11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
4501 Quận Dương Kinh Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành 3.000.000 2.140.000 2.000.000 1.930.000 - Đất ở đô thị
4502 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh) - Hết Công ty TNHH Cự Bách 18.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
4503 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Hết Công ty TNHH Cự Bách - Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo 18.500.000 10.500.000 6.500.000 4.600.000 - Đất ở đô thị
4504 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo - Đến hết địa phận phường Hưng Đạo 16.000.000 8.500.000 5.500.000 3.700.000 - Đất ở đô thị
4505 Quận Dương Kinh Đường 361 (thuộc địa phận phường Hưng Đạo) Giáp phường Đa Phúc - Hết cống kênh Hoà Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy) 4.000.000 2.400.000 1.600.000 1.540.000 - Đất ở đô thị
4506 Quận Dương Kinh Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 3.000.000 1.800.000 1.680.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
4507 Quận Dương Kinh Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo Đoạn sau 500m đến giáp phường Đa Phúc 2.500.000 1.880.000 1.750.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
4508 Quận Dương Kinh Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 3.000.000 1.800.000 1.680.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
4509 Quận Dương Kinh Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh 2.500.000 1.880.000 1.750.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
4510 Quận Dương Kinh Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh 3.000.000 1.920.000 1.860.000 1.680.000 - Đất ở đô thị
4511 Quận Dương Kinh Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh 2.500.000 1.880.000 1.750.000 1.690.000 - Đất ở đô thị
4512 Quận Dương Kinh Phố Chợ Hương - Phường Hưng Đạo Từ ngã 4 chợ Hương - Ngã 4 Trường Mầm Non Hưng Đạo 5.000.000 3.000.000 2.000.000 1.560.000 - Đất ở đô thị
4513 Quận Dương Kinh Phố Chợ Hương - Phường Hưng Đạo Ngã 4 Trường Mầm Non - Cống Hương (giáp Kiến Thụy) 2.700.000 2.030.000 1.890.000 1.820.000 - Đất ở đô thị
4514 Quận Dương Kinh Phố Phương Lung - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh qua ngã 4 trường mầm non Hưng Đạo - Đình Phương Lung 3.000.000 1.800.000 1.680.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
4515 Quận Dương Kinh Đường Phạm Gia Mô - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh (Nghĩa Trang Liệt sỹ) - Khu dân cư giáp kênh Hòa Bình 3.000.000 1.800.000 1.680.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
4516 Quận Dương Kinh Phố Vọng Hải - Phường Hưng Đạo Từ đường Mạc Đăng Doanh - Đường 361 3.000.000 1.800.000 1.680.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
4517 Quận Dương Kinh Các ngõ có đầu nối với Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo Toàn tuyến 2.500.000 1.800.000 1.680.000 1.620.000 - Đất ở đô thị
4518 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ trong khu dân cư - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang dưới 3 m 2.000.000 1.650.000 1.540.000 1.480.000 - Đất ở đô thị
4519 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ trong khu dân cư - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang trên 3 m 2.500.000 2.210.000 2.060.000 1.990.000 - Đất ở đô thị
4520 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Hưng Đạo - Cổng Tây (giáp địa phận Kiến An) 13.500.000 7.500.000 4.500.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
4521 Quận Dương Kinh Đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Giáp đường qua UBND phường Đa Phúc - Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An 9.000.000 4.680.000 3.120.000 2.730.000 - Đất ở đô thị
4522 Quận Dương Kinh Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu 9.000.000 4.680.000 312.000 2.730.000 - Đất ở đô thị
4523 Quận Dương Kinh Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo 7.500.000 3.900.000 2.600.000 2.510.000 - Đất ở đô thị
4524 Quận Dương Kinh Phố Nguyễn Như Quế - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục phường Đa Phúc - Giáp phường Nam Sơn - Q. Kiến An 4.200.000 3.160.000 2.940.000 2.830.000 - Đất ở đô thị
4525 Quận Dương Kinh Phố Phúc Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Đường trục phường Đa Phúc 3.600.000 2.700.000 2.520.000 2.440.000 - Đất ở đô thị
4526 Quận Dương Kinh Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục phường Đa Phúc - Phố Nguyễn Như Quế 3.600.000 2.700.000 2.520.000 2.440.000 - Đất ở đô thị
4527 Quận Dương Kinh Phố Phạm Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 3.600.000 2.700.000 2.520.000 2.440.000 - Đất ở đô thị
4528 Quận Dương Kinh Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang lớn hơn 3m 3.000.000 2.650.000 2.470.000 2.390.000 - Đất ở đô thị
4529 Quận Dương Kinh Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 2.400.000 1.980.000 1.850.000 1.780.000 - Đất ở đô thị
4530 Quận Dương Kinh Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Đường trục chính dự án 7.500.000 5.250.000 4.125.000 2.250.000 - Đất ở đô thị
4531 Quận Dương Kinh Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh Các đường nhánh nối ra đường trục chính dự án 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
4532 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Cầu Rào - Hết khách sạn Pearl river 18.000.000 9.600.000 4.800.000 3.480.000 - Đất TM-DV đô thị
4533 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Hết khách sạn PreaRiver - Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết 15.000.000 7.800.000 4.200.000 3.300.000 - Đất TM-DV đô thị
4534 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết - Hết địa phận phường Anh Dũng 12.000.000 6.300.000 3.960.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4535 Quận Dương Kinh Đường Mạc Quyết - Phường Anh Dũng Cầu Rào - Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ (Đoạn từ đường Mạc Quyết đi qua khách sạn Preal River ra đường Phạm Văn Đồng) 9.000.000 4.800.000 2.880.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
4536 Quận Dương Kinh Đường Mạc Quyết - Phường Anh Dũng Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ - Ngã 3 Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết 7.500.000 4.200.000 2.700.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
4537 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Anh Dũng Ngã 3 từ Phạm Văn Đồng về Mạc Đăng Doanh - Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 12.000.000 6.300.000 3.960.000 2.760.000 - Đất TM-DV đô thị
4538 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Anh Dũng Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 - Giáp địa phận phường Hưng Đạo 10.800.000 6.000.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4539 Quận Dương Kinh Đường trục khu Phú Hải (từ đường Phạm Văn Đồng đến Mạc Quyết) - Phường Anh Dũng Toàn tuyến 2.880.000 1.730.000 1.260.000 1.140.000 - Đất TM-DV đô thị
4540 Quận Dương Kinh Đường Hợp Hòa - Phường Anh Dũng Toàn tuyến 2.520.000 1.510.000 1.200.000 1.130.000 - Đất TM-DV đô thị
4541 Quận Dương Kinh Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng - Phường Anh Dũng Toàn tuyến 1.800.000 1.280.000 1.140.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
4542 Quận Dương Kinh Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên - Phường Anh Dũng Có mặt cắt ngang dưới 3 m 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4543 Quận Dương Kinh Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên - Phường Anh Dũng Có mặt cắt ngang từ 3 m trở lên 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4544 Quận Dương Kinh Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng 3.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4545 Quận Dương Kinh Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) - Phường Anh Dũng Các lô còn lại trong dự án 2.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4546 Quận Dương Kinh Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng 5.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4547 Quận Dương Kinh Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng Các lô còn lại trong dự án 5.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4548 Quận Dương Kinh Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty TNHH Mê Linh (Anh Dũng 2, 3, 4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4549 Quận Dương Kinh Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty TNHH Mê Linh (Anh Dũng 2, 3, 4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh - Phường Anh Dũng Các lô còn lại trong dự án 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4550 Quận Dương Kinh Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau Công ty xăng dầu khu vực III TNHH MTV) - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng 4.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4551 Quận Dương Kinh Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) - Phường Anh Dũng Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng, Mạc Đăng Doanh và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6. 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4552 Quận Dương Kinh Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) - Phường Anh Dũng Các lô còn lại trong dự án 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4553 Quận Dương Kinh Dự án Vườn Đốm - Phường Anh Dũng Đường có mặt cắt ngang 25m 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4554 Quận Dương Kinh Dự án Vườn Đốm - Phường Anh Dũng Đường còn lại trong dự án 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
4555 Quận Dương Kinh Ngõ nối với đường Phạm Văn Đồng thuộc khu Ninh Hải 3 (Lô28) - Phường Anh Dũng 2.400.000 2.000.000 1.760.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
4556 Quận Dương Kinh Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rảo đến giáp phường Hải Thành) - Phường Anh Dũng Đường có mặt cắt 3 m trở lên 3.000.000 2.100.000 1.920.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
4557 Quận Dương Kinh Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rảo đến giáp phường Hải Thành) - Phường Anh Dũng Đường có mặt cắt dưới 3 m 1.800.000 1.620.000 1.440.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
4558 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A) - Hết trạm VinaSat 12.000.000 6.300.000 3.900.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
4559 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành Hết trạm VinaSat - Kênh Hoà Bình 12.000.000 6.600.000 4.080.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
4560 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành Kênh Hoà Bình - UBND phường Hải Thành 12.000.000 5.700.000 3.600.000 2.700.000 - Đất TM-DV đô thị
4561 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành UBND phường Hải Thành - Cống Đồn Riêng 10.500.000 5.280.000 3.480.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
4562 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành Cống Đồn Riêng - Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành) 16.000.000 7.800.000 5.500.000 3.700.000 - Đất TM-DV đô thị
4563 Quận Dương Kinh Đường Mạc Đăng Doanh kéo dài - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 8.400.000 4.500.000 2.700.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
4564 Quận Dương Kinh Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m 3.600.000 1.870.000 1.440.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
4565 Quận Dương Kinh Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100 m 3.000.000 1.500.000 1.130.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
4566 Quận Dương Kinh Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m 3.600.000 1.870.000 1.440.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
4567 Quận Dương Kinh Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100 m 3.000.000 1.730.000 1.130.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
4568 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m 1.800.000 1.060.000 990.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
4569 Quận Dương Kinh Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100 m 1.500.000 990.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
4570 Quận Dương Kinh Đường không phải đường - công vụ nối với Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m 1.650.000 1.060.000 990.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
4571 Quận Dương Kinh Đường không phải đường - công vụ nối với Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Đoạn sau 100m 1.320.000 990.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
4572 Quận Dương Kinh Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh Toàn tuyến 990.000 960.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
4573 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Tiếp giáp phường Anh Dũng - Đường Đại Thắng 7.800.000 4.650.000 3.140.000 1.710.000 - Đất TM-DV đô thị
4574 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đường Đại Thắng - Cống Đồn Riêng 8.700.000 5.100.000 3.300.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
4575 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Cống Đồn Riêng - Đường vào An Lập 7.500.000 4.200.000 3.000.000 1.500.000 - Đất TM-DV đô thị
4576 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đường vào An Lập - Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Đồ Sơn) 6.900.000 4.080.000 2.760.000 1.860.000 - Đất TM-DV đô thị
4577 Quận Dương Kinh Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Hết 200m 4.800.000 2.880.000 1.920.000 1.340.000 - Đất TM-DV đô thị
4578 Quận Dương Kinh Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Từ 200m - Hết 500 m 3.600.000 2.160.000 1.540.000 1.440.000 - Đất TM-DV đô thị
4579 Quận Dương Kinh Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Từ 500 m - Hết Cống Lai 3.000.000 1.730.000 1.130.000 1.050.000 - Đất TM-DV đô thị
4580 Quận Dương Kinh Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Hết Cống Lai - Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Kiến Thụy) 2.400.000 1.440.000 1.120.000 1.080.000 - Đất TM-DV đô thị
4581 Quận Dương Kinh Đường Hải Phong - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Hết nhà Văn hoá Hải Phong 2.100.000 1.340.000 1.180.000 1.130.000 - Đất TM-DV đô thị
4582 Quận Dương Kinh Đường Hải Phong - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Hết nhà Văn hoá Hải Phong - Cuối đường (giáp Kiến Thụy) 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
4583 Quận Dương Kinh Đường Sông He - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Đường trục Hòa Nghĩa 1.800.000 1.250.000 1.160.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
4584 Quận Dương Kinh Đường Sông He - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đường trục Hòa Nghĩa - Cuối đường 1.800.000 1.250.000 1.160.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
4585 Quận Dương Kinh Đường Đại Thắng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Từ Phạm Văn Đồng - Đường trục Hòa Nghĩa 2.100.000 1.340.000 1.260.000 1.180.000 - Đất TM-DV đô thị
4586 Quận Dương Kinh Đường Đại Thắng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Ngã tư UBND phường (giáp đường trục Hòa Nghĩa) - Cuối đường 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
4587 Quận Dương Kinh Đường An Toàn - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.800.000 1.080.000 1.010.000 970.000 - Đất TM-DV đô thị
4588 Quận Dương Kinh Đường trục khu dân cư An Lập - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.500.000 1.130.000 1.050.000 1.010.000 - Đất TM-DV đô thị
4589 Quận Dương Kinh Đường Hoà Nghĩa - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Ngã tư quán bà Sâm - Tiếp giáp đường Tư Thủy 1.800.000 1.080.000 1.010.000 970.000 - Đất TM-DV đô thị
4590 Quận Dương Kinh Phố Tĩnh Hải - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.320.000 990.000 960.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
4591 Quận Dương Kinh Đường Thế Nhân - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 1.320.000 990.000 960.000 920.000 - Đất TM-DV đô thị
4592 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Mặt cắt ngang đường dưới 3 m 900.000 870.000 840.000 810.000 - Đất TM-DV đô thị
4593 Quận Dương Kinh Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Mặt cắt ngang đường trên 3 m 1.200.000 990.000 920.000 890.000 - Đất TM-DV đô thị
4594 Quận Dương Kinh Các đường trong dự án Tái định cư - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh Đầu đường - Cuối đường 2.280.000 1.370.000 910.000 880.000 - Đất TM-DV đô thị
4595 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Giáp địa phận phường Hải Thành - Đường Mạc Phúc Tư 9.000.000 4.260.000 2.790.000 1.890.000 - Đất TM-DV đô thị
4596 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Đường Mạc Phúc Tư - Cách phố Tân Thành (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m 8.350.000 4.210.000 2.750.000 1.840.000 - Đất TM-DV đô thị
4597 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Phố Tân Thành về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m 10.440.000 5.220.000 3.920.000 1.990.000 - Đất TM-DV đô thị
4598 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét - Cống ông Trọng 7.560.000 3.780.000 2.520.000 1.700.000 - Đất TM-DV đô thị
4599 Quận Dương Kinh Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Cống ông Trọng - Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn) 6.840.000 3.430.000 2.260.000 1.520.000 - Đất TM-DV đô thị
4600 Quận Dương Kinh Phố Mạc Phúc Tư - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m 2.100.000 1.260.000 1.050.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...