STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | SUỐI LỘI - TỈNH LỘ 8 |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
102 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | TỈNH LỘ 8 - NGUYỄN VĂN KHẠ |
-
450.000
|
-
225.000
|
-
180.000
|
-
144.000
|
- | Đất ở |
103 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | ĐIỂM GIAO NGUYỄN VĂN KHẠ VÀ NGUYỄN VĂN KHẠ NỐI DÀI - NGÃ TƯ SỞ |
-
450.000
|
-
225.000
|
-
180.000
|
-
144.000
|
- | Đất ở |
104 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 2 | NGÃ TƯ SỞ - RANH TỈNH TÂY NINH |
-
360.000
|
-
180.000
|
-
144.000
|
-
115.000
|
- | Đất ở |
105 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 6 | TRỌN ĐƯỜNG |
6.400.000
390.000
|
3.200.000
195.000
|
2.560.000
156.000
|
2.048.000
125.000
|
- | Đất ở |
106 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CẦU TÂN THÁI (RANH TỈNH LONG AN) - CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) |
8.500.000
390.000
|
4.250.000
195.000
|
3.400.000
156.000
|
2.720.000
125.000
|
- | Đất ở |
107 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ PHƯỚC THẠNH 500M (HƯỚNG XÃ THÁI MỸ) - NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
108 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ CHỢ PHƯỚC THẠNH - KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
109 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | KÊNH ĐÔNG (CHÍNH) - TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
110 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | TRƯỜNG CẤP 1 TRUNG LẬP HẠ - CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) |
-
360.000
|
-
180.000
|
-
144.000
|
-
115.000
|
- | Đất ở |
111 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ BA VÀO UBND XÃ TRUNG LẬP THƯỢNG 300M (HƯỚNG AN NHƠN TÂY) - NGÃ TƯ LÔ 6 |
-
300.000
|
-
150.000
|
-
120.000
|
-
96.000
|
- | Đất ở |
112 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | NGÃ TƯ LÔ 6 - BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY |
-
300.000
|
-
150.000
|
-
120.000
|
-
96.000
|
- | Đất ở |
113 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | BỆNH VIỆN AN NHƠN TÂY - CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) |
-
450.000
|
-
225.000
|
-
180.000
|
-
144.000
|
- | Đất ở |
114 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 7 | CÁCH NGÃ TƯ AN NHƠN TÂY 200M (HƯỚNG SÔNG SÀI GÒN) - BẾN TÀU (CHỢ CŨ - XÃ AN NHƠN TÂY) |
-
360.000
|
-
180.000
|
-
144.000
|
-
115.000
|
- | Đất ở |
115 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CẦU THẦY CAI (ẤP TAM TÂN - XÃ TÂN AN HỘI) - CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN |
-
990.000
|
-
495.000
|
-
396.000
|
-
317.000
|
- | Đất ở |
116 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CÁCH CẦU VƯỢT CỦ CHI 500M HƯỚNG TAM TÂN - TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI |
-
3.600.000
|
-
1.800.000
|
-
1.440.000
|
-
1.152.000
|
- | Đất ở |
117 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG CẤP 3 CỦ CHI - NGÃ BA TỈNH LỘ 2 |
-
3.000.000
|
-
1.500.000
|
-
1.200.000
|
-
960.000
|
- | Đất ở |
118 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TỈNH LỘ 2 - NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
119 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA DỐC CẦU LÁNG THE (NGHĨA ĐỊA PHƯỚC VĨNH AN) - CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
120 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CÁCH NGÃ TƯ TÂN QUI 300M (HƯỚNG TRUNG TÂM HUYỆN CỦ CHI) - TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ |
-
1.800.000
|
-
900.000
|
-
720.000
|
-
576.000
|
- | Đất ở |
121 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ - NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) |
-
1.200.000
|
-
