Bảng giá đất Huyện Vĩnh Bảo Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Huyện Vĩnh Bảo là: 23.760.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vĩnh Bảo là: 200.000
Giá đất trung bình tại Huyện Vĩnh Bảo là: 3.050.737
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 9.900.000 6.920.000 5.420.000 4.810.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 11.880.000 8.320.000 6.580.000 5.840.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 13.860.000 9.710.000 7.610.000 6.730.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 12.100.000 9.070.000 8.160.000 7.350.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 4.800.000 3.840.000 3.180.000 2.700.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 4.950.000 3.960.000 3.230.000 2.740.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Vĩnh Bảo Đường 20-8 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 3 quốc lộ 10 - Đến Bưu Điện 16.500.000 11.550.000 9.080.000 7.430.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây 11.880.000 6.930.000 5.480.000 4.490.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tây - Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo 13.860.000 8.090.000 6.370.000 5.210.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo - Phòng Giáo dục 17.820.000 10.400.000 8.150.000 6.670.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Ngã ba phía nam Cầu Mục 23.760.000 13.860.000 10.890.000 8.910.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngã ba phía nam cầu Mục - Đường bao thị trấn 15.120.000 8.820.000 6.950.000 5.690.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Cầu Tân Hưng 15.600.000 9.320.000 7.410.000 6.150.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Vĩnh Bảo Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Chanh - Cổng chợ cũ 13.200.000 9.240.000 7.260.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Vĩnh Bảo Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Tú - Cổng chợ cũ 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
19 Huyện Vĩnh Bảo Đường vào chợ thị trấn - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Chợ cũ 13.200.000 9.240.000 7.260.000 5.940.000 - Đất ở đô thị
20 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
21 Huyện Vĩnh Bảo QL 37 - Cầu xóm 2 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường 17 A - Cầu xóm 2 5.400.000 4.320.000 3.530.000 2.950.000 - Đất ở đô thị
22 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ trạm biến áp (ông Điệp) - Chùa Đông Tạ 4.800.000 3.840.000 3.120.000 2.640.000 - Đất ở đô thị
23 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Sau Công an - Nhà ông Thao 4.500.000 3.600.000 2.930.000 2.480.000 - Đất ở đô thị
24 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quý - Cổng chợ cũ 7.200.000 5.040.000 3.960.000 3.240.000 - Đất ở đô thị
25 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải 4.200.000 3.360.000 2.730.000 2.310.000 - Đất ở đô thị
26 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) 8.250.000 5.780.000 4.560.000 3.690.000 - Đất ở đô thị
27 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn Đông tạ - Thị trấn Vĩnh Bảo Từ đường 17A - QL10 Cầu Tây 5.400.000 3.780.000 3.000.000 2.460.000 - Đất ở đô thị
28 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều 4.800.000 3.360.000 2.660.000 2.180.000 - Đất ở đô thị
29 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) 6.600.000 4.620.000 3.660.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
30 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tân Hưng - Liễn Thâm 3.600.000 2.880.000 2.340.000 1.980.000 - Đất ở đô thị
31 Huyện Vĩnh Bảo Đường còn lại trong các khu dân cư - Thị trấn Vĩnh Bảo Đầu đường - cuối đường 1.200.000 1.080.000 1.010.000 960.000 - Đất ở đô thị
32 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cổng Chợ Cũ - Trại Chiều 2.400.000 1.920.000 1.580.000 1.340.000 - Đất ở đô thị
33 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Khang - Nhà ông Độ 1.500.000 1.150.000 940.000 790.000 - Đất ở đô thị
34 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc 5.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
35 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 5.940.000 4.150.000 3.250.000 2.890.000 - Đất TM-DV đô thị
36 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 7.130.000 4.990.000 3.950.000 3.500.000 - Đất TM-DV đô thị
37 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 8.320.000 5.830.000 4.570.000 4.040.000 - Đất TM-DV đô thị
38 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 14.260.000 8.320.000 6.530.000 5.350.000 - Đất TM-DV đô thị
39 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 9.070.000 5.290.000 4.170.000 3.410.000 - Đất TM-DV đô thị
40 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 8.320.000 4.850.000 3.820.000 3.130.000 - Đất TM-DV đô thị
