STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1701 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 8.060.000 | 5.640.000 | 4.440.000 | 2.420.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1702 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 6.440.000 | 4.510.000 | 3.540.000 | 1.930.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1703 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường trên 15 m | 10.400.000 | 7.280.000 | 5.720.000 | 3.120.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1704 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m | 9.020.000 | 6.320.000 | 4.960.000 | 2.710.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1705 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m | 7.250.000 | 5.080.000 | 3.990.000 | 2.180.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1706 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 5.940.000 | 4.160.000 | 3.270.000 | 1.780.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1707 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 3.410.000 | 2.390.000 | 1.880.000 | 1.030.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1708 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý | Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m | 15.000.000 | 10.500.000 | 8.250.000 | 4.500.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1709 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 20 m | 13.000.000 | 9.100.000 | 7.150.000 | 3.900.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1710 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 8m - 20 m | 7.300.000 | 5.860.000 | 4.600.000 | 2.510.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1711 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 5.750.000 | 4.050.000 | 3.170.000 | 1.730.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1712 | Quận Hồng Bàng | Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 4.000.000 | 2.710.000 | 2.130.000 | 1.160.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1713 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 20 m | 4.500.000 | 3.150.000 | 2.210.000 | 1.110.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1714 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 8 m - 20 m | 4.500.000 | 3.120.000 | 2.460.000 | 1.340.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1715 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m | 3.250.000 | 2.250.000 | 1.770.000 | 970.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1716 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m | 2.500.000 | 1.740.000 | 1.370.000 | 750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1717 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 40m trở lên | 6.500.000 | 4.550.000 | 3.580.000 | 1.950.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1718 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.300.000 | 1.800.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1719 | Quận Hồng Bàng | Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan | Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m | 5.500.000 | 3.850.000 | 3.030.000 | 1.650.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1720 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 20m trở lên | 20.000.000 | 14.000.000 | 11.000.000 | 6.000.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1721 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m | 17.500.000 | 12.250.000 | 9.630.000 | 5.250.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1722 | Quận Hồng Bàng | Trong khu đô thị Vinhomes Imperia | Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m | 12.500.000 | 8.750.000 | 6.880.000 | 3.750.000 | - | Đất SX-KD đô thị |
1723 | Quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng | Đất trồng lúa nước | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng lúa |
1724 | Quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng | 130.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
1725 | Quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng | 140.000 | - | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
1726 | Quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng | 90.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
1727 | Quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng | 54.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
1728 | Quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng | 54.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
1729 | Quận Hồng Bàng | Quận Hồng Bàng | 100.000 | - | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
