STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4501 | Quận Dương Kinh | Phố Hải Thành- đoạn thuộc phường Tân Thành | 3.000.000 | 2.140.000 | 2.000.000 | 1.930.000 | - | Đất ở đô thị | |
4502 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh | Giáp địa phận phường Anh Dũng (Cty Đức Anh) - Hết Công ty TNHH Cự Bách | 18.000.000 | 10.000.000 | 6.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
4503 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh | Hết Công ty TNHH Cự Bách - Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo | 18.500.000 | 10.500.000 | 6.500.000 | 4.600.000 | - | Đất ở đô thị |
4504 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh | Hết NT Liệt sỹ phường Hưng Đạo - Đến hết địa phận phường Hưng Đạo | 16.000.000 | 8.500.000 | 5.500.000 | 3.700.000 | - | Đất ở đô thị |
4505 | Quận Dương Kinh | Đường 361 (thuộc địa phận phường Hưng Đạo) | Giáp phường Đa Phúc - Hết cống kênh Hoà Bình (giáp địa phận huyện Kiến Thụy) | 4.000.000 | 2.400.000 | 1.600.000 | 1.540.000 | - | Đất ở đô thị |
4506 | Quận Dương Kinh | Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo | Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.680.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
4507 | Quận Dương Kinh | Phố Tiểu Trà - Phường Hưng Đạo | Đoạn sau 500m đến giáp phường Đa Phúc | 2.500.000 | 1.880.000 | 1.750.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị |
4508 | Quận Dương Kinh | Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo | Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.680.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
4509 | Quận Dương Kinh | Phố Trần Bá Lương bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng - Phường Hưng Đạo | Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh | 2.500.000 | 1.880.000 | 1.750.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị |
4510 | Quận Dương Kinh | Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo | Đoạn 500m đầu, từ đường Mạc Đăng Doanh | 3.000.000 | 1.920.000 | 1.860.000 | 1.680.000 | - | Đất ở đô thị |
4511 | Quận Dương Kinh | Đường vào Tổ dân phố Phúc Lộc (Phố Phúc Lộc) - Phường Hưng Đạo | Đoạn sau 500m, từ đường Mạc Đăng Doanh | 2.500.000 | 1.880.000 | 1.750.000 | 1.690.000 | - | Đất ở đô thị |
4512 | Quận Dương Kinh | Phố Chợ Hương - Phường Hưng Đạo | Từ ngã 4 chợ Hương - Ngã 4 Trường Mầm Non Hưng Đạo | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 | 1.560.000 | - | Đất ở đô thị |
4513 | Quận Dương Kinh | Phố Chợ Hương - Phường Hưng Đạo | Ngã 4 Trường Mầm Non - Cống Hương (giáp Kiến Thụy) | 2.700.000 | 2.030.000 | 1.890.000 | 1.820.000 | - | Đất ở đô thị |
4514 | Quận Dương Kinh | Phố Phương Lung - Phường Hưng Đạo | Từ đường Mạc Đăng Doanh qua ngã 4 trường mầm non Hưng Đạo - Đình Phương Lung | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.680.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
4515 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Gia Mô - Phường Hưng Đạo | Từ đường Mạc Đăng Doanh (Nghĩa Trang Liệt sỹ) - Khu dân cư giáp kênh Hòa Bình | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.680.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
4516 | Quận Dương Kinh | Phố Vọng Hải - Phường Hưng Đạo | Từ đường Mạc Đăng Doanh - Đường 361 | 3.000.000 | 1.800.000 | 1.680.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
4517 | Quận Dương Kinh | Các ngõ có đầu nối với Mạc Đăng Doanh - Phường Hưng Đạo | Toàn tuyến | 2.500.000 | 1.800.000 | 1.680.000 | 1.620.000 | - | Đất ở đô thị |
4518 | Quận Dương Kinh | Các đường nội bộ trong khu dân cư - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh | Có mặt cắt ngang dưới 3 m | 2.000.000 | 1.650.000 | 1.540.000 | 1.480.000 | - | Đất ở đô thị |
4519 | Quận Dương Kinh | Các đường nội bộ trong khu dân cư - Phường Hưng Đạo - Quận Dương Kinh | Có mặt cắt ngang trên 3 m | 2.500.000 | 2.210.000 | 2.060.000 | 1.990.000 | - | Đất ở đô thị |
4520 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Giáp địa phận phường Hưng Đạo - Cổng Tây (giáp địa phận Kiến An) | 13.500.000 | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.400.000 | - | Đất ở đô thị |
4521 | Quận Dương Kinh | Đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Giáp đường qua UBND phường Đa Phúc - Giáp phường Đồng Hòa, quận Kiến An | 9.000.000 | 4.680.000 | 3.120.000 | 2.730.000 | - | Đất ở đô thị |
4522 | Quận Dương Kinh | Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Đầu đường ngã 3 Đa Phúc đoạn 200m đầu | 9.000.000 | 4.680.000 | 312.000 | 2.730.000 | - | Đất ở đô thị |
4523 | Quận Dương Kinh | Đường 361 (Đa Phúc đi Kiến Thụy) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Sau ngã 3 Đa Phúc 200m đến giáp địa phận phường Hưng Đạo | 7.500.000 | 3.900.000 | 2.600.000 | 2.510.000 | - | Đất ở đô thị |
4524 | Quận Dương Kinh | Phố Nguyễn Như Quế - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Đường trục phường Đa Phúc - Giáp phường Nam Sơn - Q. Kiến An | 4.200.000 | 3.160.000 | 2.940.000 | 2.830.000 | - | Đất ở đô thị |
4525 | Quận Dương Kinh | Phố Phúc Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Đường Mạc Đăng Doanh - Đường trục phường Đa Phúc | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.520.000 | 2.440.000 | - | Đất ở đô thị |
4526 | Quận Dương Kinh | Phố Vân Quan (qua Tổ dân phố Vân Quan) - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Đường trục phường Đa Phúc - Phố Nguyễn Như Quế | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.520.000 | 2.440.000 | - | Đất ở đô thị |
4527 | Quận Dương Kinh | Phố Phạm Hải - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Cuối đường | 3.600.000 | 2.700.000 | 2.520.000 | 2.440.000 | - | Đất ở đô thị |
4528 | Quận Dương Kinh | Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Có mặt cắt ngang lớn hơn 3m | 3.000.000 | 2.650.000 | 2.470.000 | 2.390.000 | - | Đất ở đô thị |
4529 | Quận Dương Kinh | Các đường còn lại là đường trong tổ dân phố - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Có mặt cắt ngang nhỏ hơn 3 | 2.400.000 | 1.980.000 | 1.850.000 | 1.780.000 | - | Đất ở đô thị |
4530 | Quận Dương Kinh | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Đường trục chính dự án | 7.500.000 | 5.250.000 | 4.125.000 | 2.250.000 | - | Đất ở đô thị |
4531 | Quận Dương Kinh | Dự án đấu giá quyền sử dụng đất (khu đất 3,8ha) nối với đường Đa Phúc - Phường Đa Phúc - Quận Dương Kinh | Các đường nhánh nối ra đường trục chính dự án | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
4532 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng | Cầu Rào - Hết khách sạn Pearl river | 18.000.000 | 9.600.000 | 4.800.000 | 3.480.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4533 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng | Hết khách sạn PreaRiver - Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết | 15.000.000 | 7.800.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4534 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng | Ngã 3 đường Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết - Hết địa phận phường Anh Dũng | 12.000.000 | 6.300.000 | 3.960.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4535 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Quyết - Phường Anh Dũng | Cầu Rào - Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ (Đoạn từ đường Mạc Quyết đi qua khách sạn Preal River ra đường Phạm Văn Đồng) | 9.000.000 | 4.800.000 | 2.880.000 | 2.160.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4536 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Quyết - Phường Anh Dũng | Đường vào Khu Dự án nhà ở Sao Đỏ - Ngã 3 Phạm Văn Đồng - Mạc Quyết | 7.500.000 | 4.200.000 | 2.700.000 | 2.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4537 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Anh Dũng | Ngã 3 từ Phạm Văn Đồng về Mạc Đăng Doanh - Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 | 12.000.000 | 6.300.000 | 3.960.000 | 2.760.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4538 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Đăng Doanh - Phường Anh Dũng | Hết khu dự án phát triển nhà ở Anh Dũng 6 - Giáp địa phận phường Hưng Đạo | 10.800.000 | 6.000.000 | 3.600.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4539 | Quận Dương Kinh | Đường trục khu Phú Hải (từ đường Phạm Văn Đồng đến Mạc Quyết) - Phường Anh Dũng | Toàn tuyến | 2.880.000 | 1.730.000 | 1.260.000 | 1.140.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4540 | Quận Dương Kinh | Đường Hợp Hòa - Phường Anh Dũng | Toàn tuyến | 2.520.000 | 1.510.000 | 1.200.000 | 1.130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4541 | Quận Dương Kinh | Đường trục khu, liên khu Ninh Hải, Trà Khê, Phấn Dũng - Phường Anh Dũng | Toàn tuyến | 1.800.000 | 1.280.000 | 1.140.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4542 | Quận Dương Kinh | Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên - Phường Anh Dũng | Có mặt cắt ngang dưới 3 m | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4543 | Quận Dương Kinh | Các đường rải nhựa, bê tông còn lại trong nội bộ khu dân cư không thuộc các tuyến trên - Phường Anh Dũng | Có mặt cắt ngang từ 3 m trở lên | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4544 | Quận Dương Kinh | Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) - Phường Anh Dũng | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng | 3.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4545 | Quận Dương Kinh | Các đường trong DA phát triển nhà ở Cty XD573 (Anh Dũng 1) và Cty CPXNK và HT Quốc tế (Anh Dũng 5) - Phường Anh Dũng | Các lô còn lại trong dự án | 2.310.