41 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 7.260.000 5.440.000 4.900.000 4.410.000 - Đất TM-DV đô thị
42 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 2.880.000 2.300.000 1.910.000 1.620.000 - Đất TM-DV đô thị
43 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.970.000 2.380.000 1.940.000 1.640.000 - Đất TM-DV đô thị
44 Huyện Vĩnh Bảo Đường 20-8 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 3 quốc lộ 10 - Đến Bưu Điện 9.900.000 6.930.000 5.450.000 4.460.000 - Đất TM-DV đô thị
45 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây 7.130.000 4.160.000 3.290.000 2.690.000 - Đất TM-DV đô thị
46 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tây - Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo 8.320.000 4.850.000 3.820.000 3.130.000 - Đất TM-DV đô thị
47 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo - Phòng Giáo dục 10.690.000 6.240.000 4.890.000 4.000.000 - Đất TM-DV đô thị
48 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Ngã ba phía nam Cầu Mục 14.260.000 8.320.000 6.530.000 5.350.000 - Đất TM-DV đô thị
49 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngã ba phía nam cầu Mục - Đường bao thị trấn 9.070.000 5.290.000 4.170.000 3.410.000 - Đất TM-DV đô thị
50 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Cầu Tân Hưng 9.360.000 5.590.000 4.450.000 3.690.000 - Đất TM-DV đô thị
51 Huyện Vĩnh Bảo Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Chanh - Cổng chợ cũ 7.920.000 5.540.000 4.360.000 3.560.000 - Đất TM-DV đô thị
52 Huyện Vĩnh Bảo Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Tú - Cổng chợ cũ 2.520.000 2.020.000 1.640.000 1.390.000 - Đất TM-DV đô thị
53 Huyện Vĩnh Bảo Đường vào chợ thị trấn - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Chợ cũ 7.920.000 5.540.000 4.360.000 3.560.000 - Đất TM-DV đô thị
54 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ 2.520.000 2.020.000 1.640.000 1.390.000 - Đất TM-DV đô thị
55 Huyện Vĩnh Bảo QL 37 - Cầu xóm 2 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường 17 A - Cầu xóm 2 3.240.000 2.590.000 2.120.000 1.770.000 - Đất TM-DV đô thị
56 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ trạm biến áp (ông Điệp) - Chùa Đông Tạ 2.880.000 2.300.000 1.870.000 1.580.000 - Đất TM-DV đô thị
57 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Sau Công an - Nhà ông Thao 2.700.000 2.160.000 1.760.000 1.490.000 - Đất TM-DV đô thị
58 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quý - Cổng chợ cũ 4.320.000 3.020.000 2.380.000 1.940.000 - Đất TM-DV đô thị
59 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải 2.520.000 2.020.000 1.640.000 1.390.000 - Đất TM-DV đô thị
60 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) 4.950.000 3.470.000 2.740.000 2.210.000 - Đất TM-DV đô thị
61 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn Đông tạ - Thị trấn Vĩnh Bảo Từ đường 17A - QL10 Cầu Tây 3.240.000 2.270.000 1.800.000 1.480.000 - Đất TM-DV đô thị
62 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều 2.880.000 2.020.000 1.600.000 1.310.000 - Đất TM-DV đô thị
63 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) 3.960.000 2.770.000 2.200.000 1.800.000 - Đất TM-DV đô thị
64 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tân Hưng - Liễn Thâm 2.160.000 1.730.000 1.400.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
65 Huyện Vĩnh Bảo Đường còn lại trong các khu dân cư - Thị trấn Vĩnh Bảo Đầu đường - cuối đường 720.000 650.000 610.000 580.000 - Đất TM-DV đô thị
66 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cổng Chợ Cũ - Trại Chiều 1.440.000 1.150.000 950.000 800.000 - Đất TM-DV đô thị
67 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Khang - Nhà ông Độ 900.000 690.000 560.000 470.000 - Đất TM-DV đô thị
68 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nguyễn Bỉnh Khiêm - Hết bờ sông Chanh Dương phía Bắc 3.000.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất TM-DV đô thị
69 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Liễn Thâm - Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) 4.950.000 3.460.000 2.710.000 2.410.000 - Đất SX-KD đô thị
70 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) - Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm 5.940.000 4.160.000 3.290.000 2.920.000 - Đất SX-KD đô thị
71 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm - Ngân Hàng 6.930.000 4.860.000 3.810.000 3.370.000 - Đất SX-KD đô thị
72 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngân Hàng - Cầu Mục 11.880.000 6.930.000 5.450.000 4.460.000 - Đất SX-KD đô thị
73 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu mục - Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo 7.560.000 4.410.000 3.480.000 2.850.000 - Đất SX-KD đô thị
74 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo - Cầu Giao Thông 6.930.000 4.050.000 3.190.000 2.610.000 - Đất SX-KD đô thị
75 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Nhân Mục - Cầu Giao Thông (phía đông) 6.050.000 4.540.000 4.080.000 3.680.000 - Đất SX-KD đô thị
76 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) - Đường bao phía Tây nam 2.400.000 1.920.000 1.590.000 1.350.000 - Đất SX-KD đô thị
77 Huyện Vĩnh Bảo Tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 37 - Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm 2.480.000 1.980.000 1.620.000 1.370.000 - Đất SX-KD đô thị
78 Huyện Vĩnh Bảo Đường 20-8 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngõ 3 quốc lộ 10 - Đến Bưu Điện 8.250.000 5.780.000 4.540.000 3.720.000 - Đất SX-KD đô thị
79 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường vào xã Tân Liên - Cầu Tây 5.940.000 3.470.000 2.740.000 2.250.000 - Đất SX-KD đô thị
80 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tây - Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo 6.930.000 4.050.000 3.190.000 2.610.000 - Đất SX-KD đô thị
81 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo - Phòng Giáo dục 8.910.000 5.200.000 4.080.000 3.340.000 - Đất SX-KD đô thị
82 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Ngã ba phía nam Cầu Mục 11.880.000 6.930.000 5.450.000 4.460.000 - Đất SX-KD đô thị
83 Huyện Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Thị trấn Vĩnh Bảo Ngã ba phía nam cầu Mục - Đường bao thị trấn 7.560.000 4.410.000 3.480.000 2.850.000 - Đất SX-KD đô thị
84 Huyện Vĩnh Bảo Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Cầu Tân Hưng 7.800.000 4.660.000 3.710.000 3.080.000 - Đất SX-KD đô thị
85 Huyện Vĩnh Bảo Đường Đông Hải (nhà ông Chanh đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Chanh - Cổng chợ cũ 6.600.000 4.620.000 3.630.000 2.970.000 - Đất SX-KD đô thị
86 Huyện Vĩnh Bảo Đường nhánh từ quốc lộ 10 (nhà ông Tú đến cổng chợ cũ) - Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Tú - Cổng chợ cũ 2.100.000 1.680.000 1.370.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
87 Huyện Vĩnh Bảo Đường vào chợ thị trấn - Thị trấn Vĩnh Bảo Quốc lộ 10 - Chợ cũ 6.600.000 4.620.000 3.630.000 2.970.000 - Đất SX-KD đô thị
88 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Phòng Giáo dục - Cổng chợ cũ 2.100.000 1.680.000 1.370.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
89 Huyện Vĩnh Bảo QL 37 - Cầu xóm 2 - Thị trấn Vĩnh Bảo Đường 17 A - Cầu xóm 2 2.700.000 2.160.000 1.770.000 1.480.000 - Đất SX-KD đô thị
90 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ trạm biến áp (ông Điệp) - Chùa Đông Tạ 2.400.000 1.920.000 1.560.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
91 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Sau Công an - Nhà ông Thao 2.250.000 1.800.000 1.470.000 1.240.000 - Đất SX-KD đô thị
92 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quý - Cổng chợ cũ 3.600.000 2.520.000 1.980.000 1.620.000 - Đất SX-KD đô thị
93 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Nhà ông Quân đến nhà ông Huy - Tiền Hải 2.100.000 1.680.000 1.370.000 1.160.000 - Đất SX-KD đô thị
94 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) 4.130.000 2.890.000 2.280.000 1.850.000 - Đất SX-KD đô thị
95 Huyện Vĩnh Bảo Đường trục thôn Đông tạ - Thị trấn Vĩnh Bảo Từ đường 17A - QL10 Cầu Tây 2.700.000 1.890.000 1.500.000 1.230.000 - Đất SX-KD đô thị
96 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều 2.400.000 1.680.000 1.330.000 1.090.000 - Đất SX-KD đô thị
97 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Trạm Y tế thị trấn - Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) 3.300.000 2.310.000 1.830.000 1.500.000 - Đất SX-KD đô thị
98 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cầu Tân Hưng - Liễn Thâm 1.800.000 1.440.000 1.170.000 990.000 - Đất SX-KD đô thị
99 Huyện Vĩnh Bảo Đường còn lại trong các khu dân cư - Thị trấn Vĩnh Bảo Đầu đường - cuối đường 600.000 540.000 510.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
100 Huyện Vĩnh Bảo Thị trấn Vĩnh Bảo Cổng Chợ Cũ - Trại Chiều 1.200.000 960.000 790.000 670.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng Giá Đất Quốc Lộ 37 - Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng – Cập Nhật Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Bảng giá đất của huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng cho khu vực Quốc lộ 37, thuộc thị trấn Vĩnh Bảo, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm). Thông tin này hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 9.900.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 9.900.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng. Mức giá cao này phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng và giao thông, cùng với sự phát triển đô thị mạnh mẽ. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển bất động sản trong khu vực đô thị.

