Bảng giá đất tại Quận Lê Chân Thành phố Hải Phòng: Cơ hội đầu tư từ trung tâm phát triển năng động

Giá đất tại Quận Lê Chân, Hải Phòng luôn là chủ đề được quan tâm nhờ vị trí trung tâm, tiềm năng phát triển mạnh mẽ và sự bùng nổ của hạ tầng đô thị. Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, giá đất tại khu vực này ghi nhận mức cao nhất lên đến 76.310.000 đồng/m², thấp nhất là 54.000 đồng/m², với giá trung bình đạt 19.239.875 đồng/m². Đây là một trong những Quận có giá trị bất động sản hấp dẫn nhất tại Hải Phòng.

Quận Lê Chân và sức hút từ vị trí trung tâm của Hải Phòng

Quận Lê Chân nằm tại trung tâm Thành phố Hải Phòng, được ví như cửa ngõ giao thương nhộn nhịp nhất của thành phố cảng.

Đây là nơi hội tụ nhiều tuyến giao thông huyết mạch như đường Nguyễn Văn Linh, Tôn Đức Thắng và Lạch Tray, giúp kết nối thuận lợi với các Quận lân cận như Ngô Quyền, Kiến An và Hồng Bàng.

Quận Lê Chân sở hữu những giá trị văn hóa, lịch sử đặc trưng với chùa Dư Hàng và đền Nghè, tạo nên sự độc đáo cho khu vực.

Không chỉ là trung tâm văn hóa, nơi đây còn là điểm đến lý tưởng với các tiện ích hiện đại như Vincom Plaza, Aeon Mall và bệnh viện Vinmec, góp phần làm tăng giá trị bất động sản.

Việc phát triển các dự án nhà ở và trung tâm thương mại như Hoàng Huy Mall đã biến Lê Chân thành một trong những khu vực đáng sống nhất tại Hải Phòng.

Phân tích giá đất tại Quận Lê Chân: Cơ hội cho mọi phân khúc đầu tư

Giá đất tại Quận Lê Chân dao động mạnh tùy thuộc vào vị trí và loại hình bất động sản. Với mức cao nhất đạt 76.310.000 đồng/m², các tuyến đường trung tâm như Nguyễn Văn Linh, Lạch Tray hay Hồ Sen luôn dẫn đầu về giá trị.

Đây là những khu vực có tiềm năng kinh doanh lớn, đặc biệt là các ngành dịch vụ, thương mại. Ngược lại, các khu vực ven đô như đường Trần Nguyên Hãn hay Nguyễn Đức Cảnh có mức giá thấp hơn, dao động từ 54.000 đồng/m².

Mức giá trung bình 19.239.875 đồng/m² tại Lê Chân phản ánh sự phân hóa rõ rệt giữa khu vực trung tâm và vùng ven.

Khi so sánh với các Quận khác như Ngô Quyền hay Hồng Bàng, giá đất tại Lê Chân ở mức cạnh tranh hơn, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng. Nhà đầu tư có thể lựa chọn khu vực trung tâm để khai thác kinh doanh ngắn hạn hoặc các vùng ven để tích lũy dài hạn.

Dự kiến, giá đất tại Quận Lê Chân sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới nhờ sự hoàn thiện của các dự án hạ tầng như cầu Rào 1, dự án chỉnh trang đô thị Hồ Sen – Cầu Rào 2. Đây là động lực chính tạo nên sức hút lớn cho bất động sản khu vực này.

Tiềm năng phát triển của Quận Lê Chân: Điểm sáng đầu tư tại Hải Phòng

Quận Lê Chân đang chứng kiến sự thay đổi mạnh mẽ với các dự án hạ tầng và đô thị lớn. Dự án khu đô thị ven sông Lạch Tray không chỉ cải thiện diện mạo khu vực mà còn mở ra cơ hội đầu tư vào bất động sản ven sông đầy tiềm năng.

Cùng với đó, sự xuất hiện của các tuyến đường mới và trung tâm thương mại lớn làm tăng khả năng tiếp cận và giá trị đất.

Quy hoạch đô thị bền vững, tập trung vào hạ tầng giao thông và tiện ích xã hội, đã đưa Lê Chân vào tầm ngắm của các nhà đầu tư lớn.

Xu hướng chuyển dịch sang bất động sản nghỉ dưỡng cũng là điểm nhấn giúp khu vực này thu hút người mua, nhất là khi Hải Phòng đang phát triển mạnh về du lịch và thương mại.