600.000
|
-
480.000
|
-
384.000
|
- | Đất ở |
122 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | NGÃ BA TRUNG AN (ĐƯỜNG VÀO UBND XÃ TRUNG AN) - CẦU BÀ BẾP |
-
1.350.000
|
-
675.000
|
-
540.000
|
-
432.000
|
- | Đất ở |
123 | Huyện Củ Chi | TỈNH LỘ 8 | CẦU BÀ BẾP - CẦU PHÚ CƯỜNG (GIÁP TỈNH BÌNH DƯƠNG) |
-
1.350.000
|
-
675.000
|
-
540.000
|
-
432.000
|
- | Đất ở |
124 | Huyện Củ Chi | HÀ DUY PHIÊN | TỈNH LỘ 8 - CẦU RẠCH TRA (RANH HUYỆN HÓC MÔN) |
14.900.000
900.000
|
7.450.000
450.000
|
5.960.000
360.000
|
4.768.000
288.000
|
- | Đất ở |
125 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ NGẦN | TRỌN ĐƯỜNG |
11.900.000
1.190.000
|
5.950.000
595.000
|
4.760.000
476.000
|
3.808.000
381.000
|
- | Đất ở |
126 | Huyện Củ Chi | TRẦN TỬ BÌNH | TRỌN ĐƯỜNG |
13.100.000
1.650.000
|
6.550.000
825.000
|
5.240.000
660.000
|
4.192.000
528.000
|
- | Đất ở |
127 | Huyện Củ Chi | TRẦN VĂN CHẨM | TRỌN ĐƯỜNG |
11.000.000
990.000
|
5.500.000
495.000
|
4.400.000
396.000
|
3.520.000
317.000
|
- | Đất ở |
128 | Huyện Củ Chi | TRUNG AN | TỈNH LỘ 8 - CẦU RẠCH KÈ |
8.700.000
500.000
|
4.350.000
250.000
|
3.480.000
200.000
|
2.784.000
160.000
|
- | Đất ở |
129 | Huyện Củ Chi | TRUNG AN | CẦU RẠCH KÈ - GIÁP SÔNG SÀI GÒN |
8.000.000
460.000
|
4.000.000
230.000
|
3.200.000
184.000
|
2.560.000
147.000
|
- | Đất ở |
130 | Huyện Củ Chi | TRƯƠNG THỊ KIỆN | TRỌN ĐƯỜNG |
5.400.000
330.000
|
2.700.000
165.000
|
2.160.000
132.000
|
1.728.000
106.000
|
- | Đất ở |
131 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ HỒNG | TRỌN ĐƯỜNG |
13.600.000
830.000
|
6.800.000
415.000
|
5.440.000
332.000
|
4.352.000
266.000
|
- | Đất ở |
132 | Huyện Củ Chi | VÕ VĂN BÍCH | TRỌN ĐƯỜNG |
14.900.000
990.000
|
7.450.000
495.000
|
5.960.000
396.000
|
4.768.000
317.000
|
- | Đất ở |
133 | Huyện Củ Chi | VÕ VĂN ĐIỀU | TRỌN ĐƯỜNG |
8.200.000
560.000
|
4.100.000
280.000
|
3.280.000
224.000
|
2.624.000
179.000
|
- | Đất ở |
134 | Huyện Củ Chi | VÕ DUY CHÍ | TRỌN ĐƯỜNG |
-
990.000
|
-
495.000
|
-
396.000
|
-
317.000
|
- | Đất ở |
135 | Huyện Củ Chi | VŨ TỤ | TRỌN ĐƯỜNG |
12.300.000
1.120.000
|
6.150.000
560.000
|
4.920.000
448.000
|
3.936.000
358.000
|
- | Đất ở |
136 | Huyện Củ Chi | ĐOÀN TRIẾT MINH | TRỌN ĐƯỜNG |
5.400.000
330.000
|
2.700.000
165.000
|
2.160.000
132.000
|
1.728.000
106.000
|
- | Đất ở |
137 | Huyện Củ Chi | PHÚ THUẬN | TRỌN ĐƯỜNG |
8.600.000
420.000
|
4.300.000
210.000
|
3.440.000
168.000
|
2.752.000
134.000
|
- | Đất ở |
138 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NÀ | TỈNH LỘ 15 - CÂY GÕ |
4.800.000
290.000
|
2.400.000
145.000
|
1.920.000
116.000
|
1.536.000
93.000
|
- | Đất ở |
139 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 806 | CÂY GÕ - ĐƯỜNG 805 |
-
260.000
|
-
130.000
|
-
104.000
|
-
83.000
|
- | Đất ở |
140 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG BA SA | QUỐC LỘ 22 - TỈNH LỘ 2 |
5.400.000
330.000
|
2.700.000
165.000
|
2.160.000
132.000
|
1.728.000
106.000
|
- | Đất ở |
141 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NỊ | QUỐC LỘ 22 - KÊNH CHÍNH ĐÔNG |
4.900.000
260.000
|
2.450.000
130.000
|
1.960.000
104.000
|
1.568.000
83.000
|
- | Đất ở |
142 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NHIA | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG BA SA |
4.900.000
260.000
|
2.450.000
130.000
|
1.960.000
104.000
|
1.568.000
83.000
|
- | Đất ở |
143 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ TIẾP | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
4.900.000
290.000
|
2.450.000
145.000
|
1.960.000
116.000
|
1.568.000
93.000
|
- | Đất ở |
144 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ THẠO | ĐƯỜNG BA SA - KÊNH QUYẾT THẮNG |
4.900.000
260.000
|
2.450.000
130.000
|
1.960.000
