11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Quận Lê Chân Lam Sơn - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 15.540.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2702 Quận Lê Chân Phố Nhà Thương - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2703 Quận Lê Chân Phố Trại Lẻ - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Thiên Lôi 11.400.000 6.840.000 5.160.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2704 Quận Lê Chân Hoàng Quý - Quận Lê Chân Tô Hiệu - Hết phố 10.980.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2705 Quận Lê Chân Phố Cầu Niệm - Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn đường vòng - Nguyễn Văn Linh 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
2706 Quận Lê Chân Đường qua trường Đại Học Dân Lập - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập - Đường Chợ Hàng 10.740.000 6.420.000 4.800.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
2707 Quận Lê Chân Đường Đông Trà - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.740.000 6.420.000 4.800.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
2708 Quận Lê Chân Đường Vũ Chí Thắng - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.920.000 6.120.000 4.980.000 3.660.000 - Đất TM-DV đô thị
2709 Quận Lê Chân Phố Chợ Đôn - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
2710 Quận Lê Chân Đường Nguyễn Sơn Hà - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
2711 Quận Lê Chân Phố Đinh Nhu - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 8.940.000 5.340.000 4.020.000 2.820.000 - Đất TM-DV đô thị
2712 Quận Lê Chân Phố Trực Cát - Quận Lê Chân Ngã 3 Thiên Lôi - Khu dân cư số 4 (cuối đường) 5.640.000 4.140.000 3.120.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2713 Quận Lê Chân Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 6.900.000 4.140.000 3.120.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2714 Quận Lê Chân Các nhánh của đường Đông Trà - Quận Lê Chân Đường Đông Trà - Đường qua ĐHDL 7.800.000 4.680.000 3.540.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
2715 Quận Lê Chân Phạm Hữu Điều - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 9.720.000 5.520.000 4.380.000 3.060.000 - Đất TM-DV đô thị
2716 Quận Lê Chân Phạm Huy Thông - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 8.940.000 5.340.000 4.020.000 2.820.000 - Đất TM-DV đô thị
2717 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cầu ông Cư 9.000.000 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
2718 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ - Quận Lê Chân Cầu ông Cư - Khu dân cư thu nhập thấp 7.800.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2719 Quận Lê Chân Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường khu 3 - Cuối đường 8.350.000 5.570.000 4.190.000 2.870.000 - Đất TM-DV đô thị
2720 Quận Lê Chân Phạm Tử Nghi - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.920.000 6.120.000 4.980.000 3.660.000 - Đất TM-DV đô thị
2721 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 6.000.000 4.980.000 4.020.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2722 Quận Lê Chân Cầu Cáp - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 7.920.000 4.800.000 3.600.000 2.760.000 - Đất TM-DV đô thị
2723 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tường Loan - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 6.060.000 4.380.000 3.420.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
2724 Quận Lê Chân Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Đến bờ đê 6.060.000 4.980.000 4.020.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2725 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 7.250.000 5.940.000 4.670.000 3.800.000 - Đất TM-DV đô thị
2726 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Thiên Lôi 6.480.000 3.900.000 2.940.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
2727 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam - Quận Lê Chân Thiên Lôi - Đê Vĩnh Niệm 4.860.000 3.780.000 2.820.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
2728 Quận Lê Chân Đường ven hồ Lâm Tường - Quận Lê Chân Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) - Đến hết đường 9.600.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2729 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B - Quận Lê Chân Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương - Hết mương 5.820.000 4.560.000 3.360.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2730 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) - Quận Lê Chân Đường Lán Bè - Đường Trần Nguyên Hãn 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2731 Quận Lê Chân Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) - Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Văn Linh 14.400.000 6.660.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2732 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray 10.730.000 6.410.000 4.820.000 3.380.000 - Đất TM-DV đô thị
2733 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) - Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh 13.410.000 8.010.000 6.030.000 4.230.000 - Đất TM-DV đô thị
2734 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Đường Thiên Lôi 30.470.000 13.650.000 11.310.000 8.890.000 - Đất TM-DV đô thị
2735 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cầu Rào 2 28.080.000 11.860.000 9.360.000 7.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2736 Quận Lê Chân Phố Lâm Tường - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 15.600.000 5.880.000 4.620.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
2737 Quận Lê Chân Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) - Quận Lê Chân Đầu đường - Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) 7.920.000 4.800.000 3.600.000 2.760.000 - Đất TM-DV đô thị
2738 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 9.000.000 6.750.000 5.060.000 3.800.000 - Đất TM-DV đô thị
2739 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.530.000 - Đất TM-DV đô thị
2740 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 3.600.000 2.700.000 2.030.000 1.520.000 - Đất TM-DV đô thị
2741 Quận Lê Chân Phố Ngô Kim Tà - Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 8.400.000 6.540.000 4.860.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
2742 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ) - Quận Lê Chân Phố Kênh Dương - Phố Trại Lẻ 10.140.000 6.060.000 4.560.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2743 Quận Lê Chân Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 7.800.000 6.060.000 4.500.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2744 Quận Lê Chân Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 7.800.000 6.060.000 4.500.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2745 Quận Lê Chân Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) - Quận Lê Chân ) Đầu phố - Cuối phố 9.720.000 5.820.000 4.380.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2746 Quận Lê Chân Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 9.720.000 5.820.000 4.380.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
2747 Quận Lê Chân Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 7.080.000 4.500.000 3.540.000 2.640.000 - Đất TM-DV đô thị
2748 Quận Lê Chân Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) - Quận Lê Chân Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) - Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) 8.100.000 4.620.000 3.660.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
2749 Quận Lê Chân Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 4.080.000 3.180.000 2.340.000 1.680.000 - Đất TM-DV đô thị
2750 Quận Lê Chân Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 8.940.000 5.340.000 4.020.000 2.820.000 - Đất TM-DV đô thị
2751 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện - Nam Hải - Quận Lê Chân Cầu Niệm 2 - Ngã tư Trực Cát 15.000.000 6.000.000 4.800.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
2752 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện - Nam Hải - Quận Lê Chân Ngã tư Trực Cát - Hết địa phận phường Vĩnh Niệm 18.000.000 7.200.000 6.000.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2753 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 9.000.000 6.750.000 5.060.000 3.800.000 - Đất TM-DV đô thị
2754 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 10.800.000 8.100.000 6.080.000 4.560.000 - Đất TM-DV đô thị
2755 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 12.960.000 9.720.000 7.290.000 5.470.000 - Đất TM-DV đô thị
2756 Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.530.000 - Đất TM-DV đô thị
2757 Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 3.600.000 2.700.000 2.030.000 1.520.000 - Đất TM-DV đô thị
2758 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m 25.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2759 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m 35.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2760 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m 15.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2761 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m 18.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2762 Quận Lê Chân Trong Khu đô thị Việt Phát South City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2763 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2764 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m 12.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2765 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m 15.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2766 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp) 21.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
2767 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Mê Linh 37.500.000 15.000.000 10.300.000 7.850.000 - Đất SX-KD đô thị
2768 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh - Ngã tư cột đèn 32.500.000 12.500.000 9.250.000 6.650.000 - Đất SX-KD đô thị
2769 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Ngã tư cột đèn - Ngã 4 An Dương 35.000.000 13.000.000 9.800.000 6.850.000 - Đất SX-KD đô thị
2770 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Mê Linh 33.750.000 13.500.000 10.150.000 7.100.000 - Đất SX-KD đô thị
2771 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh - Ngã 4 Trần Nguyên Hãn 37.500.000 13.100.000 9.750.000 6.800.000 - Đất SX-KD đô thị
2772 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Ngã 4 Trần Nguyên Hãn - Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh 37.500.000 14.950.000 11.200.000 8.450.000 - Đất SX-KD đô thị
2773 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) 22.500.000 13.500.000 8.100.000 4.860.000 - Đất SX-KD đô thị
2774 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Cát Cụt 32.500.000 13.000.000 9.800.000 6.850.000 - Đất SX-KD đô thị
2775 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng - Quận Lê Chân Ngã 4 Cát Cụt - Ngã 3 Trần Nguyên Hãn 31.000.000 12.500.000 9.250.000 6.300.000 - Đất SX-KD đô thị
2776 Quận Lê Chân Tôn Đức Thắng - Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương - Cầu An Dương 25.000.000 10.000.000 7.500.000 5.250.000 - Đất SX-KD đô thị
2777 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Quận Lê Chân Đập Tam Kỳ - Ngã 4 An Dương 20.000.000 8.700.000 6.500.000 4.200.000 - Đất SX-KD đô thị
2778 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương - Chân Cầu Niêm 21.500.000 9.350.000 7.000.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
2779 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 Tô Hiệu - số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) 38.160.000 14.960.000 10.990.000 7.530.000 - Đất SX-KD đô thị
2780 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) - Đến đường Nguyễn Văn Linh. 38.160.000 14.960.000 10.990.000 7.530.000 - Đất SX-KD đô thị
2781 Quận Lê Chân Đoạn đường (Hồ Sen cũ) Đường Hồ Sen - Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) - Đến cửa cống hộp 34.340.000 13.460.000 9.970.000 6.820.000 - Đất SX-KD đô thị
2782 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng thoát nước - Quận Lê Chân Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) - Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải 6.900.000 4.150.000 3.100.000 2.150.000 - Đất SX-KD đô thị
2783 Quận Lê Chân Hàng Kênh - Quận Lê Chân Tô Hiệu - Bốt Tròn 23.750.000 9.750.000 7.250.000 5.500.000 - Đất SX-KD đô thị
2784 Quận Lê Chân Cát Cụt - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 23.650.000 8.250.000 6.150.000 4.300.000 - Đất SX-KD đô thị
2785 Quận Lê Chân Mê Linh - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 22.500.000 9.500.000 7.100.000 5.000.000 - Đất SX-KD đô thị
2786 Quận Lê Chân Lê Chân - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 21.950.000 8.800.000 6.600.000 4.600.000 - Đất SX-KD đô thị
2787 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Ngã 4 (Tô Hiệu) - Ngã 3 Cột Đèn 19.000.000 8.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
2788 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn - Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) 18.300.000 7.300.000 5.500.000 3.850.000 - Đất SX-KD đô thị
2789 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) - Đến kênh An Kim Hải 10.800.000 4.850.000 3.800.000 2.650.000 - Đất SX-KD đô thị
2790 Quận Lê Chân Chợ Con - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 19.000.000 8.000.000 6.000.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
2791 Quận Lê Chân Dư Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn - Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) 20.800.000 7.900.000 6.000.000 4.100.000 - Đất SX-KD đô thị
2792 Quận Lê Chân Nguyễn Công Trứ - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 19.750.000 8.250.000 6.750.000 4.750.000 - Đất SX-KD đô thị
2793 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Lạch Tray - Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh 20.180.000 8.350.000 6.300.000 4.450.000 - Đất SX-KD đô thị
2794 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh - Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh 20.180.000 8.350.000 6.300.000 4.450.000 - Đất SX-KD đô thị
2795 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng 15.300.000 6.550.000 5.050.000 3.500.000 - Đất SX-KD đô thị
2796 Quận Lê Chân Đình Đông - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 18.300.000 7.300.000 5.500.000 3.850.000 - Đất SX-KD đô thị
2797 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) - Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải 25.270.000 10.210.000 7.860.000 5.700.000 - Đất SX-KD đô thị
2798 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải - Nguyễn Văn Linh 19.840.000 9.300.000 7.330.000 5.370.000 - Đất SX-KD đô thị
2799 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2 17.680.000 8.710.000 7.010.000 5.300.000 - Đất SX-KD đô thị
2800 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 - Cầu Rào 16.370.000 7.400.000 5.760.000 2.490.000 - Đất SX-KD đô thị