Bảng giá đất tại Hải Phòng - Huyện Vĩnh Bảo: Tiềm năng bứt phá cho nhà đầu tư bất động sản

Huyện Vĩnh Bảo, thuộc Thành phố Hải Phòng, đang ngày càng thu hút sự chú ý của giới đầu tư nhờ giá đất phù hợp và nhiều tiềm năng phát triển vượt trội. Giá đất tại đây dao động từ 200.000 đồng/m² đến 23.760.000 đồng/m², với mức trung bình là 3.050.737 đồng/m², căn cứ theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022. Những lợi thế về vị trí địa lý, hạ tầng giao thông và quy hoạch đô thị đang mở ra nhiều cơ hội sinh lời hấp dẫn tại khu vực này.

Huyện Vĩnh Bảo: Vị trí chiến lược và những điểm nhấn đặc biệt

Vĩnh Bảo là huyện nằm ở cửa ngõ phía Tây Nam của Thành phố Hải Phòng, kết nối thuận lợi với các tỉnh lân cận như Thái Bình và Hải Dương.

Với hệ thống giao thông huyết mạch gồm Quốc lộ 10, Quốc lộ 37 và các tuyến đường liên tỉnh, khu vực này đang trở thành đầu mối giao thương quan trọng trong vùng đồng bằng sông Hồng.

Huyện Vĩnh Bảo nổi tiếng với làng nghề truyền thống và các di tích lịch sử như Đền Trạng Trình Nguyễn Bỉnh Khiêm. Những yếu tố này không chỉ mang lại giá trị văn hóa mà còn thúc đẩy du lịch và nâng cao giá trị bất động sản.

Các khu vực trung tâm như thị trấn Vĩnh Bảo và vùng phụ cận đang được đầu tư mạnh mẽ về hạ tầng đô thị, tạo sức hút lớn đối với các nhà đầu tư.

Phân tích giá đất tại Huyện Vĩnh Bảo

Giá đất tại Vĩnh Bảo hiện nay dao động đáng kể giữa các khu vực. Giá đất cao nhất là 23.760.000 đồng/m², tập trung tại các khu vực trung tâm có vị trí đắc địa hoặc gần các tuyến đường lớn.

Trong khi đó, giá đất thấp nhất chỉ 200.000 đồng/m², chủ yếu ở các vùng ngoại ô hoặc đất nông nghiệp. Mức giá trung bình tại đây là 3.050.737 đồng/m², phù hợp với cả nhà đầu tư nhỏ lẻ và người mua để ở.

So với các quận như Hải An hay Ngô Quyền, giá đất tại Vĩnh Bảo thấp hơn nhiều nhưng lại sở hữu tiềm năng tăng giá cao hơn trong tương lai nhờ vào các dự án quy hoạch và đầu tư hạ tầng.

Điều này khiến Vĩnh Bảo trở thành lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư có tầm nhìn dài hạn.

Với mức giá hiện tại, việc đầu tư ngắn hạn tại các khu vực trung tâm huyện là khả thi, trong khi đầu tư dài hạn vào đất nông nghiệp hoặc vùng ngoại ô sẽ sinh lời khi các dự án quy hoạch được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Vĩnh Bảo

Một trong những yếu tố nổi bật tại Vĩnh Bảo là sự phát triển đồng bộ của hệ thống hạ tầng giao thông và tiện ích công cộng.

Các dự án nâng cấp đường sá và cầu cống giúp tăng cường khả năng kết nối giữa Vĩnh Bảo với trung tâm Thành phố Hải Phòng và các tỉnh lân cận. Điều này không chỉ thúc đẩy giao thương mà còn làm gia tăng nhu cầu đất ở và đất thương mại tại khu vực.

Vĩnh Bảo cũng hưởng lợi từ chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố Hải Phòng, đặc biệt trong lĩnh vực công nghiệp và nông nghiệp. Các dự án khu công nghiệp mới dự kiến sẽ tạo ra hàng ngàn việc làm, thu hút dân cư và nhà đầu tư đến sinh sống và làm việc.

Cùng với đó, các xu hướng bất động sản nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái đang được khai thác, với tiềm năng lớn từ các điểm đến lịch sử và cảnh quan tự nhiên trong khu vực.

Trong bối cảnh các quỹ đất trung tâm Thành phố Hải Phòng ngày càng khan hiếm, Vĩnh Bảo nổi lên như một lựa chọn thay thế đầy hấp dẫn.

