11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng - Điện Biên Phủ 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1602 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1603 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường - Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1604 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường - Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1605 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 37.500.000 26.250.000 20.625.000 11.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1606 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ - Thất Khê 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1607 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1608 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường - Cuối đường 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1609 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1610 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1611 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1612 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1613 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường - Cuối đường 26.000.000 18.200.000 14.300.000 7.800.000 - Đất SX-KD đô thị
1614 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường - Cuối đường 26.000.000 18.200.000 14.300.000 7.800.000 - Đất SX-KD đô thị
1615 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1616 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1617 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường - Cuối đường 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1618 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường - Cuối đường 29.000.000 20.300.000 15.950.000 8.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1619 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1620 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường - Cuối đường 23.050.000 16.135.000 12.675.000 6.915.000 - Đất SX-KD đô thị
1621 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ - Ngã 3 Phạm Hồng Thái 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1622 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) - Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1623 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc - Cuối đường 22.500.000 15.750.000 12.375.000 6.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1624 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường - Cuối đường 32.500.000 22.750.000 17.875.000 9.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1625 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1626 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1627 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1628 Quận Hồng Bàng Kỳ Đồng Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1629 Quận Hồng Bàng Phạm Bá Trực Đầu đường - Cuối đường 27.500.000 19.250.000 15.125.000 8.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1630 Quận Hồng Bàng Thất Khê Đầu đường - Cuối đường 22.500.000 15.750.000 12.375.000 6.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1631 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Cầu Xi Măng - Ngã 5 Thượng Lý 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1632 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 3 Sở Dầu 16.900.000 11.830.000 9.300.000 5.070.000 - Đất SX-KD đô thị
1633 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Ngã 3 Sở Dầu - Hết địa phận phường Sở Dầu 11.700.000 8.190.000 6.440.000 3.510.000 - Đất SX-KD đô thị
1634 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Hùng Vương - Địa phận phường Quán Toan 9.750.000 6.830.000 5.360.000 2.930.000 - Đất SX-KD đô thị
1635 Quận Hồng Bàng Đường Hà Nội Từ địa phận phường Quán Toan - Cống Trắng Huyện An Dương 7.800.000 5.460.000 4.290.000 2.340.000 - Đất SX-KD đô thị
1636 Quận Hồng Bàng Vũ Hải Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1637 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 3 Sở Dầu - Ngã 4 Metro 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1638 Quận Hồng Bàng Tôn Đức Thắng Ngã 4 Metro - Cống Cái Tắt 12.500.000 8.750.000 6.880.000 3.750.000 - Đất SX-KD đô thị
1639 Quận Hồng Bàng Đường Hùng Vương Cầu Quay - Ngã 5 Thượng Lý 19.000.000 13.300.000 10.450.000 5.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1640 Quận Hồng Bàng Đường Cầu Bính Nga 5 Cầu Bính - Cầu Bính 21.000.000 14.700.000 11.550.000 6.300.000 - Đất SX-KD đô thị
1641 Quận Hồng Bàng Phạm Phú Thứ Đầu đường - Cuối đường 15.500.000 10.850.000 8.530.000 4.650.000 - Đất SX-KD đô thị
1642 Quận Hồng Bàng Hạ Lý Đầu đường - Cuối đường 16.000.000 11.200.000 8.800.000 4.800.000 - Đất SX-KD đô thị
1643 Quận Hồng Bàng Đường Hồng Bàng Ngã 5 Thượng Lý - Ngã 4 Tôn Đức Thắng 15.000.000 10.500.000 7.870.000 4.330.000 - Đất SX-KD đô thị
1644 Quận Hồng Bàng Đường 5 mới Ngã 4 Tôn Đức Thắng - Giáp địa phận xã Nam Sơn huyện An Dương 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1645 Quận Hồng Bàng Hải Triều (đường 10 đi Phà Kiền) Cầu vượt Quán Toan - Hết địa phận phường Quán Toan 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1646 Quận Hồng Bàng Thế Lữ Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1647 Quận Hồng Bàng Tản Viên Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1648 Quận Hồng Bàng Nguyễn Hồng Quân Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1649 Quận Hồng Bàng Cao Thắng Đầu đường - Đoạn dự án TĐC Tam Bạc 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1650 Quận Hồng Bàng Hùng Duệ Vương Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1651 Quận Hồng Bàng Vạn Kiếp Cổng Nhà máy Xi măng Hải Phòng cũ - Giáp phố Chi Lăng 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất SX-KD đô thị
1652 Quận Hồng Bàng Chương Dương Đầu đường - Cuối đường 19.000.000 13.300.000 10.450.000 5.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1653 Quận Hồng Bàng Phan Đình Phùng Đầu đường - Cuối đường 11.500.000 8.050.000 6.330.000 3.450.000 - Đất SX-KD đô thị
1654 Quận Hồng Bàng Bãi Sậy Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1655 Quận Hồng Bàng Quang Đàm Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 3.150.000 2.480.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
1656 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 1 Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.450.000 1.930.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1657 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 2 Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.450.000 1.930.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1658 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 3 Đầu đường - Cuối đường 3.500.000 2.450.000 1.930.000 1.050.000 - Đất SX-KD đô thị
1659 Quận Hồng Bàng Chi Lăng Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1660 Quận Hồng Bàng Do Nha Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
1661 Quận Hồng Bàng Đình Hạ Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 3.680.000 2.890.000 1.580.000 - Đất SX-KD đô thị
1662 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Đầu đường giao đường Cam Lộ - Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1663 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1664 Quận Hồng Bàng Cam Lộ Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1665 Quận Hồng Bàng An Trì Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 3.150.000 2.180.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
1666 Quận Hồng Bàng Nguyễn Trung Thành Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1667 Quận Hồng Bàng Đường 351 - thị Trấn Rế Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan - Giáp địa phận huyện An Dương 4.270.000 2.990.000 2.350.000 1.280.000 - Đất SX-KD đô thị
1668 Quận Hồng Bàng Tiền Đức Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1669 Quận Hồng Bàng Trại Sơn Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1670 Quận Hồng Bàng Đốc Tít Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1671 Quận Hồng Bàng Cử Bình Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1672 Quận Hồng Bàng Tán Thuật Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1673 Quận Hồng Bàng Phố Cống Mỹ Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
1674 Quận Hồng Bàng Quỳnh Cư Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 2.730.000 2.150.000 1.170.000 - Đất SX-KD đô thị
1675 Quận Hồng Bàng Lệnh Bá-Chinh Trọng Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 3.150.000 2.480.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
1676 Quận Hồng Bàng Nguyễn Văn Tuý Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
1677 Quận Hồng Bàng Đường Mỹ Tranh Đầu đường - Cuối đường 3.000.000 2.100.000 1.650.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
1678 Quận Hồng Bàng Núi Voi Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1679 Quận Hồng Bàng Hàm Nghi Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1680 Quận Hồng Bàng Thanh Niên Đầu đường - Cuối đường 5.250.000 3.640.000 2.860.000 1.560.000 - Đất SX-KD đô thị
1681 Quận Hồng Bàng An Chân Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1682 Quận Hồng Bàng An Lạc Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất SX-KD đô thị
1683 Quận Hồng Bàng An Trực Đầu đường - Cuối đường 7.500.000 5.250.000 4.130.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
1684 Quận Hồng Bàng Dầu Lửa Đầu đường - Cuối đường 4.500.000 3.150.000 2.480.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
1685 Quận Hồng Bàng Do Nha 1 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
1686 Quận Hồng Bàng Do Nha 2 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
1687 Quận Hồng Bàng Do Nha 3 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
1688 Quận Hồng Bàng Cao Sơn Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1689 Quận Hồng Bàng Quý Minh Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1690 Quận Hồng Bàng Tiên Dung Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1691 Quận Hồng Bàng Đội Văn Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1692 Quận Hồng Bàng Đào-Đài Đầu đường - Cuối đường 4.000.000 2.800.000 2.200.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
1693 Quận Hồng Bàng Do Nha 4 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
1694 Quận Hồng Bàng Do Nha 5 Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
1695 Quận Hồng Bàng Đường nam Sông Cấm Đầu đường - Cuối đường 11.700.000 8.190.000 6.440.000 3.510.000 - Đất SX-KD đô thị
1696 Quận Hồng Bàng Đào Đô Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
1697 Quận Hồng Bàng Bờ Đầm Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
1698 Quận Hồng Bàng Đống Hương Đầu đường - Cuối đường 2.500.000 1.750.000 1.375.000 750.000 - Đất SX-KD đô thị
1699 Quận Hồng Bàng Đường nối QL5 mới và QL5 cũ Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất SX-KD đô thị
1700 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 8 m 9.690.000 6.780.000 5.330.000 2.910.000 - Đất SX-KD đô thị