Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp: Phân tích giá trị đất và cơ hội đầu tư

Bảng giá đất tại Huyện Châu Thành, Đồng Tháp, được quy định trong Quyết định số 45/2021/QĐ-UBND, ngày 10/12/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Huyện này nổi bật với tiềm năng phát triển bất động sản, nhờ vào hạ tầng và các dự án lớn đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Châu Thành

Huyện Châu Thành nằm ở phía Đông tỉnh Đồng Tháp, tiếp giáp với các huyện như Lấp Vò, Châu Thành và Thành phố Cao Lãnh. Huyện này có diện tích lớn và dân số đông, là một trong những khu vực trọng điểm phát triển nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, cây ăn trái và thủy sản.

Đây là khu vực có nền kinh tế vững mạnh nhờ vào ngành nông nghiệp phát triển, đồng thời cũng có tiềm năng lớn trong lĩnh vực công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản.

Đặc biệt, hạ tầng giao thông tại Huyện Châu Thành đang ngày càng được cải thiện, với các tuyến đường nối liền các huyện trong tỉnh và kết nối với các tỉnh lân cận. Các dự án hạ tầng lớn như cải tạo, mở rộng các tuyến đường quốc lộ, khu công nghiệp và các dự án phát triển đô thị đang được triển khai, góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Huyện Châu Thành có lợi thế lớn nhờ vào vị trí thuận lợi gần Thành phố Cao Lãnh, trung tâm hành chính, kinh tế của tỉnh. Các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, kéo theo nhu cầu nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, là yếu tố quan trọng giúp bất động sản tại Huyện Châu Thành có giá trị tiềm năng cao.

Phân tích giá đất tại Huyện Châu Thành

Giá đất tại Huyện Châu Thành hiện tại có sự biến động rõ rệt giữa các khu vực. Tại các khu vực gần trung tâm huyện, đặc biệt là khu vực gần các tuyến đường lớn, khu công nghiệp, giá đất dao động từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng/m². Những khu đất nằm gần các khu dân cư, chợ, trường học và các tiện ích công cộng có giá cao hơn, từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng/m².

Ở những khu vực xa trung tâm huyện hoặc khu vực nông thôn, giá đất thấp hơn, dao động từ 800.000 đồng đến 1.500.000 đồng/m².

Tuy nhiên, giá đất tại đây đang có xu hướng tăng trưởng nhờ vào sự phát triển hạ tầng và các dự án quy hoạch lớn. Đặc biệt, các khu đất có tiềm năng chuyển đổi mục đích sử dụng từ đất nông nghiệp sang đất thổ cư hoặc đất thương mại sẽ có mức giá tăng mạnh trong tương lai.

Dự báo trong 3-5 năm tới, giá đất tại Huyện Châu Thành có thể tăng mạnh, nhất là ở những khu vực gần các khu công nghiệp, dự án khu đô thị và các tuyến đường giao thông trọng điểm. Đầu tư vào các khu vực này sẽ mang lại cơ hội sinh lời lớn trong tương lai, đặc biệt là khi các dự án hạ tầng hoàn thiện và thúc đẩy sự phát triển kinh tế địa phương.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Châu Thành

Một trong những yếu tố làm nổi bật Huyện Châu Thành là tiềm năng phát triển ngành công nghiệp chế biến và xuất khẩu nông sản. Khu vực này có nhiều diện tích đất nông nghiệp màu mỡ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc phát triển các mô hình nông nghiệp hiện đại.

Các khu công nghiệp chế biến nông sản như khu công nghiệp Láng Linh, khu công nghiệp Mỹ Xuyên đang thu hút nhiều nhà đầu tư, tạo cơ hội phát triển cho bất động sản thương mại và nhà ở.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng giao thông, bao gồm việc mở rộng các tuyến đường liên tỉnh và phát triển các khu công nghiệp, đang thúc đẩy sự phát triển kinh tế của huyện.

Việc cải tạo, nâng cấp các tuyến đường quốc lộ, đường tỉnh và các tuyến đường kết nối các khu công nghiệp lớn giúp cho việc di chuyển, giao thương và vận chuyển hàng hóa thuận lợi hơn, từ đó nâng cao giá trị đất đai.

Huyện Châu Thành còn có tiềm năng lớn trong việc phát triển bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái nhờ vào các khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp.

