
115.000
115.000
- Đất SX-KD
546 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ - CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) 216.000
216.000
108.000
108.000
86.000
86.000
69.000
69.000
- Đất SX-KD
547 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) - NGÃ TƯ LÔ 6 180.000
180.000
90.000
90.000
72.000
72.000
58.000
58.000
- Đất SX-KD
548 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 NGÃ TƯ LÔ 6 - BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY 180.000
180.000
90.000
90.000
72.000
72.000
58.000
58.000
- Đất SX-KD
549 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY - CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) 270.000
270.000
135.000
135.000
108.000
108.000
86.000
86.000
- Đất SX-KD
550 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 7 CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) - BẾN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY) 216.000
216.000
108.000
108.000
86.000
86.000
69.000
69.000
- Đất SX-KD
551 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI) - CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
552 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN - TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI 2.160.000
2.160.000
1.080.000
1.080.000
864.000
864.000
691.000
691.000
- Đất SX-KD
553 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI - NGÃ BA TỈNH LỘ 2 1.800.000
1.800.000
900.000
900.000
720.000
720.000
576.000
576.000
- Đất SX-KD
554 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TỈNH LỘ 2 - NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) 1.080.000
1.080.000
540.000
540.000
432.000
432.000
346.000
346.000
- Đất SX-KD
555 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) - CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
556 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) - TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ 1.080.000
1.080.000
540.000
540.000
432.000
432.000
346.000
346.000
- Đất SX-KD
557 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ - NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) 720.000
720.000
360.000
360.000
288.000
288.000
230.000
230.000
- Đất SX-KD
558 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) - CẦU BÀ BẾP 810.000
810.000
405.000
405.000
324.000
324.000
259.000
259.000
- Đất SX-KD
559 Huyện Củ Chi TỈNH LỘ 8 CẦU BÀ BẾP - CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) 810.000
810.000
405.000
405.000
324.000
324.000
259.000
259.000
- Đất SX-KD
560 Huyện Củ Chi HÀ DUY PHIÊN TỈNH LỘ 8 - CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) 540.000
540.000
270.000
270.000
216.000
216.000
173.000
173.000
- Đất SX-KD
561 Huyện Củ Chi TRẦN THỊ NGẦN TRỌN ĐƯỜNG 714.000
714.000
357.000
357.000
286.000
286.000
228.000
228.000
- Đất SX-KD
562 Huyện Củ Chi TRẦN TỬ BÌNH TRỌN ĐƯỜNG 990.000
990.000
495.000
495.000
396.000
396.000
317.000
317.000
- Đất SX-KD
563 Huyện Củ Chi TRẦN VĂN CHẨM TRỌN ĐƯỜNG 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
564 Huyện Củ Chi TRUNG AN TỈNH LỘ 8 - CẦU RẠCH KÈ 300.000
300.000
150.000
150.000
120.000
120.000
96.000
96.000
- Đất SX-KD
565 Huyện Củ Chi TRUNG AN CẦU RẠCH KÈ - GIÁP SÔNG SÀI GÒN 276.000
276.000
138.000
138.000
110.000
110.000
88.000
88.000
- Đất SX-KD
566 Huyện Củ Chi TRƯƠNG THỊ KIỆN TRỌN ĐƯỜNG 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
567 Huyện Củ Chi VÕ THỊ HỒNG TRỌN ĐƯỜNG 498.000
498.000
249.000
249.000
199.000
199.000
159.000
159.000
- Đất SX-KD
568 Huyện Củ Chi VÕ VĂN BÍCH TRỌN ĐƯỜNG 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
569 Huyện Củ Chi VÕ VĂN ĐIỀU TRỌN ĐƯỜNG 336.000
336.000
168.000
168.000
134.000
134.000
108.000
108.000
- Đất SX-KD
570 Huyện Củ Chi VÕ DUY CHÍ TRỌN ĐƯỜNG 594.000
594.000
297.000
297.000
238.000
238.000
190.000
190.000
- Đất SX-KD
571 Huyện Củ Chi VŨ TỤ TRỌN ĐƯỜNG 672.000
672.000
336.000
336.000
269.000
269.000
215.000
215.000
- Đất SX-KD
572 Huyện Củ Chi ĐOÀN TRIẾT MINH TRỌN ĐƯỜNG 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
573 Huyện Củ Chi PHÚ THUẬN TRỌN ĐƯỜNG 252.000
252.000
126.000
126.000
101.000
101.000
81.000
81.000
- Đất SX-KD
574 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NÀ TỈNH LỘ 15 - CÂY GÕ 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
575 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 806 CÂY GÕ - ĐƯỜNG 805 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
576 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG BA SA QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 2 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
577 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NỊ QUỐC LỘ 22 - KÊNH CHÍNH ĐÔNG 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
578 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NHIA QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG BA SA 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
579 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ TIẾP ĐƯỜNG TRUNG VIẾT - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
580 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ THẠO ĐƯỜNG BA SA - KÊNH QUYẾT THẮNG 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
581 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 613 CAO THỊ BÈO - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 138.000
138.000
69.000
69.000
55.000
55.000
44.000
44.000
- Đất SX-KD
582 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 615 ĐƯỜNG SỐ 617 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
583 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 616 ĐƯỜNG SỐ 614 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
584 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 618 QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 628 174.000
174.000
87.000
87.000
70.000
70.000
56.000
56.000
- Đất SX-KD
585 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 619 ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 138.000
138.000
69.000
69.000
55.000
55.000
44.000
44.000
- Đất SX-KD
586 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 620 QUỐC LỘ 22 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
587 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 623 ĐƯỜNG TRUNG VIẾT - ĐƯỜNG SỐ 624 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
588 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 624 ĐƯỜNG SỐ 623 - XÃ TRUNG LẬP HẠ 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
589 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 625 CAO THỊ BÈO - RANH XÃ TÂN AN HỘI 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
590 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 626 PHẠM THỊ THÀNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
591 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 627 ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH - PHẠM THỊ THÀNG 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
592 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 628 PHẠM THỊ THÀNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) 138.000
138.000
69.000
69.000
55.000
55.000
44.000
44.000
- Đất SX-KD
593 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG TRUNG VIẾT QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 609 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
594 Huyện Củ Chi CÂY TRẮC TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 15 198.000
198.000
99.000
99.000
79.000
79.000
63.000
63.000
- Đất SX-KD
595 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ NGỌT NGUYỄN THỊ NÊ - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
596 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ ĐÓ TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
597 Huyện Củ Chi ĐƯỜNG SỐ 436 ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
598 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHẮC TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG 234.000
234.000
117.000
117.000
94.000
94.000
75.000
75.000
- Đất SX-KD
599 Huyện Củ Chi LÝ THỊ CHỪNG TỈNH LỘ 15 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD
600 Huyện Củ Chi NGUYỄN THỊ CHÂU TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 15 156.000
156.000
78.000
78.000
62.000
62.000
50.000
50.000
- Đất SX-KD