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4546 | Quận Dương Kinh | Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4547 | Quận Dương Kinh | Dự án phát triển nhà ở của các Cty Sao Đỏ, Cty Xây dựng số 5, Cty KT Xây lắp VLXD Bộ thương mại, Cty XD thuỷ lợi HP, Dự án Tái định cư đường Phạm Văn Đồng - Phường Anh Dũng | Các lô còn lại trong dự án | 5.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4548 | Quận Dương Kinh | Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty TNHH Mê Linh (Anh Dũng 2, 3, 4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh - Phường Anh Dũng | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4549 | Quận Dương Kinh | Dự án phát triển nhà ở của các công ty TNHH Thủy Nguyên, công ty TNHH Mê Linh (Anh Dũng 2, 3, 4, Nam sông Lạch Tray, Khu biệt thự Mê Linh - Phường Anh Dũng | Các lô còn lại trong dự án | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4550 | Quận Dương Kinh | Dự án Cty Sao Đỏ phần nhỏ (Đoạn sau Công ty xăng dầu khu vực III TNHH MTV) - Phường Anh Dũng | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4551 | Quận Dương Kinh | Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) - Phường Anh Dũng | Mặt đường nội bộ nối với đường Phạm Văn Đồng, Mạc Đăng Doanh và dãy phía nam Dự án Hà Nội 6. | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4552 | Quận Dương Kinh | Dự án PT nhà ở của các Cty CP Xăng dầu VIPCO, Cty TNHH Việt Vương, Cty XD nhà Hà Nội (Anh Dũng 6,7,8) - Phường Anh Dũng | Các lô còn lại trong dự án | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4553 | Quận Dương Kinh | Dự án Vườn Đốm - Phường Anh Dũng | Đường có mặt cắt ngang 25m | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4554 | Quận Dương Kinh | Dự án Vườn Đốm - Phường Anh Dũng | Đường còn lại trong dự án | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
4555 | Quận Dương Kinh | Ngõ nối với đường Phạm Văn Đồng thuộc khu Ninh Hải 3 (Lô28) - Phường Anh Dũng | 2.400.000 | 2.000.000 | 1.760.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị | |
4556 | Quận Dương Kinh | Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rảo đến giáp phường Hải Thành) - Phường Anh Dũng | Đường có mặt cắt 3 m trở lên | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.920.000 | 1.800.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4557 | Quận Dương Kinh | Khu vực nằm ngoài đê sông Lạch Tray (từ cầu Rảo đến giáp phường Hải Thành) - Phường Anh Dũng | Đường có mặt cắt dưới 3 m | 1.800.000 | 1.620.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4558 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành | Từ địa giới phường Hải Thành (Mũi A) - Hết trạm VinaSat | 12.000.000 | 6.300.000 | 3.900.000 | 2.700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4559 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành | Hết trạm VinaSat - Kênh Hoà Bình | 12.000.000 | 6.600.000 | 4.080.000 | 3.000.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4560 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành | Kênh Hoà Bình - UBND phường Hải Thành | 12.000.000 | 5.700.000 | 3.600.000 | 2.700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4561 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành | UBND phường Hải Thành - Cống Đồn Riêng | 10.500.000 | 5.280.000 | 3.480.000 | 2.400.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4562 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành | Cống Đồn Riêng - Đường 402 (giáp địa phận phường Tân Thành) | 16.000.000 | 7.800.000 | 5.500.000 | 3.700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4563 | Quận Dương Kinh | Đường Mạc Đăng Doanh kéo dài - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Cuối đường | 8.400.000 | 4.500.000 | 2.700.000 | 2.040.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4564 | Quận Dương Kinh | Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m | 3.600.000 | 1.870.000 | 1.440.000 | 1.010.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4565 | Quận Dương Kinh | Phố Trần Minh Thắng (đường công vụ 1) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Đoạn sau 100 m | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.130.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4566 | Quận Dương Kinh | Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m | 3.600.000 | 1.870.000 | 1.440.000 | 1.010.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4567 | Quận Dương Kinh | Phố Vũ Hộ (đường công vụ 2) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Đoạn sau 100 m | 3.000.000 | 1.730.000 | 1.130.