104.000
|
1.568.000
83.000
|
- | Đất ở |
145 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 613 | CAO THỊ BÈO - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
4.900.000
230.000
|
2.450.000
115.000
|
1.960.000
92.000
|
1.568.000
74.000
|
- | Đất ở |
146 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 615 | ĐƯỜNG SỐ 617 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
4.900.000
260.000
|
2.450.000
130.000
|
1.960.000
104.000
|
1.568.000
83.000
|
- | Đất ở |
147 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 616 | ĐƯỜNG SỐ 614 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
-
260.000
|
-
130.000
|
-
104.000
|
-
83.000
|
- | Đất ở |
148 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 618 | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 628 |
4.900.000
290.000
|
2.450.000
145.000
|
1.960.000
116.000
|
1.568.000
93.000
|
- | Đất ở |
149 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 619 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
-
230.000
|
-
115.000
|
-
92.000
|
-
74.000
|
- | Đất ở |
150 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 620 | QUỐC LỘ 22 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
-
330.000
|
-
165.000
|
-
132.000
|
-
106.000
|
- | Đất ở |
151 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 623 | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT - ĐƯỜNG SỐ 624 |
-
260.000
|
-
130.000
|
-
104.000
|
-
83.000
|
- | Đất ở |
152 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 624 | ĐƯỜNG SỐ 623 - XÃ TRUNG LẬP HẠ |
-
260.000
|
-
130.000
|
-
104.000
|
-
83.000
|
- | Đất ở |
153 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 625 | CAO THỊ BÈO - RANH XÃ TÂN AN HỘI |
4.900.000
260.000
|
2.450.000
130.000
|
1.960.000
104.000
|
1.568.000
83.000
|
- | Đất ở |
154 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 626 | PHẠM THỊ THÀNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
-
260.000
|
-
130.000
|
-
104.000
|
-
83.000
|
- | Đất ở |
155 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 627 | ĐƯỜNG CÂY TRÔM - MỸ KHÁNH - PHẠM THỊ THÀNG |
-
330.000
|
-
165.000
|
-
132.000
|
-
106.000
|
- | Đất ở |
156 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 628 | PHẠM THỊ THÀNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
-
230.000
|
-
115.000
|
-
92.000
|
-
74.000
|
- | Đất ở |
157 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG TRUNG VIẾT | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 609 |
-
260.000
|
-
130.000
|
-
104.000
|
-
83.000
|
- | Đất ở |
158 | Huyện Củ Chi | CÂY TRẮC | TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 15 |
-
330.000
|
-
165.000
|
-
132.000
|
-
106.000
|
- | Đất ở |
159 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NGỌT | NGUYỄN THỊ NÊ - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ |
6.800.000
390.000
|
3.400.000
195.000
|
2.720.000
156.000
|
2.176.000
125.000
|
- | Đất ở |
160 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ ĐÓ | TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ NÊ |
5.400.000
390.000
|
2.700.000
195.000
|
2.160.000
156.000
|
1.728.000
125.000
|
- | Đất ở |
161 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 436 | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ - ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN KHẠ |
4.900.000
260.000
|
2.450.000
130.000
|
1.960.000
104.000
|
1.568.000
83.000
|
- | Đất ở |
162 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ CHẮC | TỈNH LỘ 15 - ĐƯỜNG HUỲNH THỊ BẲNG |
5.400.000
390.000
|
2.700.000
195.000
|
2.160.000
156.000
|
1.728.000
125.000
|
- | Đất ở |
163 | Huyện Củ Chi | LÝ THỊ CHỪNG | TỈNH LỘ 15 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) (GIÁP XÃ PHẠM VĂN CỘI) |
