11:50 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản

Hải Phòng, với tốc độ phát triển kinh tế và hạ tầng vượt bậc, đang trở thành điểm sáng trên bản đồ bất động sản Việt Nam. Bảng giá đất tại thành phố này, được ban hành theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, mang đến cái nhìn sâu sắc về tiềm năng đầu tư đầy hứa hẹn tại khu vực.

Tổng quan khu vực: Vị trí chiến lược và sức hút bất động sản

Hải Phòng nằm ở trung tâm vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc, với hệ thống cảng biển quốc tế, sân bay Cát Bi, và các tuyến giao thông huyết mạch như cao tốc Hà Nội - Hải Phòng. Đây là một thành phố công nghiệp và dịch vụ năng động, nổi bật với nền kinh tế phát triển ổn định, dân số đông đúc, và quy hoạch đô thị bài bản.

Hạ tầng giao thông chính là điểm cộng lớn, giúp tăng giá trị bất động sản tại đây. Các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ, cầu Tân Vũ - Lạch Huyện, và tuyến đường ven biển kết nối liên tỉnh đều góp phần nâng cao khả năng tiếp cận và giá trị của thị trường bất động sản Hải Phòng. Hệ thống tiện ích đồng bộ như trường học, bệnh viện, khu công nghiệp và khu đô thị hiện đại cũng tạo nên sức hút mạnh mẽ.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư từ sự đa dạng giá trị

Bảng giá đất tại Hải Phòng cho thấy sự dao động đáng kể, với giá cao nhất đạt 85.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và giá thấp nhất chỉ 30.000 đồng/m² tại các vùng ven. Giá trung bình khoảng 6.569.217 đồng/m² phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực phát triển.

Khu vực trung tâm Thành phố như Quận Hồng Bàng và Ngô Quyền luôn có giá trị đất cao nhờ vị trí chiến lược và cơ sở hạ tầng hoàn chỉnh. Trong khi đó, các Quận huyện ven đô như Thủy Nguyên, Dương Kinh hay An Lão đang trở thành điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi các dự án quy hoạch lớn hoàn thành.

So với các thành phố lớn khác như Hà Nội hay TP Hồ Chí Minh, giá đất tại Hải Phòng vẫn còn ở mức dễ tiếp cận hơn nhưng lại sở hữu tiềm năng phát triển vượt bậc. Điều này khiến Hải Phòng trở thành điểm đến hấp dẫn cho cả nhà đầu tư bất động sản ngắn hạn và dài hạn.

Điểm mạnh và tiềm năng của bất động sản Hải Phòng

Sự phát triển mạnh mẽ của Hải Phòng gắn liền với các dự án hạ tầng lớn đang được triển khai. Tiêu biểu như khu công nghiệp Deep C, khu đô thị Bắc Sông Cấm và hàng loạt dự án ven biển, Hải Phòng đang không ngừng nâng tầm vị thế của mình trên thị trường bất động sản.

Các khu vực ngoại thành như Thủy Nguyên, Kiến An và Vĩnh Bảo đang thu hút sự chú ý nhờ các dự án hạ tầng mới, điển hình là cầu Nguyễn Trãi kết nối Thủy Nguyên với trung tâm thành phố. Đặc biệt, sự phát triển của cảng nước sâu Lạch Huyện và khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải không chỉ tạo việc làm mà còn gia tăng nhu cầu nhà ở và dịch vụ, đẩy mạnh giá trị bất động sản khu vực.

Hải Phòng còn hưởng lợi từ xu hướng phát triển bất động sản nghỉ dưỡng ven biển. Các dự án du lịch tại Đồ Sơn và Cát Bà đang tạo đòn bẩy lớn cho thị trường. Cùng với đó, việc phát triển quy hoạch đô thị bài bản hứa hẹn mang lại môi trường sống chất lượng cao, thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành.

Bất động sản Hải Phòng là cơ hội lý tưởng cho nhà đầu tư nhạy bén, đặc biệt trong bối cảnh hạ tầng và kinh tế đang bứt phá. Với bảng giá đất hiện tại và tiềm năng phát triển mạnh mẽ, đây chính là thời điểm vàng để sở hữu hoặc đầu tư tại Thành phố cảng này.

Giá đất cao nhất tại Hải Phòng là: 85.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Phòng là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Phòng là: 6.883.882 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4779

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Quận Hồng Bàng Quang Đàm Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
1402 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 1 Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
1403 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 2 Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
1404 Quận Hồng Bàng Phố Quán Toan 3 Đầu đường - Cuối đường 7.000.000 4.900.000 3.850.000 2.100.000 - Đất ở đô thị
1405 Quận Hồng Bàng Chi Lăng Đầu đường - Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
1406 Quận Hồng Bàng Do Nha Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1407 Quận Hồng Bàng Đình Hạ Đầu đường - Cuối đường 10.500.000 7.530.000 5.780.000 3.150.000 - Đất ở đô thị
1408 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Đầu đường giao đường Cam Lộ - Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
1409 Quận Hồng Bàng Trương Văn Lực Ngã tư đường Nguyễn Trung Thành - Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
1410 Quận Hồng Bàng Cam Lộ Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1411 Quận Hồng Bàng An Trì Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
1412 Quận Hồng Bàng Nguyễn Trung Thành Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1413 Quận Hồng Bàng Đường 351 - thị Trấn Rế Ngã 3 Trạm Xăng dầu Quán Toan - Giáp địa phận huyện An Dương 8.540.000 5.978.000 4.704.000 2.562.000 - Đất ở đô thị
1414 Quận Hồng Bàng Tiền Đức Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1415 Quận Hồng Bàng Trại Sơn Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1416 Quận Hồng Bàng Đốc Tít Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1417 Quận Hồng Bàng Cử Bình Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1418 Quận Hồng Bàng Tán Thuật Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1419 Quận Hồng Bàng Phố Cống Mỹ Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1420 Quận Hồng Bàng Quỳnh Cư Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 5.460.000 4.290.000 2.340.000 - Đất ở đô thị
1421 Quận Hồng Bàng Lệnh Bá-Chinh Trọng Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
1422 Quận Hồng Bàng Nguyễn Văn Tuý Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1423 Quận Hồng Bàng Đường Mỹ Tranh Đầu đường - Cuối đường 6.000.000 4.200.000 3.300.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
1424 Quận Hồng Bàng Núi Voi Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1425 Quận Hồng Bàng Hàm Nghi Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1426 Quận Hồng Bàng Thanh Niên Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1427 Quận Hồng Bàng An Chân Đầu đường - Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
1428 Quận Hồng Bàng An Lạc Đầu đường - Cuối đường 14.000.000 9.800.000 7.700.000 4.200.000 - Đất ở đô thị
1429 Quận Hồng Bàng An Trực Đầu đường - Cuối đường 15.000.000 10.500.000 8.250.000 4.500.000 - Đất ở đô thị
1430 Quận Hồng Bàng Dầu Lửa Đầu đường - Cuối đường 9.000.000 6.300.000 4.950.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
1431 Quận Hồng Bàng Do Nha 1 Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1432 Quận Hồng Bàng Do Nha 2 Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1433 Quận Hồng Bàng Do Nha 3 Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1434 Quận Hồng Bàng Cao Sơn Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1435 Quận Hồng Bàng Quý Minh Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1436 Quận Hồng Bàng Tiên Dung Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1437 Quận Hồng Bàng Đội Văn Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1438 Quận Hồng Bàng Đào-Đài Đầu đường - Cuối đường 8.000.000 5.600.000 4.400.000 2.400.000 - Đất ở đô thị
1439 Quận Hồng Bàng Do Nha 4 Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1440 Quận Hồng Bàng Do Nha 5 Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1441 Quận Hồng Bàng Đường nam Sông Cấm Đầu đường - Cuối đường 23.400.000 16.380.000 12.870.000 7.020.000 - Đất ở đô thị
1442 Quận Hồng Bàng Đào Đô Đầu đường - Cuối đường 10.000.000 7.000.000 5.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
1443 Quận Hồng Bàng Bờ Đầm Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1444 Quận Hồng Bàng Đống Hương Đầu đường - Cuối đường 5.000.000 3.500.000 2.750.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
1445 Quận Hồng Bàng Đường nối QL5 mới và QL5 cũ Đầu đường - Cuối đường 18.000.000 12.600.000 9.900.000 5.400.000 - Đất ở đô thị
1446 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 8 m 19.370.000 13.560.000 10.650.000 5.810.000 - Đất ở đô thị
1447 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 16.120.000 11.280.000 8.870.000 4.840.000 - Đất ở đô thị
1448 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Minh Khai, Hoàng Văn Thụ, Quang Trung, Phan Bội Châu, Phạm Hồng Thái Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 12.870.000 9.010.000 7.080.000 3.860.000 - Đất ở đô thị
1449 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 15 m 20.790.000 14.550.000 11.430.000 6.240.000 - Đất ở đô thị
1450 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 10 m đến 15 m 18.040.000 12.630.000 9.920.000 5.410.000 - Đất ở đô thị
1451 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 8 m đến 10 m 14.500.000 10.150.000 7.980.000 4.350.000 - Đất ở đô thị
1452 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 11.880.000 8.320.000 6.530.000 3.560.000 - Đất ở đô thị
1453 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 6.820.000 4.770.000 3.750.000 2.050.000 - Đất ở đô thị
1454 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hạ Lý, Thượng Lý Dự án TĐC Tam Bạc có chiều rộng đường trên 11 m 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất ở đô thị
1455 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 20 m 26.000.000 18.000.000 14.300.000 7.800.000 - Đất ở đô thị
1456 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 8m - 20 m 14.600.000 11.710.000 9.200.000 5.020.000 - Đất ở đô thị
1457 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 11.500.000 8.090.000 6.340.000 3.460.000 - Đất ở đô thị
1458 Quận Hồng Bàng Đối với phường Sở Dầu, Trại Chuối Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 8.000.000 5.410.000 4.250.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
1459 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 20 m 9.000.000 6.300.000 4.410.000 2.210.000 - Đất ở đô thị
1460 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 8 m - 20 m 9.000.000 6.240.000 4.910.000 2.670.000 - Đất ở đô thị
1461 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường trên 6 m đến 8 m 12.000.000 8.400.000 6.600.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1462 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 4 m đến 6 m 5.000.000 3.470.000 2.730.000 1.490.000 - Đất ở đô thị
1463 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 40m trở lên 13.000.000 9.100.000 7.150.000 3.900.000 - Đất ở đô thị
1464 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 30m đến dưới 40m 12.000.000 8.400.000 6.600.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
1465 Quận Hồng Bàng Đối với các phường: Hùng Vương, Quán Toan Chiều rộng đường từ 20m đến dưới 30m 11.000.000 7.700.000 6.050.000 3.300.000 - Đất ở đô thị
1466 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 20m trở lên 40.000.000 28.000.000 22.000.000 12.000.000 - Đất ở đô thị
1467 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 15m đến dưới 20m 35.000.000 24.500.000 19.250.000 10.500.000 - Đất ở đô thị
1468 Quận Hồng Bàng Trong khu đô thị Vinhomes Imperia Chiều rộng đường từ 10m đến dưới 15m 25.000.000 17.500.000 13.750.000 7.500.000 - Đất ở đô thị
1469 Quận Hồng Bàng Quang Trung Đầu đường - Cuối đường 48.000.000 33.600.000 26.400.000 14.400.000 - Đất TM-DV đô thị
1470 Quận Hồng Bàng Lãn Ông Đầu đường - Cuối đường 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 - Đất TM-DV đô thị
1471 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 - Đất TM-DV đô thị
1472 Quận Hồng Bàng Hoàng Văn Thụ Điện Điên Phủ - Cổng Cảng 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1473 Quận Hồng Bàng Điện Biên Phủ Cầu Lạc Long - Ngã tư Trần Hưng Đạo 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 - Đất TM-DV đô thị
1474 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng - Điện Biên Phủ 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 - Đất TM-DV đô thị
1475 Quận Hồng Bàng Trần Hưng Đạo Điện Biên Phủ - Hoàng Diệu 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1476 Quận Hồng Bàng Phan Bội Châu Đầu đường - Cuối đường 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1477 Quận Hồng Bàng Trần Quang Khải Đầu đường - Cuối đường 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1478 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Nhà Hát lớn - Điện Biên Phủ 45.000.000 31.500.000 24.750.000 13.500.000 - Đất TM-DV đô thị
1479 Quận Hồng Bàng Đinh Tiên Hoàng Điện Biên Phủ - Thất Khê 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1480 Quận Hồng Bàng Lê Đại Hành Đầu đường - Cuối đường 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1481 Quận Hồng Bàng Minh Khai Đầu đường - Cuối đường 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 - Đất TM-DV đô thị
1482 Quận Hồng Bàng Trạng Trình Đầu đường - Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1483 Quận Hồng Bàng Hoàng Ngân Đầu đường - Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1484 Quận Hồng Bàng Tôn Thất Thuyết Đầu đường - Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1485 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thái Học Đầu đường - Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1486 Quận Hồng Bàng Bến Bính Đầu đường - Cuối đường 31.200.000 21.840.000 17.160.000 9.360.000 - Đất TM-DV đô thị
1487 Quận Hồng Bàng Cù Chính Lan Đầu đường - Cuối đường 31.200.000 21.840.000 17.160.000 9.360.000 - Đất TM-DV đô thị
1488 Quận Hồng Bàng Phan Chu Chinh Đầu đường - Cuối đường 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1489 Quận Hồng Bàng Phạm Hồng Thái Đầu đường - Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1490 Quận Hồng Bàng Hồ Xuân Hương Đầu đường - Cuối đường 30.000.000 21.000.000 16.500.000 9.000.000 - Đất TM-DV đô thị
1491 Quận Hồng Bàng Hoàng Diệu Đầu đường - Cuối đường 34.800.000 24.360.000 19.140.000 10.440.000 - Đất TM-DV đô thị
1492 Quận Hồng Bàng Lý Tự Trọng Đầu đường - Cuối đường 36.000.000 25.200.000 19.800.000 10.800.000 - Đất TM-DV đô thị
1493 Quận Hồng Bàng Nguyễn Tri Phương Đầu đường - Cuối đường 27.660.000 19.362.000 15.210.000 8.298.000 - Đất TM-DV đô thị
1494 Quận Hồng Bàng Lý Thường Kiệt Điện Biên Phủ - Ngã 3 Phạm Hồng Thái 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1495 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Đập Tam Kỳ (đi ra Chợ sắt) - Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc 42.000.000 29.400.000 23.100.000 12.600.000 - Đất TM-DV đô thị
1496 Quận Hồng Bàng Tam Bạc Ngã 3 Điện Biên Phủ - Tam Bạc - Cuối đường 27.000.000 18.900.000 14.850.000 8.100.000 - Đất TM-DV đô thị
1497 Quận Hồng Bàng Ký Con Đầu đường - Cuối đường 39.000.000 27.300.000 21.450.000 11.700.000 - Đất TM-DV đô thị
1498 Quận Hồng Bàng Bạch Đằng Đầu đường - Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1499 Quận Hồng Bàng Tôn Đản Đầu đường - Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị
1500 Quận Hồng Bàng Nguyễn Thượng Hiền Đầu đường - Cuối đường 33.000.000 23.100.000 18.150.000 9.900.000 - Đất TM-DV đô thị