Huyện này không chỉ là nơi để an cư mà còn là một kênh đầu tư đầy triển vọng trong bối cảnh thị trường bất động sản đang nóng lên từng ngày.

Với vị trí chiến lược, giá đất hợp lý và tiềm năng tăng giá vượt trội, Huyện Vĩnh Bảo là một trong những khu vực đáng để cân nhắc đầu tư. Nhà đầu tư cần tận dụng thời điểm hiện tại để sở hữu các bất động sản giá trị trước khi khu vực này phát triển mạnh mẽ hơn nữa trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Bảo là: 23.760.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Bảo là: 200.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Bảo là: 3.088.891 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
203

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Khang - Nhà ông Độ 750.000 580.000 470.000 400.000 - Đất SX-KD đô thị
102 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc 2.500.000 1.750.000 1.250.000 1.000.000 - Đất SX-KD đô thị
103 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Nhân Hòa Từ cầu Giao Thông - đến giáp địa phận xã Vinh Quang 11.000.000 6.500.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Nhân Hòa Từ đường bao thị trấn - đến giáp địa phận xã Vinh Quang 11.000.000 6.500.000 4.500.000 - - Đất ở nông thôn
105 Huyện Vĩnh Bảo Đường cầu Đăng - Khu vực 1 - Xã Nhân Hòa Từ cầu Giao Thông - đến giáp xã Tam Đa 8.250.000 4.950.000 3.740.000 - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Vĩnh Bảo Khu vực 1 - Xã Nhân Hòa Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa) 8.250.000 4.950.000 3.670.000 - - Đất ở nông thôn
107 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu vực 1 - Xã Nhân Hòa 9.100.000 6.000.000 4.250.000 - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Vĩnh Bảo Đường song song QL 37 mới - Khu vực 1 - Xã Nhân Hòa Từ cầu Giao Thông - đến giáp địa phận xã Vinh Quang 9.100.000 6.825.000 5.005.000 - - Đất ở nông thôn
109 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Nhân Hòa 2.000.000 1.500.000 1.300.000 - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Nhân Hòa 1.500.000 1.130.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
111 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Nhân Hòa 1.500.000 1.130.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Nhân Hòa Đất các vị trí còn lại 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
113 Huyện Vĩnh Bảo Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Nhân Hòa (cho thị trấn Vĩnh Bảo và xã Nhân Hòa) - Khu vực 3 - Xã Nhân Hòa Đường dãy ngoài giáp dải cây xanh 6.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Vĩnh Bảo Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Nhân Hòa (cho thị trấn Vĩnh Bảo và xã Nhân Hòa) - Khu vực 3 - Xã Nhân Hòa Đường nội bộ bên trong 5.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
115 Huyện Vĩnh Bảo Đường Linh Đồng - Cúc Phố - Khu vực 1 - Xã Đồng Minh Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) - đến trường cấp 3 Cộng Hiền 9.000.000 5.390.000 5.000.000 - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Vĩnh Bảo Đường 17B - Khu vực 1 - Xã Đồng Minh Từ giáp xã Hưng Nhân - đến chợ Cộng Hiền 5.500.000 4.130.000 3.300.000 - - Đất ở nông thôn
117 Huyện Vĩnh Bảo Khu vực 1 - Xã Đồng Minh Cầu đồng Mả - đến đình Từ Lâm 4.950.000 3.670.000 2.970.000 - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đồng Minh 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
119 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Minh 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đồng Minh 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
121 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Đồng Minh Đất các vị trí còn lại 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Vĩnh Bảo Đường Linh Đông-Cúc Phố - Khu vực 1 - Xã Thanh Lương Từ giáp xã Vinh Quang - đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B) 4.950.000 3.710.000 2.960.000 - - Đất ở nông thôn
123 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thanh Lương 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thanh Lương 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
125 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thanh Lương 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Thanh Lương 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Long Từ giáp xã Thắng Thủy - đến hết Phố Chuối 6.900.000 5.230.000 4.140.000 - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Long Từ mương Chiều Thông Tây - đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ 8.500.000 5.100.000 3.830.000 - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Long Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lê - đến giáp xâ Hùng Tiến 4.400.000 3.300.000 2.640.000 - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Long 2.000.000 1.700.000 1.400.000 - - Đất ở nông thôn
131 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Long 1.000.000 800.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