1730 | Quận Kiến An | Trường Chinh | Cầu Niệm - Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê | 27.500.000 | 10.010.000 | 8.030.000 | 6.380.000 | - | Đất ở đô thị |
1731 | Quận Kiến An | Trường Chinh | Lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê - Ngã 6 Quán Trữ | 26.400.000 | 10.010.000 | 8.360.000 | 6.710.000 | - | Đất ở đô thị |
1732 | Quận Kiến An | Lê Duẩn | Đầu đường - Cuối đường | 24.700.000 | 11.830.000 | 9.880.000 | 7.930.000 | - | Đất ở đô thị |
1733 | Quận Kiến An | Trần Nhân Tông | Ngã 6 Quán Trữ - Lối rẽ vào khu chung cư | 26.400.000 | 15.840.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | - | Đất ở đô thị |
1734 | Quận Kiến An | Trần Nhân Tông | Lối rẽ vào khu chung cư - Giáp phòng Giáo dục | 22.000.000 | 13.200.000 | 11.000.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1735 | Quận Kiến An | Trần Nhân Tông | Hết phòng Giáo dục - Ngã 5 Kiến An | 26.400.000 | 15.840.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | - | Đất ở đô thị |
1736 | Quận Kiến An | Trần Tất Văn | Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Lê Khắc Cẩn | 26.400.000 | 15.840.000 | 13.200.000 | 10.560.000 | - | Đất ở đô thị |
1737 | Quận Kiến An | Trần Tất Văn | Đầu đường Lê Khác Cẩn - Đầu đường Lưu Úc | 20.900.000 | 12.540.000 | 10.450.000 | 8.360.000 | - | Đất ở đô thị |
1738 | Quận Kiến An | Trần Tất Văn | Đầu đường Lưu Úc - Hết địa phận Kiến An (giáp An Lão) | 16.500.000 | 9.900.000 | 8.360.000 | 6.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1739 | Quận Kiến An | Nguyễn Lương Bằng | Ngã 5 Kiến An - Đầu đường Hương Sơn | 24.000.000 | 14.400.000 | 12.000.000 | 9.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1740 | Quận Kiến An | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường Hương Sơn - Đầu đường Trần Nhội | 12.000.000 | 7.200.000 | 6.100.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1741 | Quận Kiến An | Nguyễn Lương Bằng | Đầu đường Trần Nhội - Hết địa phận Kiến An (giáp Dương Kinh) | 10.800.000 | 6.480.000 | 5.520.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
1742 | Quận Kiến An | Hoàng Quốc Việt | Đầu đường - Ngã tư Cống Đôi | 22.000.000 | 13.200.000 | 11.000.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1743 | Quận Kiến An | Hoàng Quốc Việt | Ngã tư Cống Đôi - Đầu đường Khúc Trì | 20.000.000 | 12.000.000 | 10.000.000 | 8.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1744 | Quận Kiến An | Hoàng Quốc Việt | Đầu đường Khúc Trì - Giáp địa phận huyện An Lão | 15.000.000 | 9.000.000 | 7.600.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1745 | Quận Kiến An | Trần Thành Ngọ | Đầu đường - Cuối đường | 30.000.000 | 18.000.000 | 15.000.000 | 12.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1746 | Quận Kiến An | Lê Quốc Uy | Đầu đường - Cuối đường | 22.000.000 | 13.200.000 | 11.000.000 | 8.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1747 | Quận Kiến An | Phan Đăng Lưu | Ngã 5 Kiến An - Ngã 4 Cống Đôi | 27.500.000 | 16.500.000 | 13.750.000 | 11.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1748 | Quận Kiến An | Phan Đăng Lưu | Ngã 4 Cống Đôi - Cầu Kiến An (gặp đường Hoàng Thiết Tâm) | 15.000.000 | 9.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1749 | Quận Kiến An | Hoàng Thiết Tâm | Đầu đường - Giáp gầm cầu Kiến An | 15.000.000 | 9.000.000 | 7.500.000 | 6.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1750 | Quận Kiến An | Hoàng Thiết Tâm | Giáp gầm cầu Kiến An - Ngã tư Cống Đôi | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1751 | Quận Kiến An | Chiến Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 12.000.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1752 | Quận Kiến An | Cổng Rồng | Đầu đường - Cuối đường | 12.000.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1753 | Quận Kiến An | Tây Sơn | Giáp đường Trần Thành Ngọ - Cuối đường | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1754 | Quận Kiến An | Mạc Kinh Điển | Đầu đường - Cuối đường | 10.000.000 | 6.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1755 | Quận Kiến An | Quy Tức | Đầu đường - Ngã 4 Chương Đồng Tử | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.800.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1756 | Quận Kiến An | Quy Tức | Ngã 4 Chương Đồng Tử - Cuối đường | 6.000.000 | 3.700.000 | 3.000.000 | 2.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1757 | Quận Kiến An | Trần Huy Liệu | Đầu đường - Cuối đường | 8.750.000 | 5.300.000 | 4.400.000 | 3.500.000 | - | Đất ở đô thị |
1758 | Quận Kiến An | Bùi Mộng Hoa | Đầu đường - Cuối đường | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1759 | Quận Kiến An | Cao Toàn | Đầu đường - Cuối đường | 12.200.000 | 7.400.000 | 6.100.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1760 | Quận Kiến An | Mạc Đĩnh Chi | Đầu đường - Cuối đường | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1761 | Quận Kiến An | Lê Khắc Cẩn | Đầu đường - Cuối đường | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.800.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1762 | Quận Kiến An | Đồng Hoà | Ngã 6 Quán Trữ - Đường Đất Đỏ | 12.600.000 | 7.560.000 | 6.300.000 | 5.040.000 | - | Đất ở đô thị |
1763 | Quận Kiến An | Đồng Hoà | Giáp địa phận phường Quán Trữ - Ngã 3 đường Đồng Tâm | 12.600.000 | 7.560.000 | 6.300.000 | 5.040.000 | - | Đất ở đô thị |
1764 | Quận Kiến An | Đồng Hoà | Ngã 3 đường Đồng Tâm - Hết Trạm bơm Đồng Khê | 10.500.000 | 6.300.000 | 5.180.000 | 4.060.000 | - | Đất ở đô thị |
1765 | Quận Kiến An | Đồng Hoà | Hết Trạm bơm Đồng Khê - Hết Trạm bơm Mỹ Khê (giáp Dương Kinh) | 8.400.000 | 5.180.000 | 4.200.000 | 3.920.000 | - | Đất ở đô thị |
1766 | Quận Kiến An | Đoàn Kết | Đầu đường - Cuối đường (Phan Đăng Lưu) | 11.200.000 | 6.720.000 | 5.600.000 | 4.480.000 | - | Đất ở đô thị |
1767 | Quận Kiến An | Đường Quán Trữ | Đầu đường (giáp đường Trường Chinh) - Cổng trường Bách Nghệ | 10.000.000 | 6.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1768 | Quận Kiến An | Đường Quán Trữ | Cổng trường Bách Nghệ - Đến hết Xí nghiệp gạch Mỹ Khê cũ | 8.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1769 | Quận Kiến An | Cựu Viên | Đầu đường - Chùa Hồng Phúc | 10.400.000 | 6.240.000 | 5.200.000 | 4.160.000 | - | Đất ở đô thị |
1770 | Quận Kiến An | Cựu Viên | Chùa Hồng Phúc - Cuối đường | 7.200.000 | 6.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1771 | Quận Kiến An | Khúc Trì | Giáp đường Phan Đăng Lưu - Cuối đường (gặp đường Hoàng Quốc Việt) | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.560.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1772 | Quận Kiến An | Lê Tảo | Giáp đường Nguyễn Mẫn - Cuối đường | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.600.000 | 2.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1773 | Quận Kiến An | Thống Trực | Trần Nhân Tông - Cuối Đường | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1774 | Quận Kiến An | Trần Nhội | Giáp đường Nguyễn Lương Bằng - Giáp đường Hương Sơn | 8.580.000 | 5.000.000 | 4.400.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1775 | Quận Kiến An | Trần Phương | Đầu đường - Cuối đường | 4.290.000 | 2.600.000 | 2.470.000 | 2.340.000 | - | Đất ở đô thị |
1776 | Quận Kiến An | Hương Sơn | Giáp đường Trần Nhân Tông - Giáp đường Nguyễn Lương Bằng | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.800.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1777 | Quận Kiến An | Phù Lưu | Giáp Trần Tất Văn - Hết nhà ông Tân | 4.830.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
1778 | Quận Kiến An | Lưu Úc | Trần Tất Văn - Ngã 3 UBND phường Phù Liễn | 7.500.000 | 4.500.000 | 3.800.000 | 3.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1779 | Quận Kiến An | Lưu Úc | Ngã 3 UBND phường Phù Liễn - Đường Bắc Hà | 6.600.000 | 4.000.000 | 3.400.000 | 2.700.000 | - | Đất ở đô thị |
1780 | Quận Kiến An | Đồng Quy | Từ đường Vụ Sơn - Cống ông Ngoạn (Công ty TNHH Phú Cường) | 4.290.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1781 | Quận Kiến An | Thi Đua | Đường Trần Tất Văn - Giáp đường Quy Tức | 4.830.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
1782 | Quận Kiến An | Trần Văn Cẩn | Đường Trần Tất Văn - Hết nhà ông Phạm Đức Côn | 4.830.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
1783 | Quận Kiến An | Đường Đất Đỏ | Giáp đường Trường Chinh - Giáp đường Đồng Hoà | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1784 | Quận Kiến An | Nguyễn Thiện Lộc | Đầu đường Trần Nhân Tông - Kho xăng K92 | 8.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1785 | Quận Kiến An | Lãm Khê | Đường Trường Chinh (qua nhà Thờ) - Đường Đồng Tâm | 10.800.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
1786 | Quận Kiến An | Phương Khê | Đường Trường Chinh - Đường Đồng Tâm | 10.800.000 | 6.480.000 | 5.400.000 | 4.320.000 | - | Đất ở đô thị |
1787 | Quận Kiến An | Nguyễn Công Mỹ | Đường Phan Đăng Lưu - Cuối đường | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1788 | Quận Kiến An | Phố Lãm Hà | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) - Cuối đường | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1789 | Quận Kiến An | Đồng Tâm | Giáp đường Đồng Hòa - Giáp đường Phương Khê | 5.520.000 | 3.300.000 | 2.700.000 | 2.100.000 | - | Đất ở đô thị |