Ngoài ra, dân cư tại Quận Lê Chân là một lợi thế lớn. Với sự đa dạng về tầng lớp dân cư, từ người lao động phổ thông đến chuyên gia nước ngoài, khu vực này tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, dịch vụ và tiện ích, giúp ổn định thị trường bất động sản.

Với vị trí trung tâm, hạ tầng phát triển và giá đất hợp lý, Quận Lê Chân là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Đây là thời điểm vàng để tận dụng tiềm năng của khu vực và nắm bắt các cơ hội đầu tư lâu dài tại một trong những trung tâm sôi động nhất Hải Phòng.

Giá đất cao nhất tại Quận Lê Chân là: 76.310.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Quận Lê Chân là: 54.000 đ
Giá đất trung bình tại Quận Lê Chân là: 19.947.609 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
992

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m đến 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.540.000 - Đất ở đô thị
102 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13m đến dưới 16m 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Vinhomes Marina Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m 35.000.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 16m 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Waterfront City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt trên 16m 30.000.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Quận Lê Chân Trong Khu đô thị Việt Phát South City Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 12m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m đến 13,5m 15.000.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Làng Việt Kiều Quốc Tế Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt 30m 21.600.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 13,5m đến 16,5m 25.000.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Quận Lê Chân Trong khu đô thị Hoàng Huy Mall Tuyến đường các đường trục giao thông có mặt cắt từ 19m đến 20m (từ đường Đào Nhuận đến đường Võ Nguyên Giáp) 35.000.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Mê Linh 45.000.000 18.000.000 12.360.000 9.420.000 - Đất TM-DV đô thị
112 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh - Ngã tư cột đèn 39.000.000 15.000.000 11.100.000 7.980.000 - Đất TM-DV đô thị
113 Quận Lê Chân Tô Hiệu - Quận Lê Chân Ngã tư cột đèn - Ngã 4 An Dương 42.000.000 15.600.000 11.760.000 8.220.000 - Đất TM-DV đô thị
114 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Mê Linh 40.500.000 16.200.000 12.180.000 8.520.000 - Đất TM-DV đô thị
115 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Ngã 4 Mê Linh - Ngã 4 Trần Nguyên Hãn 45.000.000 15.720.000 11.700.000 8.160.000 - Đất TM-DV đô thị
116 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Ngã 4 Trần Nguyên Hãn - Ngõ 233 Nguyễn Đức Cảnh 45.000.000 17.940.000 13.440.000 10.140.000 - Đất TM-DV đô thị
117 Quận Lê Chân Nguyễn Đức Cảnh - Quận Lê Chân Số nhà 235 Nguyễn Đức Cảnh - Đến đường Lán Bè (thẳng gầm cầu chui đường sắt xuống) (ngõ 295 NĐC) 27.000.000 16.200.000 9.720.000 5.830.000 - Đất TM-DV đô thị
118 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng - Quận Lê Chân Cầu Đất - Ngã 4 Cát Cụt 39.000.000 15.600.000 11.760.000 8.220.000 - Đất TM-DV đô thị
119 Quận Lê Chân Hai Bà Trưng - Quận Lê Chân Ngã 4 Cát Cụt - Ngã 3 Trần Nguyên Hãn 37.200.000 15.000.000 11.100.000 7.560.000 - Đất TM-DV đô thị
120 Quận Lê Chân Tôn Đức Thắng - Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương - Cầu An Dương 30.000.000 12.000.000 9.000.000 6.300.000 - Đất TM-DV đô thị
121 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Quận Lê Chân Đập Tam Kỳ - Ngã 4 An Dương 24.000.000 10.440.000 7.800.000 5.040.000 - Đất TM-DV đô thị
122 Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Quận Lê Chân Ngã 4 An Dương - Chân Cầu Niêm 25.800.000 11.220.000 8.400.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
123 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 2 Tô Hiệu - số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) 45.790.000 17.950.000 13.190.000 9.040.000 - Đất TM-DV đô thị
124 Quận Lê Chân Đường Hồ Sen- Cầu Rào 3 số 87 Hồ Sen (bên số lẻ), số 12A (bên số chẵn) - Đến đường Nguyễn Văn Linh. 41.210.000 16.150.000 11.960.000 8.180.000 - Đất TM-DV đô thị