Các khu vực như chợ nổi, hồ nước, khu di tích lịch sử đang thu hút một lượng lớn khách du lịch, tạo cơ hội cho việc phát triển các dự án nghỉ dưỡng và khu sinh thái. Điều này không chỉ tạo ra nguồn thu từ du lịch mà còn thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, các dự án hạ tầng giao thông và tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, Huyện Châu Thành đang nổi lên là một thị trường bất động sản hấp dẫn. Các nhà đầu tư nên cân nhắc đầu tư vào khu vực này để tận dụng cơ hội phát triển trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Châu Thành là: 5.022.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Châu Thành là: 75.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Châu Thành là: 1.072.717 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3666

Mua bán nhà đất tại Hậu Giang

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hậu Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Châu Thành Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 1 Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Châu Thành Cụm công nghiệp tập trung Phú Hữu A - giai đoạn 3 Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) 360.000 216.000 150.000 150.000 - Đất SX-KD đô thị
104 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Phú Tân - Quốc lộ Nam Sông Hậu 1.770.000 1.062.000 708.000 354.000 - Đất SX-KD đô thị
105 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Cầu Rạch Vong - Cầu Đất Sét 3.000.000 1.800.000 1.200.000 600.000 - Đất ở nông thôn
106 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Đầu lộ Thầy Cai - Ranh ấp Trường Khánh 2.100.000 1.260.000 840.000 420.000 - Đất ở nông thôn
107 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Chanh Đường tỉnh 925 (cũ) - Cầu Cái Chanh (vị trí mới) 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
108 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.890.000 1.134.000 756.000 378.000 - Đất ở nông thôn
109 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
110 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
111 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phước Cầu Tràm Bông - Ranh xã Tân Long 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
112 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phú Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
113 Huyện Châu Thành Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal) Cầu Bảy Ca - Cầu Cái Dầu 500.000 300.000 200.000 200.000 - Đất ở nông thôn
114 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Thạnh Cầu Cái Chanh (cũ) - UBND xã Đông Thạnh 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
115 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) - Cầu kênh Thạnh Đông 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
116 Huyện Châu Thành Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú Suốt tuyến 600.000 360.000 240.000 200.000 - Đất ở nông thôn
117 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Cả khu 2.475.000 1.485.000 990.000 495.000 - Đất ở nông thôn
118 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công 2.475.000 1.485.000 990.000 495.000 - Đất ở nông thôn
119 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu) 5.022.000 3.013.000 2.009.000 1.004.000 - Đất ở nông thôn
120 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền còn lại 3.767.000 2.260.000 1.507.000 753.000 - Đất ở nông thôn
121 Huyện Châu Thành Đường dẫn cầu Ông Hoạch Suốt tuyến 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
122 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Cui - Cầu Cái Dầu 1.500.000 900.000 600.000 300.000 - Đất ở nông thôn
123 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy) - Ranh thị trấn Mái Dầm 2.600.000 1.560.000 1.040.000 520.000 - Đất ở nông thôn
124 Huyện Châu Thành Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp) - Đường tỉnh 925 1.000.000 600.000 400.000 200.000 - Đất ở nông thôn
125 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Cầu Rạch Vong - Cầu Đất Sét 2.400.000 1.440.000 960.000 480.000 - Đất TM-DV nông thôn
126 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Đầu lộ Thầy Cai - Ranh ấp Trường Khánh 1.680.000 1.008.000 672.000 336.000 - Đất TM-DV nông thôn
127 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Chanh Đường tỉnh 925 (cũ) - Cầu Cái Chanh (vị trí mới) 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
128 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.512.000 907.000 605.000 302.000 - Đất TM-DV nông thôn
129 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
130 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phước Cầu Tràm Bông - Ranh xã Tân Long 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phú Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Châu Thành Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal) Cầu Bảy Ca - Cầu Cái Dầu 400.000 240.000 160.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Thạnh Cầu Cái Chanh (cũ) - UBND xã Đông Thạnh 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) - Cầu kênh Thạnh Đông 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Châu Thành Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú Suốt tuyến 480.000 288.000 192.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Cả khu 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công 1.980.000 1.188.000 792.000 396.000 - Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu) 4.018.000 2.411.000 1.607.000 804.000 - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền còn lại 3.013.000 1.808.000 1.205.000 603.000 - Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Châu Thành Đường dẫn cầu Ông Hoạch Suốt tuyến 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Cui - Cầu Cái Dầu 1.200.000 720.000 480.000 240.000 - Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy) - Ranh thị trấn Mái Dầm 2.080.000 1.248.000 832.000 416.000 - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Châu Thành Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp) - Đường tỉnh 925 800.000 480.000 320.000 160.000 - Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Cầu Rạch Vong - Cầu Đất Sét 1.800.000 1.080.000 720.000 360.000 - Đất SX-KD nông thôn
146 Huyện Châu Thành Quốc lộ 1A Đầu lộ Thầy Cai - Ranh ấp Trường Khánh 1.260.000 756.000 504.000 252.000 - Đất SX-KD nông thôn
147 Huyện Châu Thành Đường cặp sông Cái Chanh Đường tỉnh 925 (cũ) - Cầu Cái Chanh (vị trí mới) 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
148 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Giáp ranh huyện Châu Thành A - Cầu Cái Chanh (mới) và ranh phường Thường Thạnh 1.134.000 680.000 454.000 227.000 - Đất SX-KD nông thôn
149 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cầu Cái Chanh (mới) và Cầu Cái Chanh (cũ) - Ranh thị trấn Ngã Sáu (giáp với xã Đông Phước A) 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
150 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 925 (cũ) và Đường tỉnh 925 (mới) Cổng chào Phú Hữu - Cầu Thông Thuyền 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
151 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phước Cầu Tràm Bông - Ranh xã Tân Long 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
152 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Phú Cầu Cơ Ba (Cầu Bảy Mộc cũ) - Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
153 Huyện Châu Thành Đường ra Quốc lộ Nam Sông Hậu (chỉ áp dụng cho lộ dal) Cầu Bảy Ca - Cầu Cái Dầu 300.000 180.000 120.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
154 Huyện Châu Thành Đường về xã Đông Thạnh Cầu Cái Chanh (cũ) - UBND xã Đông Thạnh 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
155 Huyện Châu Thành Đường về xã Phú An (cũ) Ranh xã Đông Thạnh (giáp với thị trấn Ngã Sáu) - Cầu kênh Thạnh Đông 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
156 Huyện Châu Thành Lộ Cái Chanh - Phú An - Đông Phú Suốt tuyến 360.000 216.000 144.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
157 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Cả khu 1.485.000 891.000 594.000 297.000 - Đất SX-KD nông thôn
158 Huyện Châu Thành Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh Các thửa đất tiếp giáp Khu dân cư - tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Tân Phú Thạnh (không thuộc các lô nền khu dân cư-Tái định cư phục vụ Khu Công 1.485.000 891.000 594.000 297.000 - Đất SX-KD nông thôn
159 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền tiếp giáp mặt tiền Đường số 2 (song song với Quốc lộ Nam Sông Hậu) 3.013.000 1.808.000 1.205.000 603.000 - Đất SX-KD nông thôn
160 Huyện Châu Thành Khu tái định cư phục vụ Khu Công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 (đợt 1, đợt 2 và đợt 3) Các nền còn lại 2.260.000 1.356.000 904.000 452.000 - Đất SX-KD nông thôn
161 Huyện Châu Thành Đường dẫn cầu Ông Hoạch Suốt tuyến 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
162 Huyện Châu Thành Quốc lộ Nam Sông Hậu Cầu Cái Cui - Cầu Cái Dầu 900.000 540.000 360.000 180.000 - Đất SX-KD nông thôn
163 Huyện Châu Thành Đường tỉnh 927C Ranh xã Tân Thành (thành phố Ngã Bảy) - Ranh thị trấn Mái Dầm 1.560.000 936.000 624.000 312.000 - Đất SX-KD nông thôn
164 Huyện Châu Thành Đường ô tô về Trung tâm xã Đông Phước A Ranh xã Long Thạnh (giáp ranh huyện Phụng Hiệp) - Đường tỉnh 925 600.000 360.000 240.000 120.000 - Đất SX-KD nông thôn
165 Huyện Châu Thành Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1 Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
166 Huyện Châu Thành Cụm công nghiệp tập trung Đông Phú Cả khu (áp dụng đối với đất đã được giải phóng mặt bằng) 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 95.000 - - - - Đất trồng lúa
168 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 95.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
169 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 95.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
170 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 95.000 - - - - Đất rừng sản xuất
171 Huyện Châu Thành Thị trấn Ngã Sáu - Huyện Châu Thành 120.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
172 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng lúa
173 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
174 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
175 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
176 Huyện Châu Thành Thị trấn Mái Dầm - Huyện Châu Thành 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
177 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng lúa
178 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
179 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
180 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
181 Huyện Châu Thành Xã Đông Phú - Huyện Châu Thành 115.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
182 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng lúa
183 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
184 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
185 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 90.000 - - - - Đất rừng sản xuất
186 Huyện Châu Thành Xã Đông Thạnh - Huyện Châu Thành 110.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
187 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 75.000 - - - - Đất trồng lúa
188 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 75.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
189 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 75.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
190 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 75.000 - - - - Đất rừng sản xuất
191 Huyện Châu Thành Xã Phú Hữu - Huyện Châu Thành 105.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
192 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất trồng lúa
193 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
194 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
195 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất
196 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước - Huyện Châu Thành 105.000 - - - - Đất trồng cây lâu năm
197 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất trồng lúa
198 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất trồng cây hàng năm
199 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
200 Huyện Châu Thành Xã Đông Phước A - Huyện Châu Thành 85.000 - - - - Đất rừng sản xuất