1790 | Quận Kiến An | Đường Tân Hà | Đường Trường Chinh - Hết Cụm công nghiệp khu 1 (cuối đường) | 10.000.000 | 6.000.000 | 5.000.000 | 4.000.000 | - | Đất ở đô thị |
1791 | Quận Kiến An | Đường Phan Trứ (đường vào xí nghiệp điện nước cũ) | Đầu đường - Cuối đường | 12.000.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1792 | Quận Kiến An | Đường Việt Đức (đường cổng chính bệnh viện trẻ em cũ) | Đầu đường - Cuối đường | 14.000.000 | 8.400.000 | 7.000.000 | 5.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1793 | Quận Kiến An | Đường Mạc Thiên Phúc (đường cổng sau bệnh viện trẻ em cũ) | Đầu đường - Cuối đường | 11.000.000 | 6.600.000 | 5.500.000 | 4.400.000 | - | Đất ở đô thị |
1794 | Quận Kiến An | Vụ Sơn (đường Phù Liễn cũ) | Giáp Nguyễn Lương Bằng - Cuối đường | 4.290.000 | 2.500.000 | 2.200.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1795 | Quận Kiến An | Đường 10 cũ | Đầu đường (Giáp đường Trường Chinh) - Cuối đường | 12.500.000 | 7.500.000 | 6.300.000 | 5.100.000 | - | Đất ở đô thị |
1796 | Quận Kiến An | Đường Hoàng Công Khanh (đường Cột Còi cũ) | Đầu đường - Cuối đường | 12.000.000 | 7.200.000 | 6.000.000 | 4.800.000 | - | Đất ở đô thị |
1797 | Quận Kiến An | Phố Hoa Khê (đường vào chùa Vĩnh Phúc cũ) | Ngã 6 Quán Trữ - Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất | 9.000.000 | 5.400.000 | 4.500.000 | 3.600.000 | - | Đất ở đô thị |
1798 | Quận Kiến An | Đường Kéo dài Phố Hoa Khê | Công ty xây dựng vật liệu Thống nhất - Giáp đường Trần Huy Liệu | 4.830.000 | 2.900.000 | 2.400.000 | 1.900.000 | - | Đất ở đô thị |
1799 | Quận Kiến An | Đường Trữ Khê (đường khu dân cư số 5 cũ (phường Quán Trữ) | Ngã 6 Quán Trữ - Giáp đường Đất Đỏ | 8.000.000 | 4.800.000 | 4.000.000 | 3.200.000 | - | Đất ở đô thị |
1800 | Quận Kiến An | Phùng Thị Chinh (đường Bắc Hà cũ) | Đầu đường (giáp đường Quy Tức) - Cuối đường | 4.600.000 | 2.800.000 | 2.300.000 | 1.800.000 | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Quận Hồng Bàng, Hải Phòng: Đoạn Đất Trồng Lúa
Bảng giá đất của Quận Hồng Bàng, Hải Phòng cho đoạn đất trồng lúa đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của loại đất trồng lúa nước, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá giá trị đất và ra quyết định mua bán.
Vị trí 1: 130.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng lúa ở Quận Hồng Bàng có mức giá là 130.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cụ thể được áp dụng cho loại đất này, phản ánh giá trị của đất trồng lúa trong khu vực. Giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố khác như vị trí cụ thể trong khu vực, chất lượng đất, và các yếu tố môi trường khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng lúa tại Quận Hồng Bàng. Việc nắm rõ giá trị đất sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị của loại đất này trong khu vực.
Bảng Giá Đất Quận Kiến An, Hải Phòng: Đoạn Đường Trường Chinh
Bảng giá đất của Quận Kiến An, Hải Phòng cho đoạn đường Trường Chinh, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Cầu Niệm đến lối rẽ vào đường đất đỏ và gầm cầu Đồng Khê, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng để hỗ trợ quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 27.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trường Chinh có mức giá cao nhất là 27.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa với sự kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và những người mua đang tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 10.010.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.010.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất vẫn khá cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, nhưng không đạt được mức giá tối đa như vị trí 1, thường do một số yếu tố như địa điểm cụ thể trong đoạn đường hoặc sự phát triển khu vực.
Vị trí 3: 8.030.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 8.030.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này đã được phát triển đến một mức độ nhất định nhưng không đạt mức giá tối ưu. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 6.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 6.380.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là một công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn chính xác về giá trị đất tại đoạn đường Trường Chinh, Quận Kiến An, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Đường Lê Duẩn, Quận Kiến An, Hải Phòng
Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất tại đoạn đường Lê Duẩn, Quận Kiến An đã được công bố với các mức giá cụ thể cho từng vị trí. Dưới đây là thông tin chi tiết về bảng giá đất ở đô thị cho khu vực này.
Vị trí 1: 24.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường Lê Duẩn có mức giá cao nhất là 24.700.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất do nằm tại những điểm thuận lợi, gần các tiện ích quan trọng và giao thông phát triển. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án có quy mô lớn hoặc các đầu tư giá trị cao.
Vị trí 2: 11.830.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 11.830.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao hơn các vị trí khác. Khu vực này vẫn nằm gần các tiện ích chính và có điều kiện phát triển tốt, phù hợp với các dự án đầu tư có ngân sách vừa phải.
Vị trí 3: 9.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 9.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý trong khu vực. Khu vực này thường phù hợp với các dự án đầu tư nhỏ hơn hoặc các giao dịch mua bán có ngân sách hạn chế.
Vị trí 4: 7.930.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Lê Duẩn, là 7.930.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh khu vực có giá trị đất thấp hơn, thường nằm xa hơn các tiện ích chính hoặc có điều kiện giao thông kém hơn. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá đất phải chăng hơn trong khu vực.
Bảng giá đất tại đường Lê Duẩn, Quận Kiến An, cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí từ đầu đến cuối đường. Những thông tin này là cơ sở quan trọng giúp các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán và đầu tư bất động sản, từ đó tối ưu hóa lợi ích và hiệu quả giao dịch trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Trần Nhân Tông, Quận Kiến An, Hải Phòng
Dưới đây là bảng giá đất chi tiết cho loại đất ở đô thị trên đoạn đường Trần Nhân Tông, Quận Kiến An, Hải Phòng, được áp dụng theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Giá đất được phân loại theo từng vị trí trên đoạn đường từ Ngã 6 Quán Trữ đến lối rẽ vào khu chung cư.
Vị Trí 1: 26.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 26.400.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường, nằm gần Ngã 6 Quán Trữ. Vị trí này được đánh giá cao do sự thuận tiện về giao thông và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích xung quanh, rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc xây dựng các công trình quan trọng.
Vị Trí 2: 15.840.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất là 15.840.000 VNĐ/m². Vị trí này nằm cách xa hơn so với Ngã 6 Quán Trữ nhưng vẫn trong khu vực phát triển, gần các tiện ích và hạ tầng cơ sở. Mức giá này cho thấy sự giảm giá nhẹ so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 13.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá đất là 13.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong đoạn đường, nằm ở khu vực có khoảng cách xa hơn từ các trung tâm và tiện ích chính. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm giá trị đầu tư hợp lý hơn.
Vị Trí 4: 10.560.000 VNĐ/m²
Giá đất tại vị trí 4 là 10.560.000 VNĐ/m², mức giá thấp nhất trong đoạn đường. Vị trí này nằm gần lối rẽ vào khu chung cư, xa hơn từ các tiện ích trung tâm. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có khả năng phát triển trong tương lai và phù hợp cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với tầm nhìn dài hạn.
Bảng giá đất trên đường Trần Nhân Tông, Quận Kiến An, Hải Phòng, cung cấp cái nhìn chi tiết về mức giá tại các vị trí khác nhau. Mức giá từ 10.560.000 VNĐ/m² đến 26.400.000 VNĐ/m² phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí và sự tiện lợi trong giao thông. Những thông tin này là cơ sở để người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Quận Kiến An, Hải Phòng: Đoạn Đường Trần Tất Văn
Bảng giá đất của Quận Kiến An, Hải Phòng cho đoạn đường Trần Tất Văn, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Ngã 5 Kiến An đến đầu đường Lê Khắc Cẩn, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 26.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trần Tất Văn có mức giá cao nhất là 26.400.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm ở vị trí đắc địa với sự kết nối giao thông thuận tiện và gần các tiện ích công cộng quan trọng. Khu vực này rất phù hợp cho các dự án đầu tư lớn và những người mua đang tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 2: 15.840.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 15.840.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất vẫn cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện nhưng không đạt được mức giá tối đa của vị trí 1, thường do một số yếu tố như địa điểm cụ thể trong đoạn đường hoặc sự phát triển khu vực.
Vị trí 3: 13.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 13.200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể đã được phát triển đến mức độ nhất định nhưng không đạt mức giá cao nhất. Đây có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 10.560.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 10.560.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể là vì vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc có giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn có thể là cơ hội tốt cho những người mua tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.
Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Tất Văn, Quận Kiến An, Hải Phòng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.