132 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Long 1.000.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
133 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Vĩnh Long 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
134 Huyện Vĩnh Bảo Đường 17B - Khu vực 1 - Xã Hùng Tiến Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m 4.400.000 3.280.000 2.650.000 - - Đất ở nông thôn
135 Huyện Vĩnh Bảo Đường 17B - Khu vực 1 - Xã Hùng Tiến Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) - đến giáp xã An Hòa 5.000.000 4.720.000 3.750.000 - - Đất ở nông thôn
136 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Hùng Tiến Từ giáp xã Vĩnh Long - đến ngã 3 đi Hùng Tiến 4.000.000 3.020.000 2.390.000 - - Đất ở nông thôn
137 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hùng Tiến Từ giáp Hiệp Hòa - đến ngã 3 tiếp giáp 17B 2.750.000 1.900.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
138 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hùng Tiến 2.000.000 1.750.000 1.500.000 - - Đất ở nông thôn
139 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Tiến 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
140 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Hùng Tiến 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
141 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Hùng Tiến 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
142 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tân Liên Từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên 10.400.000 5.000.000 3.100.000 - - Đất ở nông thôn
143 Huyện Vĩnh Bảo Đường khu Công nghiệp Tân Liên - Khu vực 1 - Xã Tân Liên Từ Quốc lộ 10 - đến chùa Cao Hải 8.500.000 5.000.000 3.100.000 - - Đất ở nông thôn
144 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Tân Liên Từ cầu Tây đến ngã ba vào UBND xã Tân Liên 9.900.000 5.630.000 3.100.000 - - Đất ở nông thôn
145 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Liên từ chùa Cao Hải - đến đê quốc gia 3.500.000 2.500.000 2.000.000 - - Đất ở nông thôn
146 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Liên 2.500.000 1.800.000 1.000.000 - - Đất ở nông thôn
147 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Liên 1.000.000 750.000 650.000 - - Đất ở nông thôn
148 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Liên 650.000 - - - - Đất ở nông thôn
149 Huyện Vĩnh Bảo Khu vực 1 - Xã Liên Am Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh 9.100.000 6.000.000 4.250.000 - - Đất ở nông thôn
150 Huyện Vĩnh Bảo Đường mới song song với QL 37 - Khu vực 1 - Xã Liên Am Từ cầu Đòng đến giáp xã Cao Minh 6.600.000 5.610.000 4.620.000 - - Đất ở nông thôn
151 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu vực 1 - Xã Liên Am 7.260.000 4.800.000 3.800.000 - - Đất ở nông thôn
152 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Liên Am 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
153 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Liên Am 1.000.000 750.000 630.000 - - Đất ở nông thôn
154 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Liên Am 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
155 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Liên Am Đất các vị trí còn lại 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
156 Huyện Vĩnh Bảo Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Liên Am - Khu vực 3 - Xã Liên Am Đường dãy ngoài giáp dải cây xanh 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
157 Huyện Vĩnh Bảo Khu tái định cư Dự án cải tạo tuyến đường từ cầu Lạng Am đến cầu Nhân Mục tại xã Liên Am - Khu vực 3 - Xã Liên Am Đường nội bộ bên trong 5.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
158 Huyện Vĩnh Bảo Đường Linh Đông Cúc Phố - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phong Từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m 2.750.000 2.100.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
159 Huyện Vĩnh Bảo Đường Linh Đông Cúc Phố - Khu vực 1 - Xã Vĩnh Phong Từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m - đến đê quốc gia 1.500.000 1.150.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
160 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phong 960.000 850.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
161 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phong 660.000 570.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
162 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh Phong 660.000 570.000 550.000 - - Đất ở nông thôn
163 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Vĩnh Phong 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
164 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh An Từ giáp địa phận xã Việt Tiến - đến đường vào Chanh Nguyên 4.950.000 2.970.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
165 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh An Từ Chanh Nguyên - đến Công ty đường bộ 234 7.590.000 4.550.000 3.420.000 - - Đất ở nông thôn