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4568 | Quận Dương Kinh | Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100 m | 1.800.000 | 1.060.000 | 990.000 | 920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4569 | Quận Dương Kinh | Đường công vụ 4 (vào viện nghiên cứu thuỷ sản) (Phố Hải Thành) - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Đoạn sau 100 m | 1.500.000 | 990.000 | 920.000 | 890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4570 | Quận Dương Kinh | Đường không phải đường - công vụ nối với Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 100m | 1.650.000 | 1.060.000 | 990.000 | 920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4571 | Quận Dương Kinh | Đường không phải đường - công vụ nối với Phạm Văn Đồng - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Đoạn sau 100m | 1.320.000 | 990.000 | 920.000 | 890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4572 | Quận Dương Kinh | Đường trục trong khu dân cư không thuộc các tuyến đường trên - Phường Hải Thành - Quận Dương Kinh | Toàn tuyến | 990.000 | 960.000 | 920.000 | 890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4573 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Tiếp giáp phường Anh Dũng - Đường Đại Thắng | 7.800.000 | 4.650.000 | 3.140.000 | 1.710.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4574 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đường Đại Thắng - Cống Đồn Riêng | 8.700.000 | 5.100.000 | 3.300.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4575 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Cống Đồn Riêng - Đường vào An Lập | 7.500.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | 1.500.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4576 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đường vào An Lập - Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Đồ Sơn) | 6.900.000 | 4.080.000 | 2.760.000 | 1.860.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4577 | Quận Dương Kinh | Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Hết 200m | 4.800.000 | 2.880.000 | 1.920.000 | 1.340.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4578 | Quận Dương Kinh | Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Từ 200m - Hết 500 m | 3.600.000 | 2.160.000 | 1.540.000 | 1.440.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4579 | Quận Dương Kinh | Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Từ 500 m - Hết Cống Lai | 3.000.000 | 1.730.000 | 1.130.000 | 1.050.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4580 | Quận Dương Kinh | Đường Tư Thủy (đường 362) - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Hết Cống Lai - Hết địa phận phường Hoà Nghĩa (giáp Kiến Thụy) | 2.400.000 | 1.440.000 | 1.120.000 | 1.080.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4581 | Quận Dương Kinh | Đường Hải Phong - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Hết nhà Văn hoá Hải Phong | 2.100.000 | 1.340.000 | 1.180.000 | 1.130.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4582 | Quận Dương Kinh | Đường Hải Phong - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Hết nhà Văn hoá Hải Phong - Cuối đường (giáp Kiến Thụy) | 1.500.000 | 1.130.000 | 1.050.000 | 1.010.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4583 | Quận Dương Kinh | Đường Sông He - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Đường trục Hòa Nghĩa | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.160.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4584 | Quận Dương Kinh | Đường Sông He - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đường trục Hòa Nghĩa - Cuối đường | 1.800.000 | 1.250.000 | 1.160.000 | 1.120.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4585 | Quận Dương Kinh | Đường Đại Thắng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Từ Phạm Văn Đồng - Đường trục Hòa Nghĩa | 2.100.000 | 1.340.000 | 1.260.000 | 1.180.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4586 | Quận Dương Kinh | Đường Đại Thắng - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Ngã tư UBND phường (giáp đường trục Hòa Nghĩa) - Cuối đường | 1.500.000 | 1.130.000 | 1.050.000 | 1.010.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4587 | Quận Dương Kinh | Đường An Toàn - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Cuối đường | 1.800.000 | 1.080.000 | 1.010.000 | 970.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4588 | Quận Dương Kinh | Đường trục khu dân cư An Lập - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Cuối đường | 1.500.000 | 1.130.000 | 1.050.000 | 1.010.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4589 | Quận Dương Kinh | Đường Hoà Nghĩa - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Ngã tư quán bà Sâm - Tiếp giáp đường Tư Thủy | 1.800.000 | 1.080.000 | 1.010.000 | 970.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4590 | Quận Dương Kinh | Phố Tĩnh Hải - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Cuối đường | 1.320.000 | 990.000 | 960.000 | 920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4591 | Quận Dương Kinh | Đường Thế Nhân - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Cuối đường | 1.320.000 | 990.000 | 960.000 | 920.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4592 | Quận Dương Kinh | Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Mặt cắt ngang đường dưới 3 m | 900.000 | 870.000 | 840.000 | 810.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4593 | Quận Dương Kinh | Các đường nội bộ liên tổ dân phố - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Mặt cắt ngang đường trên 3 m | 1.200.000 | 990.000 | 920.000 | 890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4594 | Quận Dương Kinh | Các đường trong dự án Tái định cư - Phường Hòa Nghĩa - Quận Dương Kinh | Đầu đường - Cuối đường | 2.280.000 | 1.370.000 | 910.000 | 880.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4595 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Giáp địa phận phường Hải Thành - Đường Mạc Phúc Tư | 9.000.000 | 4.260.000 | 2.790.000 | 1.890.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4596 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Đường Mạc Phúc Tư - Cách phố Tân Thành (đường vào UBND phường Tân Thành) về phía Hải Phòng 100m | 8.350.000 | 4.210.000 | 2.750.000 | 1.840.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4597 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Phố Tân Thành về phía Hải Phòng 100m và về phía Đồ Sơn 200m | 10.440.000 | 5.220.000 | 3.920.000 | 1.990.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4598 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Cách ngã 3 đường vào UBND phường Tân Thành về phía Đồ Sơn 200 mét - Cống ông Trọng | 7.560.000 | 3.780.000 | 2.520.000 | 1.700.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4599 | Quận Dương Kinh | Đường Phạm Văn Đồng - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Cống ông Trọng - Hết địa phận phường Tân Thành (giáp Đồ Sơn) | 6.840.000 | 3.430.000 | 2.260.000 | 1.520.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
4600 | Quận Dương Kinh | Phố Mạc Phúc Tư - Phường Tân Thành - Quận Dương Kinh | Từ đầu đường Phạm Văn Đồng vào 300m | 2.100.000 | 1.260.000 | 1.050.000 | 980.000 | - | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Phố Hải Thành, Phường Tân Thành, Quận Dương Kinh, Hải Phòng – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng cho đoạn phố Hải Thành thuộc Phường Tân Thành đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn phố Hải Thành, giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị bất động sản trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn phố Hải Thành. Vị trí này có thể gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho giá trị bất động sản tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 2.140.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.140.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm cách điểm đầu của phố Hải Thành một khoảng ngắn, vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá trị đất giảm, khu vực này vẫn có mức giá hợp lý nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các tiện ích và giao thông.
Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này nằm xa hơn về phía cuối phố Hải Thành, với mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư với giá thấp hơn, tuy giá trị giảm nhưng vẫn có điều kiện tiếp cận tốt.
Vị trí 4: 1.930.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.930.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn phố Hải Thành, với giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích và điều kiện giao thông không thuận tiện bằng các khu vực gần hơn.
Việc cập nhật bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại phố Hải Thành, Phường Tân Thành, Quận Dương Kinh. Những thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư xác định cơ hội hợp lý và đưa ra quyết định chính xác hơn trong thị trường bất động sản.
Bảng Giá Đất Tại Đường Mạc Đăng Doanh, Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh, Hải Phòng
Bảng giá đất cho đường Mạc Đăng Doanh tại Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh, Hải Phòng đã được công bố theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ giáp địa phận phường Anh Dũng (Công ty Đức Anh) đến hết Công ty TNHH Cự Bách, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 18.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 18.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực nằm từ giáp địa phận phường Anh Dũng (Công ty Đức Anh), có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường. Khu vực này được đánh giá cao về vị trí đắc địa, gần các cơ sở hạ tầng phát triển và tiện ích công cộng quan trọng, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 10.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tiếp theo sau vị trí 1, vẫn giữ được giá trị đáng kể nhưng thấp hơn so với khu vực đầu. Giá trị đất tại đây vẫn cao nhờ vào vị trí thuận lợi và các yếu tố cơ sở hạ tầng phát triển.
Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 3, giá đất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Mặc dù giá không cao như các khu vực trước, đây vẫn là một lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Mạc Đăng Doanh với giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần cuối đoạn đường, giá trị đất thấp hơn có thể do yếu tố khoảng cách từ các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển không đồng bộ như các khu vực đầu tuyến.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất dọc theo đường Mạc Đăng Doanh, Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đường 361, Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho đường 361 thuộc địa phận phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh, Hải Phòng đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ giáp phường Đa Phúc đến hết cống kênh Hoà Bình, giáp địa phận huyện Kiến Thụy, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin về giá trị đất tại khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường 361. Vị trí này nằm gần đầu tuyến, có khả năng tiếp cận thuận tiện và gần các tiện ích công cộng hơn, góp phần làm tăng giá trị đất tại đây.
Vị trí 2: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí gần các tuyến đường chính và các yếu tố thuận lợi khác. Tuy nhiên, giá trị của khu vực này có thể giảm một chút so với vị trí 1 do cách xa hơn về mặt tiếp cận và tiện ích.
Vị trí 3: 1.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Giá trị đất giảm có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hơn hoặc có điều kiện giao thông kém thuận lợi hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn giữ được giá trị tương đối tốt trong toàn tuyến.
Vị trí 4: 1.540.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.540.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường 361. Giá trị thấp có thể là do khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng và điều kiện giao thông ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trên đường 361 tại phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai tại khu vực này
Bảng Giá Đất Phố Tiểu Trà, Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh, Hải Phòng – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất tại Quận Dương Kinh, TP. Hải Phòng cho đoạn phố Tiểu Trà thuộc Phường Hưng Đạo đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trên đoạn đường từ đầu đường Mạc Đăng Doanh, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 1 là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn phố Tiểu Trà. Vị trí này nằm gần đoạn đầu đường, nơi có sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các khu vực khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm sau vị trí 1 một khoảng ngắn, giá trị đất giảm nhưng vẫn duy trì mức giá cao nhờ vào sự tiếp cận dễ dàng và gần các tiện ích cần thiết.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Khu vực này nằm xa hơn về phía cuối đoạn đường, mặc dù giá trị giảm nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý với điều kiện tiếp cận tương đối tốt.
Vị trí 4: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực xa nhất trong đoạn phố từ đường Mạc Đăng Doanh, với giá trị đất thấp hơn do khoảng cách xa các tiện ích và điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Việc cập nhật bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin thiết yếu giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại phố Tiểu Trà, Phường Hưng Đạo, Quận Dương Kinh. Những thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp người mua và nhà đầu tư xác định cơ hội hợp lý và đưa ra quyết định chính xác hơn trong thị trường bất động sản
Bảng Giá Đất Phố Trần Bá Lương, Quận Dương Kinh, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND
Bảng giá đất cho phố Trần Bá Lương, thuộc Quận Dương Kinh, Hải Phòng, đã được quy định theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường bắt đầu từ đường Mạc Đăng Doanh, đi qua nhà Văn hóa Tiểu Trà, qua cầu Hạnh Phúc đến giáp phường Anh Dũng, Phường Hưng Đạo. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trên phố Trần Bá Lương. Vị trí này nằm gần đoạn 500m đầu từ đường Mạc Đăng Doanh, với sự thuận lợi trong việc tiếp cận các tiện ích công cộng và giao thông. Điều này góp phần làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.800.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn vị trí 1, khu vực này vẫn duy trì giá trị đáng kể. Giá trị của khu vực này nhờ vào sự gần gũi với các yếu tố tiện ích và hạ tầng giao thông, tuy không đạt mức cao nhất như vị trí 1.
Vị trí 3: 1.680.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.680.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 2. Giá trị của khu vực này có thể giảm do khoảng cách xa hơn từ các điểm giao thương chính hoặc các yếu tố tiện ích và giao thông không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý trong toàn tuyến.
Vị trí 4: 1.620.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.620.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trên phố Trần Bá Lương. Giá trị thấp có thể do vị trí xa hơn về phía cầu Hạnh Phúc hoặc do các yếu tố về tiện ích và giao thông không thuận lợi bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị trên phố Trần Bá Lương, Quận Dương Kinh. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản tại khu vực này.