125 Quận Lê Chân Đoạn đường (Hồ Sen cũ) Đường Hồ Sen - Cầu Rào 2 (Số nhà 120 Hồ Sen cũ) - Đến cửa cống hộp 20.200.000 8.650.000 6.670.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
126 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng thoát nước - Quận Lê Chân Đầu mương (cửa cống giáp phường Dư Hàng) - Theo hai bên đường mương cứng thoát nước đến cầu Quán Nải 8.280.000 4.980.000 3.720.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
127 Quận Lê Chân Hàng Kênh - Quận Lê Chân Tô Hiệu - Bốt Tròn 28.500.000 11.700.000 8.700.000 6.600.000 - Đất TM-DV đô thị
128 Quận Lê Chân Cát Cụt - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 28.380.000 9.900.000 7.380.000 5.160.000 - Đất TM-DV đô thị
129 Quận Lê Chân Mê Linh - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 27.000.000 11.400.000 8.520.000 6.000.000 - Đất TM-DV đô thị
130 Quận Lê Chân Lê Chân - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 26.340.000 10.560.000 7.920.000 5.520.000 - Đất TM-DV đô thị
131 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Ngã 4 (Tô Hiệu) - Ngã 3 Cột Đèn 22.800.000 9.600.000 7.200.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
132 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn - Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) 21.960.000 8.760.000 6.600.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
133 Quận Lê Chân Chùa Hàng - Quận Lê Chân Hết phố Chùa Hàng (đường ven Hồ Lâm Tường mở rộng) - Đến kênh An Kim Hải 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
134 Quận Lê Chân Chợ Con - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 22.800.000 9.600.000 7.200.000 5.400.000 - Đất TM-DV đô thị
135 Quận Lê Chân Dư Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Cột Đèn - Ngã 3 Ks Công Đoàn (Hồ Sen) 24.960.000 9.480.000 7.200.000 4.920.000 - Đất TM-DV đô thị
136 Quận Lê Chân Nguyễn Công Trứ - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 23.700.000 9.900.000 8.100.000 5.700.000 - Đất TM-DV đô thị
137 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Lạch Tray - Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh 24.210.000 10.020.000 7.560.000 5.340.000 - Đất TM-DV đô thị
138 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Đường vào UBND Phường Dư Hàng Kênh - Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh 24.210.000 10.020.000 7.560.000 5.340.000 - Đất TM-DV đô thị
139 Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Quận Lê Chân Ngã 3 Cầu Niệm-Nguyễn Văn Linh - Cầu An Đồng 18.360.000 7.860.000 6.060.000 4.200.000 - Đất TM-DV đô thị
140 Quận Lê Chân Đình Đông - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 21.960.000 8.760.000 6.600.000 4.620.000 - Đất TM-DV đô thị
141 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Ngã 3 Đôn Niệm (Trần Nguyên Hãn) - Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải 30.320.000 12.250.000 9.430.000 6.830.000 - Đất TM-DV đô thị
142 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Hết Công ty sản xuất dịch vụ Duyên Hải - Nguyễn Văn Linh 23.800.000 11.150.000 8.800.000 6.440.000 - Đất TM-DV đô thị
143 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Ngã 4 Hồ Sen - Cầu Rào 2 22.210.000 10.450.000 8.410.000 6.360.000 - Đất TM-DV đô thị
144 Quận Lê Chân Thiên Lôi - Quận Lê Chân Ngã 4 Hồ Sen-Cầu Rào 2 - Cầu Rào 19.640.000 8.870.000 6.910.000 2.980.000 - Đất TM-DV đô thị
145 Quận Lê Chân Kênh Dương - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Hào Khê 16.200.000 7.260.000 5.700.000 3.960.000 - Đất TM-DV đô thị
146 Quận Lê Chân Đường vòng quanh Hồ Sen - Quận Lê Chân Đường Chợ Con vòng quanh hồ - Đường Hồ Sen 18.600.000 8.520.000 6.720.000 4.920.000 - Đất TM-DV đô thị
147 Quận Lê Chân Chợ Hàng - Quận Lê Chân Ngã 3 Bốt Tròn - Quán Sỏi 21.200.000 9.540.000 7.380.000 5.220.000 - Đất TM-DV đô thị
148 Quận Lê Chân Lán Bè - Quận Lê Chân Cầu Quay - Ngã 3 đường vòng cầu An Đồng 17.580.000 7.920.000 6.120.000 4.320.000 - Đất TM-DV đô thị
149 Quận Lê Chân Lán Bè - Quận Lê Chân Đường vòng Lán Bè - Đường Nguyễn Văn Linh 12.360.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
150 Quận Lê Chân Miếu Hai Xã - Quận Lê Chân Ngã 3 Quán Sỏi - Đường Dư Hàng 21.120.000 9.480.000 7.320.000 5.160.000 - Đất TM-DV đô thị
151 Quận Lê Chân Đường qua UBND phường Dư Hàng Kênh - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Chợ Hàng 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
152 Quận Lê Chân Đồng Thiện - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh - Đường Thiên Lôi 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
153 Quận Lê Chân Nguyên Hồng - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
154 Quận Lê Chân Nguyễn Bình - Quận Lê Chân Đường Lạch Tray - Cổng ký túc xá Trường ĐH Hàng Hải 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
155 Quận Lê Chân Lam Sơn - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 15.540.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
156 Quận Lê Chân Phố Nhà Thương - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
157 Quận Lê Chân Phố Trại Lẻ - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Thiên Lôi 11.400.000 6.840.000 5.160.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
158 Quận Lê Chân Hoàng Quý - Quận Lê Chân Tô Hiệu - Hết phố 10.980.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
159 Quận Lê Chân Phố Cầu Niệm - Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn đường vòng - Nguyễn Văn Linh 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
160 Quận Lê Chân Đường qua trường Đại Học Dân Lập - Quận Lê Chân Đường Nguyễn Văn Linh qua cổng Trường Đại học Dân Lập - Đường Chợ Hàng 10.740.000 6.420.000 4.800.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
161 Quận Lê Chân Đường Đông Trà - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.740.000 6.420.000 4.800.000 3.360.000 - Đất TM-DV đô thị
162 Quận Lê Chân Đường Vũ Chí Thắng - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.920.000 6.120.000 4.980.000 3.660.000 - Đất TM-DV đô thị
163 Quận Lê Chân Phố Chợ Đôn - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
164 Quận Lê Chân Đường Nguyễn Sơn Hà - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.140.000 5.940.000 4.620.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
165 Quận Lê Chân Phố Đinh Nhu - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 8.940.000 5.340.000 4.020.000 2.820.000 - Đất TM-DV đô thị
166 Quận Lê Chân Phố Trực Cát - Quận Lê Chân Ngã 3 Thiên Lôi - Khu dân cư số 4 (cuối đường) 5.640.000 4.140.000 3.120.000 1.320.000 - Đất TM-DV đô thị
167 Quận Lê Chân Đường vào trường Tiểu học Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 6.900.000 4.140.000 3.120.000 2.160.000 - Đất TM-DV đô thị
168 Quận Lê Chân Các nhánh của đường Đông Trà - Quận Lê Chân Đường Đông Trà - Đường qua ĐHDL 7.800.000 4.680.000 3.540.000 2.460.000 - Đất TM-DV đô thị
169 Quận Lê Chân Phạm Hữu Điều - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 9.720.000 5.520.000 4.380.000 3.060.000 - Đất TM-DV đô thị
170 Quận Lê Chân Phạm Huy Thông - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 8.940.000 5.340.000 4.020.000 2.820.000 - Đất TM-DV đô thị
171 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cầu ông Cư 9.000.000 6.000.000 4.200.000 3.000.000 - Đất TM-DV đô thị
172 Quận Lê Chân Phố Khúc Thừa Dụ - Quận Lê Chân Cầu ông Cư - Khu dân cư thu nhập thấp 7.800.000 4.800.000 3.600.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
173 Quận Lê Chân Đường nhánh khu 3 Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường khu 3 - Cuối đường 8.350.000 5.570.000 4.190.000 2.870.000 - Đất TM-DV đô thị
174 Quận Lê Chân Phạm Tử Nghi - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 10.920.000 6.120.000 4.980.000 3.660.000 - Đất TM-DV đô thị
175 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Cát đường vào Trường Trung học cơ sở Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 6.000.000 4.980.000 4.020.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
176 Quận Lê Chân Cầu Cáp - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 7.920.000 4.800.000 3.600.000 2.760.000 - Đất TM-DV đô thị
177 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tường Loan - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 6.060.000 4.380.000 3.420.000 2.580.000 - Đất TM-DV đô thị
178 Quận Lê Chân Đường vào tiểu đoàn Tăng Thiết Giáp - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Đến bờ đê 6.060.000 4.980.000 4.020.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
179 Quận Lê Chân Phố Vĩnh Tiến Đường vào khu 4 Vĩnh Niệm - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cuối đường 7.250.000 5.940.000 4.670.000 3.800.000 - Đất TM-DV đô thị
180 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Thiên Lôi 6.480.000 3.900.000 2.940.000 2.040.000 - Đất TM-DV đô thị
181 Quận Lê Chân Đường Bờ mương thoát nước Tây Nam - Quận Lê Chân Thiên Lôi - Đê Vĩnh Niệm 4.860.000 3.780.000 2.820.000 1.980.000 - Đất TM-DV đô thị
182 Quận Lê Chân Đường ven hồ Lâm Tường - Quận Lê Chân Đầu đường (đoạn đường không mở rộng) - Đến hết đường 9.600.000 7.200.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
183 Quận Lê Chân Đường ven mương cứng dự án thoát nước 1B - Quận Lê Chân Cầu Quán Nải đi vòng theo hai bên mương - Hết mương 5.820.000 4.560.000 3.360.000 2.400.000 - Đất TM-DV đô thị
184 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Công Hòa (Đường mương An Kim Hải) - Quận Lê Chân Đường Lán Bè - Đường Trần Nguyên Hãn 12.960.000 5.820.000 4.560.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
185 Quận Lê Chân Phố Hoàng Minh Thảo (Đường mương An Kim Hải) - Quận Lê Chân Trần Nguyên Hãn - Nguyễn Văn Linh 14.400.000 6.660.000 5.400.000 3.600.000 - Đất TM-DV đô thị
186 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Lạch Tray 10.730.000 6.410.000 4.820.000 3.380.000 - Đất TM-DV đô thị
187 Quận Lê Chân Đường mương An Kim Hải (phường Kênh Dương) - Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Nguyễn Văn Linh 13.410.000 8.010.000 6.030.000 4.230.000 - Đất TM-DV đô thị
188 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Quận Lê Chân Nguyễn Văn Linh - Đường Thiên Lôi 30.470.000 13.650.000 11.310.000 8.890.000 - Đất TM-DV đô thị
189 Quận Lê Chân Võ Nguyên Giáp - Quận Lê Chân Đường Thiên Lôi - Cầu Rào 2 28.080.000 11.860.000 9.360.000 7.180.000 - Đất TM-DV đô thị
190 Quận Lê Chân Phố Lâm Tường - Quận Lê Chân Đầu đường - Cuối đường 15.600.000 5.880.000 4.620.000 3.240.000 - Đất TM-DV đô thị
191 Quận Lê Chân Phố Chợ Cột Đèn (ngõ 107 Dư Hàng cũ) - Quận Lê Chân Đầu đường - Số nhà 60 (bên chẵn) và số nhà 41 (bên lẻ) 7.920.000 4.800.000 3.600.000 2.760.000 - Đất TM-DV đô thị
192 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 12m trở lên thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 9.000.000 6.750.000 5.060.000 3.800.000 - Đất TM-DV đô thị
193 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục giao thông có mặt cắt từ 4m trở lên đến dưới 12m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 6.000.000 4.500.000 3.380.000 2.530.000 - Đất TM-DV đô thị
194 Quận Lê Chân Quận Lê Chân Các đường trục có mặt cắt từ 3m - 4m thuộc các phường Vĩnh Niệm, Dư Hàng Kênh, Kênh Dương 3.600.000 2.700.000 2.030.000 1.520.000 - Đất TM-DV đô thị
195 Quận Lê Chân Phố Ngô Kim Tà - Tài (từ đường mương An Kim Hải đến Hào Khê) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 8.400.000 6.540.000 4.860.000 3.420.000 - Đất TM-DV đô thị
196 Quận Lê Chân Phố Nguyễn Tất Tố (Nối từ phố Kênh Dương đến phố Trại Lẻ) - Quận Lê Chân Phố Kênh Dương - Phố Trại Lẻ 10.140.000 6.060.000 4.560.000 3.200.000 - Đất TM-DV đô thị
197 Quận Lê Chân Phố Đào Nhuận (là tuyến phố nội bộ thuộc khu dân cư Trại Lẻ) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 7.800.000 6.060.000 4.500.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
198 Quận Lê Chân Phố Lê Văn Thuyết (nối từ mương An Kim Hải ra đường Nguyễn Bình) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 7.800.000 6.060.000 4.500.000 3.180.000 - Đất TM-DV đô thị
199 Quận Lê Chân Phố Hoàng Ngọc Phách (nối từ phố Trại Lẻ đến Kênh Dương 1) - Quận Lê Chân ) Đầu phố - Cuối phố 9.720.000 5.820.000 4.380.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị
200 Quận Lê Chân Phố Đặng Ma La (Phố song song với đường Kênh Dương 1 và Hào Khê) - Quận Lê Chân Đầu phố - Cuối phố 9.720.000 5.820.000 4.380.000 3.120.000 - Đất TM-DV đô thị