5.400.000
260.000
|
2.700.000
130.000
|
2.160.000
104.000
|
1.728.000
83.000
|
- | Đất ở |
164 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ CHÂU | TỈNH LỘ 15 - TỈNH LỘ 15 |
5.400.000
260.000
|
2.700.000
130.000
|
2.160.000
104.000
|
1.728.000
83.000
|
- | Đất ở |
165 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 813 | TỈNH LỘ 15 - KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) |
4.400.000
230.000
|
2.200.000
115.000
|
1.760.000
92.000
|
1.408.000
74.000
|
- | Đất ở |
166 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ MẸO | TỈNH LỘ 15 - KÊNH TRÊN (HẾT TUYẾN) |
4.400.000
230.000
|
2.200.000
115.000
|
1.760.000
92.000
|
1.408.000
74.000
|
- | Đất ở |
167 | Huyện Củ Chi | VÕ THỊ BÀNG | TỈNH LỘ 15 - Đ TRUNG LẬP |
-
330.000
|
-
165.000
|
-
132.000
|
-
106.000
|
- | Đất ở |
168 | Huyện Củ Chi | ĐCÁNH ĐỒNG DƯỢC | TỈNH LỘ 15 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
-
260.000
|
-
130.000
|
-
104.000
|
-
83.000
|
- | Đất ở |
169 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG BÀU GIÃ | TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
170 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 01 | ĐƯỜNG SỐ 28 - ĐƯỜNG SỐ 414 |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
171 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 28 | TỈNH LỘ 2 - RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
172 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 405 | ĐƯỜNG SỐ 406 - ĐƯỜNG BÀU GIÃ |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
173 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 406 | TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
174 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 407 | ĐƯỜNG SỐ 405 - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
-
390.000
|
-
195.000
|
-
156.000
|
-
125.000
|
- | Đất ở |
175 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 409 | TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG SUỐI LỘI |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
176 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ NGÀ | TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG TRẦN VĂN CHẨM |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
177 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 414 | TỈNH LỘ 2 - RANH XÃ TÂN THÔNG HỘI |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
178 | Huyện Củ Chi | MAI THỊ BUỘI | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 417 |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
179 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 417 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG CÂY BÀI |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
180 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 418 | TỈNH LỘ 8 - KÊNH N31A-17 |
-
390.000
|
-
195.000
|
-
156.000
|
-
125.000
|
- | Đất ở |
181 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 419 | TỈNH LỘ 8 - RANH ĐỒNG DÙ |
-
390.000
|
-
195.000
|
-
156.000
|
-
125.000
|
- | Đất ở |
182 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 420 | TỈNH LỘ 8 - KÊNH T31A-17 |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
183 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 422 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG CÂY BÀI |
-
390.000
|
-
195.000
|
-
156.000
|
-
125.000
|
- | Đất ở |
184 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 426 | TỈNH LỘ 8 - KÊNH NỘI ĐỒNG ẤP 1 XÃ PHƯỚC VĨNH AN |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
185 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ CHÍNH | ĐƯỜNG SUỐI LỘI - ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
186 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 430 | ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ LẮNG - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
5.700.000
390.000
|
2.850.000
195.000
|
2.280.000
156.000
|
1.824.000
125.000
|
- | Đất ở |
187 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ NỈ | TỈNH LỘ 8 (TÂN TRUNG) - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
9.200.000
590.000
|
4.600.000
295.000
|
3.680.000
236.000
|
2.944.000
189.000
|
- | Đất ở |
188 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN HOÀI | QUỐC LỘ 22 - RANH KHU CÔNG NGHIỆP TÂY BẮC |
14.900.000
900.000
|
7.450.000
450.000
|
5.960.000
360.000
|
4.768.000
288.000
|
- | Đất ở |
189 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 355 | QUỐC LỘ 22 - KÊNH N46 |
6.700.000
400.000
|
3.350.000
200.000
|
2.680.000
160.000
|
2.144.000
128.000
|
- | Đất ở |
190 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ BÀU | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
6.700.000
400.000
|
3.350.000
200.000
|
2.680.000
160.000
|
2.144.000
128.000
|
- | Đất ở |
191 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 364 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG LÊ MINH NHỰT |
5.900.000
350.000
|
2.950.000
175.000
|
2.360.000
140.000
|
1.888.000
112.000
|
- | Đất ở |
192 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 365 | TỈNH LỘ 8 - ĐƯỜNG SỐ 363 |
6.700.000
400.000
|
3.350.000
200.000
|
2.680.000
160.000
|
2.144.000
128.000
|
- | Đất ở |
193 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ RÕ | TỈNH LỘ 8 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
6.700.000
400.000
|
3.350.000
200.000
|
2.680.000
160.000
|
2.144.000
128.000
|
- | Đất ở |
194 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 369 | KÊNH N46 - RANH XÃ PHƯỚC HIỆP |
6.700.000
400.000
|
3.350.000
200.000
|
2.680.000
160.000
|
2.144.000
128.000
|
- | Đất ở |
195 | Huyện Củ Chi | LÊ THỊ DỆT | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 377 |
10.200.000
800.000
|
5.100.000
400.000
|
4.080.000
320.000
|
3.264.000
256.000
|
- | Đất ở |
196 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 374 | QUỐC LỘ 22 - ĐƯỜNG SỐ 377 |
10.200.000
800.000
|
5.100.000
400.000
|
4.080.000
320.000
|
3.264.000
256.000
|
- | Đất ở |
197 | Huyện Củ Chi | NGUYỄN THỊ HẸ | TỈNH LỘ 7 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
4.300.000
260.000
|
2.150.000
130.000
|
1.720.000
104.000
|
1.376.000
83.000
|
- | Đất ở |
198 | Huyện Củ Chi | TRẦN THỊ NỊ | TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
4.300.000
260.000
|
2.150.000
130.000
|
1.720.000
104.000
|
1.376.000
83.000
|
- | Đất ở |
199 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 710 | TỈNH LỘ 2 - ĐƯỜNG KÊNH ĐÔNG |
4.300.000
260.000
|
2.150.000
130.000
|
1.720.000
104.000
|
1.376.000
83.000
|
- | Đất ở |
200 | Huyện Củ Chi | ĐƯỜNG SỐ 711 | TỈNH LỘ 2 - CUỐI ĐƯỜNG (HẾT TUYẾN) |
4.300.000
300.000
|
2.150.000
150.000
|
1.720.000
120.000
|
1.376.000
96.000
|
- | Đất ở |
Bảng Giá Đất Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh Tại Tỉnh Lộ 6
Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND quy định bảng giá đất tại huyện Củ Chi, đặc biệt là khu vực Tỉnh Lộ 6. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất thuộc loại đất ở tại các vị trí khác nhau dọc đoạn Tỉnh Lộ 6, từ Trọn Đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 6.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 6 có giá đất cao nhất. Khu vực này nằm ở phần gần nhất với trung tâm và các tuyến đường chính, mang lại sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận với các tiện ích công cộng. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh giá trị tài sản cao hơn nhờ vào tiềm năng phát triển và vị trí đắc địa.
Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này nằm xa hơn một chút so với trung tâm và các tiện ích công cộng, nhưng vẫn giữ được tiềm năng phát triển nhất định. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất hợp lý hơn mà vẫn muốn hưởng lợi từ việc phát triển đô thị trong khu vực.
Vị trí 3: 2.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Các khu vực tại vị trí này thường nằm xa hơn trung tâm và cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ. Dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai và là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị tốt với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 2.048.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 6. Đây là khu vực có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ và xa hơn so với các vị trí khác. Mặc dù giá đất thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.
Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 6, huyện Củ Chi. Việc nắm bắt bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc giao dịch bất động sản mà còn giúp trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Khu Vực Tỉnh Lộ 7, Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh
Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND quy định bảng giá đất cho huyện Củ Chi. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất loại đất ở tại khu vực Tỉnh Lộ 7, đoạn từ Cầu Tân Thái (Ranh Tỉnh Long An) đến Cách Ngã Tư Phước Thạnh 500m (Hướng Xã Thái Mỹ), được phân loại theo các vị trí cụ thể.
Vị Trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá đất cao nhất trong khu vực, đạt 8.500.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở những vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và có cơ sở hạ tầng phát triển tốt. Giá cao tại vị trí này phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự thuận tiện của khu vực.
Vị Trí 2: 4.250.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 2 là 4.250.000 VNĐ/m², giảm một nửa so với vị trí 1. Mặc dù khu vực này không nằm ngay trung tâm và có khoảng cách so với một số tiện ích công cộng, nó vẫn duy trì sự phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý hơn nhưng vẫn có tiềm năng phát triển.
Vị Trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 3.400.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 2. Khu vực này thường có cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ và xa hơn các tiện ích công cộng. Dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là sự lựa chọn phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị hợp lý.
Vị Trí 4: 2.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn này, đạt 2.720.000 VNĐ/m². Các khu vực tại vị trí này thường nằm xa trung tâm và có cơ sở hạ tầng phát triển kém hơn. Mặc dù giá thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những người có ngân sách hạn chế hoặc kỳ vọng vào sự tăng giá trong tương lai.
Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực Tỉnh Lộ 7, huyện Củ Chi. Điều này giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt được các mức giá khác nhau, từ đó đưa ra quyết định đầu tư và giao dịch phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính, đồng thời lập kế hoạch phát triển hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh Tại Tỉnh Lộ 8
Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại huyện Củ Chi, đặc biệt là khu vực Tỉnh Lộ 8. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất thuộc loại đất ở tại các vị trí khác nhau dọc đoạn Tỉnh Lộ 8, từ Cầu Thầy Cai (Ấp Tam Tân - Xã Tân An Hội) đến cách Cầu Vượt Củ Chi 500m hướng Tam Tân. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh Lộ 8 có giá đất cao nhất. Khu vực này nằm gần Cầu Thầy Cai, một điểm kết nối quan trọng trong khu vực, và gần các tiện ích công cộng. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển lớn nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển hạ tầng trong khu vực.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này nằm cách xa Cầu Thầy Cai nhưng vẫn giữ được kết nối tốt với các tiện ích công cộng và các tuyến giao thông chính. Mức giá này là sự lựa chọn hợp lý cho những người muốn đầu tư vào bất động sản với mức giá hợp lý mà vẫn có khả năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Các khu vực ở vị trí này thường nằm xa hơn từ các điểm trung tâm và có cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ. Mặc dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và có thể là lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn Tỉnh Lộ 8. Đây là khu vực xa các điểm trung tâm và có cơ sở hạ tầng chưa phát triển hoàn thiện. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc có kế hoạch dài hạn với kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.
Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại đoạn Tỉnh Lộ 8, huyện Củ Chi. Việc nắm bắt bảng giá này sẽ hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc giao dịch bất động sản cũng như lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả.
Bảng Giá Đất Tại Đường Hà Duy Phiên, Huyện Củ Chi
Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất loại đất ở tại Đường Hà Duy Phiên, Huyện Củ Chi, đoạn từ Tỉnh Lộ 8 đến Cầu Rạch Tra (ranh huyện Hóc Môn), theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh.
Vị Trí 1: 14.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 14.900.000 VNĐ/m². Khu đất tại vị trí này nằm gần Tỉnh Lộ 8, một tuyến đường chính kết nối với các khu vực xung quanh. Giá đất cao nhất tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong khu vực.
Vị Trí 2: 7.450.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 7.450.000 VNĐ/m². Các khu đất ở vị trí này nằm xa hơn so với Tỉnh Lộ 8 nhưng vẫn đảm bảo kết nối tốt với các dịch vụ xung quanh. Giá đất tại đây giảm một nửa so với vị trí 1, làm cho đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án cần tiết kiệm chi phí nhưng vẫn cần kết nối thuận tiện.
Vị Trí 3: 5.960.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 5.960.000 VNĐ/m². Khu đất ở vị trí này nằm xa hơn từ Tỉnh Lộ 8 và có giá thấp hơn, phù hợp với các dự án cần giảm thiểu chi phí mà vẫn giữ được sự kết nối với các tiện ích cơ bản.
Vị Trí 4: 4.768.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 4.768.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này. Các khu đất tại vị trí này nằm gần ranh giới với huyện Hóc Môn và có giá thấp hơn nhiều, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế hoặc các mục đích sử dụng dài hạn.
Thông tin bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về các lựa chọn đất đai tại Đường Hà Duy Phiên, giúp nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Củ Chi, Hồ Chí Minh Tại Đoạn Trần Thị Ngần
Ngày 16/01/2020, UBND TP. Hồ Chí Minh đã ban hành Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND, quy định bảng giá đất tại huyện Củ Chi, đặc biệt là khu vực đoạn Trần Thị Ngần. Quyết định này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất thuộc loại đất ở tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường từ Trọn Đường. Bảng giá này là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong các giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 11.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Trần Thị Ngần có giá đất cao nhất. Khu vực này nằm gần các điểm kết nối chính và các tiện ích công cộng, mang lại sự thuận tiện về giao thông và sinh hoạt. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn về mặt vị trí và tiềm năng phát triển lớn, làm cho đây trở thành sự lựa chọn ưu tiên cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao.
Vị trí 2: 5.950.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá đất giảm một nửa so với vị trí 1. Khu vực này cách xa hơn một chút từ các điểm trung tâm và các tiện ích công cộng, nhưng vẫn có kết nối giao thông tốt. Mức giá này là lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá đất tiết kiệm hơn nhưng vẫn mong muốn được hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 4.760.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất thấp hơn so với vị trí 2. Các khu vực tại vị trí này thường nằm xa hơn trung tâm và có cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ. Dù giá đất thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển trong tương lai và là sự lựa chọn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với chi phí hợp lý.
Vị trí 4: 3.808.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có giá đất thấp nhất trong đoạn Trần Thị Ngần. Đây là khu vực có cơ sở hạ tầng chưa phát triển đầy đủ và nằm xa hơn so với các điểm trung tâm. Mặc dù mức giá thấp, khu vực này có thể là cơ hội đầu tư cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc dự định dài hạn với kỳ vọng vào sự gia tăng giá trị trong tương lai.
Thông tin từ Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn Trần Thị Ngần, huyện Củ Chi. Việc nắm bắt bảng giá này không chỉ hỗ trợ trong việc giao dịch bất động sản mà còn giúp trong việc lập kế hoạch phát triển và đầu tư hiệu quả.