166 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Khu vực 1 - Xã Vĩnh An Ttừ công ty đường bộ 234 - đến giáp địa phận xã Việt Tiến 4.950.000 2.970.000 2.230.000 - - Đất ở nông thôn
167 Huyện Vĩnh Bảo Đường 17B - Khu vực 1 - Xã Vĩnh An Từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến 4.400.000 3.330.000 2.650.000 - - Đất ở nông thôn
168 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Vĩnh An 1.500.000 1.200.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
169 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh An 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
170 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Vĩnh An 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
171 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Vĩnh An 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
172 Huyện Vĩnh Bảo Khu kinh tế mới - Khu vực 3 - Xã Vĩnh An 480.000 - - - - Đất ở nông thôn
173 Huyện Vĩnh Bảo Đường 17A - Khu vực 1 - Xã Cổ Am Từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến 9.900.000 5.460.000 3.640.000 - - Đất ở nông thôn
174 Huyện Vĩnh Bảo Đường 17A - Khu vực 1 - Xã Cổ Am Từ cầu Chiến Lược - đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ) 8.060.000 5.640.000 3.860.000 - - Đất ở nông thôn
175 Huyện Vĩnh Bảo Đường 354 - Khu vực 1 - Xã Cổ Am Từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Tam Cường 8.250.000 5.780.000 4.620.000 - - Đất ở nông thôn
176 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Cổ Am Từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) 1.200.000 9.000.000 7.200.000 - - Đất ở nông thôn
177 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Cổ Am Từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - - đến cầu Phao sông Hóa 2.900.000 1.890.000 1.460.000 - - Đất ở nông thôn
178 Huyện Vĩnh Bảo Đường 17B - Khu vực 1 - Xã Cổ Am Từ giáp địa phận xã Tam Cường - đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến 3.000.000 1.260.000 990.000 - - Đất ở nông thôn
179 Huyện Vĩnh Bảo Khu vực 1 - Xã Cổ Am Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m 12.000.000 9.000.000 7.200.000 - - Đất ở nông thôn
180 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Cổ Am 2.000.000 1.400.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
181 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Cổ Am 1.000.000 800.000 750.000 - - Đất ở nông thôn
182 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Cổ Am 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
183 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Cổ Am Đất các vị trí còn lại 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
184 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Cao Minh Từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học 9.100.000 6.000.000 4.250.000 - - Đất ở nông thôn
185 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Cao Minh Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m 9.100.000 6.000.000 4.250.000 - - Đất ở nông thôn
186 Huyện Vĩnh Bảo Đường 17B - Khu vực 1 - Xã Cao Minh Từ giáp địa phận xã Cộng Hiền - đến giáp xã Tam Cường 2.750.000 2.080.000 1.650.000 - - Đất ở nông thôn
187 Huyện Vĩnh Bảo Khu vực 1 - Xã Cao Minh Từ đường 17A (QL37) - đến ngã 3 nhà ông Khoáy 4.400.000 3.330.000 2.640.000 - - Đất ở nông thôn
188 Huyện Vĩnh Bảo Đường mới song song với Quốc lộ 37 - Khu vực 1 - Xã Cao Minh Từ giáp xã Liên Am - đến giáp xã Lý Học 5.810.000 5.230.000 4.700.000 - - Đất ở nông thôn
189 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu vực 1 - Xã Cao Minh 7.260.000 4.800.000 3.800.000 - - Đất ở nông thôn
190 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Cao Minh 1.100.000 960.000 830.000 - - Đất ở nông thôn
191 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Cao Minh 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
192 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Cao Minh 770.000 680.000 570.000 - - Đất ở nông thôn
193 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Cao Minh Đất các vị trí còn lại 550.000 - - - - Đất ở nông thôn
194 Huyện Vĩnh Bảo Khu vực 1 - Xã Tam Đa Đường cầu Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa - đến cầu Phao Đăng 6.000.000 3.150.000 2.520.000 - - Đất ở nông thôn
195 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tam Đa Đường trục xã 2.000.000 960.000 830.000 - - Đất ở nông thôn
196 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tam Đa Đường liên thôn 1.500.000 750.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
197 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tam Đa Đường trục thôn 1.000.000 750.000 700.000 - - Đất ở nông thôn
198 Huyện Vĩnh Bảo Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Tam Đa Đất các vị trí còn lại 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
199 Huyện Vĩnh Bảo Đường liên xã - Khu vực 1 - Xã Hiệp Hòa Đường liên xã 2.000.000 1.450.000 1.220.000 - - Đất ở nông thôn
200 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hiệp Hòa 1.380.000 1.210.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn