Bảng giá đất Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.569.217
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2601 Quận Lê Chân Phố Đinh Nhu - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 - Đất ở đô thị
2602 Quận Lê Chân Phố Trực Cát - Quận Lê Chân Ngã 3 Thiên Lôi - Khu dân cư số 4 (cuối đường) 9.400.000 6.900.000 5.200.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
2603 Quận Lê Chân Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 11.500.000 6.900.000 5.200.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
2604 Quận Lê Chân Các nhánh của đường Đông Trà - Quận Lê Chân Đường Đông Trà - Đường qua ĐHDL 13.000.000 7.800.000 5.900.000 4.100.000 - Đất ở đô thị
2605 Quận Lê Chân Phạm Hữu Điều - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 16.200.000 9.200.000 7.300.000 5.100.000 - Đất ở đô thị
2606 Quận Lê Chân Phạm Huy Thông - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 - Đất ở đô thị
2607 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cầu ông Cư 15.000.000 10.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2608 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ - Quận Lê Chân Cầu ông Cư - Khu dân cư thu nhập thấp 13.000.000 8.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2609 Quận Lê Chân Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường khu 3 - Cuối đường 13.920.000 9.290.000 6.980.000 4.780.000 - Đất ở đô thị
2610 Quận Lê Chân Phạm Tử Nghi - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 18.200.000 10.200.000 8.300.000 6.100.000 - Đất ở đô thị
2611 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 10.000.000 8.300.000 6.700.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2612 Quận Lê Chân Cầu Cáp - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 13.200.000 8.000.000 6.000.000 4.600.000 - Đất ở đô thị
2613 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tường Loan - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.100.000 7.300.000 5.700.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
2614 Quận Lê Chân Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Đến bờ đê 10.100.000 8.300.000 6.700.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2615 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 12.080.000 9.900.000 7.790.000 6.330.000 - Đất ở đô thị
2616 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Thiên Lôi 10.800.000 6.500.000 4.900.000 3.400.000 - Đất ở đô thị
2617 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam - Quận Lê Chân Thiên Lôi - Đê Vĩnh Niệm 8.100.000 6.300.000 4.700.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
2618 Quận Lê Chân Đường ven hồ Lâm Tường - Quận Lê Chân Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) - Đến hết đường 16.000.000 12.000.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
2619 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B - Quận Lê Chân Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương - Hết mương 9.700.000 7.600.000 5.600.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2620 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) - Quận Lê Chân Đường Lán Bè - Đường Trần Nguyên Hãn 21.600.000 9.700.000 7.600.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2621 Quận Lê Chân Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) - Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Văn Linh 24.000.000 11.100.000 9.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
2622 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray 17.880.000 10.680.000 8.040.000 5.640.000 - Đất ở đô thị
2623 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) - Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh 22.350.000 13.350.000 10.050.000 7.050.000 - Đất ở đô thị
2624 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Đường Thiên Lôi 50.790.000 22.750.000 18.850.000 14.820.000 - Đất ở đô thị
2625 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cầu Rào 2 46.800.000 19.760.000 15.600.000 11.960.000 - Đất ở đô thị
2626 Quận Lê Chân Phố Lâm Tường - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 26.000.000 9.800.000 7.700.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
2627 Quận Lê Chân Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) - Quận Lê Chân Đầu đường - Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) 13.200.000 8.000.000 6.000.000 4.600.000 - Đất ở đô thị
2628 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 15.000.000 11.250.000 8.440.000 6.330.000 - Đất ở đô thị
2629 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 10.000.000 7.500.000 5.630.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
2630 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.540.000 - Đất ở đô thị
2631 Quận Lê Chân Phố Ngô Kim Tài - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 14.000.000 10.900.000 8.100.000 5.700.000 - Đất ở đô thị
2632 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tất Tố - Quận Lê Chân Phố Kênh Dương - Phố Trại Lẻ 16.900.000 10.100.000 7.600.000 5.330.000 - Đất ở đô thị
2633 Quận Lê Chân Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 13.000.000 10.100.000 7.500.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2634 Quận Lê Chân Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 13.000.000 10.100.000 7.500.000 5.300.000 - Đất ở đô thị
2635 Quận Lê Chân Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 16.200.000 9.700.000 7.300.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
2636 Quận Lê Chân Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 16.200.000 9.700.000 7.300.000 5.200.000 - Đất ở đô thị
2637 Quận Lê Chân Phố Dương Đình Nghệ (Nối từ đường Thiên Lôi đến sông Lạch Tray) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 11.800.000 7.500.000 5.900.000 4.400.000 - Đất ở đô thị
2638 Quận Lê Chân Phố An Dương (Nối từ đường Tôn Đức Thắng đến phố Nguyễn Công Hòa) - Quận Lê Chân Đầu phố (Đầu ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) - Cuối phố (Cuối ngõ 185 Tôn Đức Thắng cũ) 13.500.000 7.700.000 6.100.000 4.300.000 - Đất ở đô thị
2639 Quận Lê Chân Phố Công Nhân (Nối từ phố Phạm Huy Thông đến phố Lam Sơn) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 6.800.000 5.300.000 3.900.000 2.800.000 - Đất ở đô thị
2640 Quận Lê Chân Phố Tô Hiệu cũ (thuộc phường Lam Sơn) - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 14.900.000 8.900.000 6.700.000 4.700.000 - Đất ở đô thị
2641 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện - Quận Lê Chân cầu Bùi Viện - Ngã tư Trực Cát 25.000.000 10.000.000 8.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2642 Quận Lê Chân Đường Bùi Viện - Quận Lê Chân Ngã tư Trực Cát - Hết địa phận phường Vĩnh Niệm 30.000.000 12.000.000 10.000.000 6.000.000 - Đất ở đô thị
2643 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến dưới 16m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 15.000.000 11.250.000 8.440.000 6.330.000 - Đất ở đô thị
2644 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 16m đến dưới 25m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 18.000.000 13.500.000 10.130.000 7.600.000 - Đất ở đô thị
2645 Quận Lê Chân Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 25 m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 21.000.000 16.200.000 12.150.000 9.120.000 - Đất ở đô thị
2646 Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt trên 4m đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 10.000.000 7.500.000 5.630.000 4.220.000 - Đất ở đô thị
2647 Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.540.000 - Đất ở đô thị
2648 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2649 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m 35.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2650 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2651 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2652 Quận Lê Chân Trong Khu đô thị Việt Phát South City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2653 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2654 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m 21.600.000 - - - - Đất ở đô thị
2655 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2656 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp) 35.000.000 - - - - Đất ở đô thị
2657 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Mê Linh 45.000.000 18.000.000 12.360.000 9.420.000 - Đất TM-DV đô thị
2658 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh - Ngã tư cột đèn 39.000.000 15.000.000 11.100.000 7.980.000 - Đất TM-DV đô thị
2659 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Ngã tư cột đèn - Ngã 4 An Dương 42.000.000 15.600.000 11.760.000 8.220.000 - Đất TM-DV đô thị
2660 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Mê Linh 40.500.000 16.200.000 12.180.000 8.520.000 - Đất TM-DV đô thị
2661 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh - Ngã 4 Trần Nguyên Hãn 45.000.000 15.720.000 11.700.000 8.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2662 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Ngã 4 Trần Nguyên Hãn - Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh 45.000.000 17.940.000 13.440.000 10.140.000 - Đất TM-DV đô thị
2663 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) 27.000.000 16.200.000 9.720.000 5.830.000 - Đất TM-DV đô thị
2664 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Cát Cụt 39.000.000 15.600.000 11.760.000 8.220.000 - Đất TM-DV đô thị
2665 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng - Quận Lê Chân Ngã 4 Cát Cụt - Ngã 3 Trần Nguyên Hãn 37.200.000 15.000.000 11.100.000 7.560.000 - Đất TM-DV đô thị
2666 Quận Lê Chân Tôn Đức Thắng - Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương - Cầu An Dương 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.300.000 - Đất TM-DV đô thị
2667 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Quận Lê Chân Đập Tam Kỳ - Ngã 4 An Dương 24.000.000 10.440.000 7.800.000 5.040.000 - Đất TM-DV đô thị
2668 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương - Chân Cầu Niêm 25.800.000 11.220.000 8.400.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2669 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 Tô Hiệu - số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) 45.790.000 17.950.000 13.190.000 9.040.000 - Đất TM-DV đô thị
2670 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) - Đến đường Nguyễn Văn Linh. 41.210.000 16.150.000 11.960.000 8.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2671 Quận Lê Chân Đoạn đường (Hồ Sen cũ) Đường Hồ Sen - Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) - Đến cửa cống hộp 20.200.000 8.650.000 6.670.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
2672 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng thoát nước - Quận Lê Chân Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) - Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải 8.280.000 4.980.000 3.720.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
2673 Quận Lê Chân Hàng Kênh - Quận Lê Chân Tô Hiệu - Bốt Tròn 28.500.000 11.700.000 8.700.000 6.600.000 - Đất TM-DV đô thị
2674 Quận Lê Chân Cát Cụt - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 28.380.000 9.900.000 7.380.000 5.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2675 Quận Lê Chân Mê Linh - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 27.000.000 11.400.000 8.520.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
2676 Quận Lê Chân Lê Chân - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 26.340.000 10.560.000 7.920.000 5.520.000 - Đất TM-DV đô thị
2677 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Ngã 4 (Tô Hiệu) - Ngã 3 Cột Đèn 22.800.000 9.600.000 7.200.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2678 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn - Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) 21.960.000 8.760.000 6.600.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
2679 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) - Đến kênh An Kim Hải 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2680 Quận Lê Chân Chợ Con - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 22.800.000 9.600.000 7.200.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
2681 Quận Lê Chân Dư Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn - Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) 24.960.000 9.480.000 7.200.000 4.920.000 - Đất TM-DV đô thị
2682 Quận Lê Chân Nguyễn Công Trứ - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 23.700.000 9.900.000 8.100.000 5.700.000 - Đất TM-DV đô thị
2683 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Lạch Tray - Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh 24.210.000 10.020.000 7.560.000 5.340.000 - Đất TM-DV đô thị
2684 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh - Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh 24.210.000 10.020.000 7.560.000 5.340.000 - Đất TM-DV đô thị
2685 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng 18.360.000 7.860.000 6.060.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
2686 Quận Lê Chân Đình Đông - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 21.960.000 8.760.000 6.600.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
2687 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) - Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải 30.320.000 12.250.000 9.430.000 6.830.000 - Đất TM-DV đô thị
2688 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải - Nguyễn Văn Linh 23.800.000 11.150.000 8.800.000 6.440.000 - Đất TM-DV đô thị
2689 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2 22.210.000 10.450.000 8.410.000 6.360.000 - Đất TM-DV đô thị
2690 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 - Cầu Rào 19.640.000 8.870.000 6.910.000 2.980.000 - Đất TM-DV đô thị
2691 Quận Lê Chân Kênh Dương - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Hào Khê 16.200.000 7.260.000 5.700.000 3.960.000 - Đất TM-DV đô thị
2692 Quận Lê Chân Đường vòng quanh Hồ Sen - Quận Lê Chân Đường Chợ Con vòng quanh hồ - Đường Hồ Sen 18.600.000 8.520.000 6.720.000 4.920.000 - Đất TM-DV đô thị
2693 Quận Lê Chân Chợ Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Bốt Tròn - Quán Sỏi 21.200.000 9.540.000 7.380.000 5.220.000 - Đất TM-DV đô thị
2694 Quận Lê Chân Lán Bè - Quận Lê Chân Cầu Quay - Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng 17.580.000 7.920.000 6.120.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
2695 Quận Lê Chân Lán Bè - Quận Lê Chân Đường vòng Lán Bè - Đường Nguyễn Văn Linh 12.360.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2696 Quận Lê Chân Miếu Hai Xã - Quận Lê Chân Ngã 3 Quán Sỏi - Đường Dư Hàng 21.120.000 9.480.000 7.320.000 5.160.000 - Đất TM-DV đô thị
2697 Quận Lê Chân Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chợ Hàng 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2698 Quận Lê Chân Đồng Thiện - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Thiên Lôi 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2699 Quận Lê Chân Nguyên Hồng - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
2700 Quận Lê Chân Nguyễn Bình - Quận Lê Chân Đường Lạch Tray - Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị

Bảng Giá Đất Quận Lê Chân, Hải Phòng: Đoạn Đường Phố Đinh Nhu (Đất Ở Đô Thị)

Bảng giá đất của Quận Lê Chân, Hải Phòng cho đoạn đường Phố Đinh Nhu, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, từ đầu đường đến cuối đường. Thông tin này giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 14.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Đinh Nhu có mức giá cao nhất là 14.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất ở đô thị cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về các tiện ích công cộng và giao thông. Giá đất cao tại vị trí này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở cao cấp hoặc đầu tư bất động sản với yêu cầu vị trí đắc địa.

Vị trí 2: 8.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 8.900.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể và là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản với chi phí hợp lý hơn. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và có tiềm năng phát triển tốt với mức giá thấp hơn so với khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 6.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.700.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông nhưng vẫn có khả năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 4.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện. Dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Phố Đinh Nhu, Quận Lê Chân, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Quận Lê Chân, Hải Phòng: Đoạn Đường Phố Trực Cát

Bảng giá đất của Quận Lê Chân, Hải Phòng cho đoạn đường Phố Trực Cát, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường, từ Ngã 3 Thiên Lôi đến Khu dân cư số 4 (cuối đường), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư có cái nhìn chính xác về giá trị bất động sản và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.

Vị trí 1: 9.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phố Trực Cát có mức giá cao nhất là 9.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận lợi. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 2: 6.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể vị trí này gần các tiện ích hoặc giao thông thuận lợi, nhưng không đạt được mức giá cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn. Khu vực này có thể nằm xa hơn các tiện ích công cộng hoặc giao thông, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 2.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí còn lại.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phố Trực Cát, Quận Lê Chân. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.




Bảng Giá Đất Quận Lê Chân, Hải Phòng: Đoạn Đường Vào Trường Tiểu Học Vĩnh Niệm

Bảng giá đất của Quận Lê Chân, Hải Phòng cho đoạn đường vào Trường Tiểu học Vĩnh Niệm, loại đất ở đô thị, từ đường Thiên Lôi đến cuối đường, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 11.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường vào Trường Tiểu học Vĩnh Niệm có mức giá cao nhất là 11.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các cơ sở giáo dục quan trọng và có tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 6.900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.900.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này có ít tiện ích hơn hoặc mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1.

Vị trí 3: 5.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 3.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 3.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông kém thuận tiện hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường vào Trường Tiểu học Vĩnh Niệm, Quận Lê Chân, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.




Bảng Giá Đất Quận Lê Chân, Hải Phòng: Các Nhánh Của Đường Đông Trà

Bảng giá đất của Quận Lê Chân, Hải Phòng cho các nhánh của đường Đông Trà, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể từ đường Đông Trà đến đường qua ĐHDL, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán.

Vị trí 1: 13.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các nhánh của đường Đông Trà có mức giá cao nhất là 13.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, nằm ở vị trí đắc địa với kết nối giao thông thuận lợi và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và những người mua đang tìm kiếm giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 2: 7.800.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.800.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, nhưng không đạt mức giá tối ưu như vị trí 1. Các yếu tố như vị trí cụ thể hoặc sự phát triển khu vực có thể ảnh hưởng đến mức giá.

Vị trí 3: 5.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này đã được phát triển đến một mức độ nhất định nhưng chưa đạt mức giá tối ưu. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 4.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong các nhánh của đường Đông Trà là 4.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại các nhánh của đường Đông Trà, Quận Lê Chân, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Quận Lê Chân, Hải Phòng: Đoạn Đường Phạm Hữu Điều

Bảng giá đất của Quận Lê Chân, Hải Phòng cho đoạn đường Phạm Hữu Điều, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và ra quyết định giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 16.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Phạm Hữu Điều có mức giá cao nhất là 16.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, cho thấy vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi. Giá đất cao tại vị trí này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, phù hợp cho các dự án đầu tư có giá trị lớn hoặc các mục đích sử dụng đất cao cấp.

Vị trí 2: 9.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.200.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị đáng kể và là lựa chọn tốt cho những ai muốn đầu tư với chi phí hợp lý hơn. Vị trí 2 có thể gần các tiện ích công cộng và khu vực dân cư đông đúc nhưng có giá thấp hơn so với khu vực đắc địa nhất.

Vị trí 3: 7.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.300.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Khu vực này có thể ít thuận lợi hơn về mặt tiện ích hoặc giao thông, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 5.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 5.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Dù vậy, đây vẫn là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn với mức giá hợp lý.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Phạm Hữu Điều, Quận Lê Chân, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.