Vị trí 2: 6.920.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.920.000 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị tại vị trí này vẫn ở mức cao, cho thấy khu vực này cũng có sự phát triển và tiềm năng tốt. Vị trí 2 có thể nằm gần các tiện ích và giao thông, nhưng không đạt mức giá cao nhất như vị trí 1. Đây là sự lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm giá trị hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị trí 3: 5.420.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 5.420.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 2 nhưng vẫn cho thấy sự phát triển và tiềm năng của khu vực. Mặc dù không đạt mức giá cao nhất, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị với các tiện ích và giao thông tương đối thuận tiện. Đây có thể là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Vị trí 4: 4.810.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá 4.810.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn từ Cầu Liễn Thâm đến hết Trường Đảng. Mức giá thấp hơn có thể do khu vực này xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông chưa thuận tiện bằng các vị trí khác. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn với ngân sách thấp hơn.

Thông tin từ bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực Quốc lộ 37, thị trấn Vĩnh Bảo. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán chính xác, đồng thời hỗ trợ trong việc lập kế hoạch đầu tư và phát triển bất động sản tại khu vực đô thị.


Bảng Giá Đất Tuyến Đường - Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng

Bảng giá đất của Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng cho tuyến đường tại thị trấn Vĩnh Bảo, loại đất ở đô thị, đã được quy định trong Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) đến Đường bao phía Tây Nam. Đây là tài liệu quan trọng để người dân và nhà đầu tư có thể xác định giá trị đất đai và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) đến Đường bao phía Tây Nam có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần Quốc lộ 37 và các cơ sở hạ tầng đô thị phát triển.

Vị trí 2: 3.840.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.840.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần nhưng không hoàn toàn tiếp giáp với Quốc lộ 37, hoặc có cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng kém phát triển hơn so với vị trí 1.

Vị trí 3: 3.180.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 3.180.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá đất tại đây thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc cho những người tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 2.700.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 2.700.000 VNĐ/m², đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn này. Điều này có thể do vị trí xa hơn từ các điểm giao thông chính hoặc các tiện ích công cộng so với các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ giá trị đất tại khu vực tuyến đường - Thị trấn Vĩnh Bảo. Việc nắm bắt giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất đai trong khu vực đô thị cụ thể.


 

Bảng Giá Đất Đoạn Đường 20-8, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng Theo Quyết Định 02/2020/QĐ-UBND

Bảng giá đất của đoạn đường 20-8, Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá chính xác giá trị bất động sản khi thực hiện giao dịch.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 16.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 20-8 có mức giá 16.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực này. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, điểm giao thông chính hoặc khu vực trung tâm, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.

Vị trí 2: 11.550.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 11.550.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn duy trì giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc có mức độ giao thông thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Vị trí 3: 9.080.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 9.080.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.

Vị trí 4: 7.430.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 7.430.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể vì khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn. Tuy giá thấp, khu vực này vẫn có thể là lựa chọn cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường 20-8, Thị Trấn Vĩnh Bảo. Hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ việc đưa ra quyết định chính xác hơn trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Quốc Lộ 10 - Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Ngày 31 tháng 12 năm 2019, UBND Thành phố Hải Phòng đã ban hành Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND, công bố bảng giá đất mới cho các khu vực nông thôn và đô thị. Trong đó, bảng giá đất cho đoạn Quốc lộ 10 tại thị trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo được xác định cụ thể. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị cho đoạn từ đường vào xã Tân Liên đến cầu Tây, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và giao dịch bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 11.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn Quốc lộ 10 tại thị trấn Vĩnh Bảo có mức giá cao nhất là 11.880.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ đường vào xã Tân Liên đến cầu Tây. Mức giá này phản ánh sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng cao của khu vực, có thể do vị trí thuận lợi gần các tiện ích công cộng, hạ tầng giao thông chính và trung tâm đô thị.

Vị trí 2: 6.930.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 6.930.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được mức giá đáng kể. Sự khác biệt về giá có thể do khoảng cách từ các tiện ích chính hoặc hạ tầng phát triển không bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một khu vực có giá trị cao trong đoạn đường này.

Vị trí 3: 5.480.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 5.480.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2. Dù giá trị đất thấp hơn, khu vực này vẫn có mức giá hợp lý cho những ai tìm kiếm đất đô thị trong khu vực với giá cả phải chăng hơn.

Vị trí 4: 4.490.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.490.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị đất tại khu vực này thấp hơn, mức giá vẫn tương đối hợp lý cho những ai tìm kiếm đất đô thị với giá cả phải chăng và có tiềm năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đô thị tại đoạn Quốc lộ 10, thị trấn Vĩnh Bảo. Việc nắm bắt thông tin về mức giá tại các vị trí khác nhau trong khu vực này giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị Trấn Vĩnh Bảo, Huyện Vĩnh Bảo, Hải Phòng Theo Quyết Định Số 54/2019/QĐ-UBND

Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất cho đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị Trấn Vĩnh Bảo, huyện Vĩnh Bảo đã được công bố. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất đô thị tại khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 15.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 15.600.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm từ Quốc lộ 10 đến Cầu Tân Hưng, và có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng. Điều này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của khu vực này.

Vị trí 2: 9.320.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 9.320.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ mức giá cao nhưng thấp hơn vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần khu vực trung tâm nhưng ít thuận tiện hơn so với vị trí 1, dẫn đến giá trị đất thấp hơn nhưng vẫn cao so với các vị trí khác trong đoạn đường.

Vị trí 3: 7.410.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 7.410.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 và 2, có thể do xa hơn trung tâm hoặc ít được phát triển hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá hợp lý cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư trong khu vực đô thị.

Vị trí 4: 6.150.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 6.150.000 VNĐ/m². Khu vực này có thể ít thuận tiện hơn về giao thông hoặc các tiện ích đô thị, dẫn đến mức giá thấp hơn. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với chi phí thấp hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Bỉnh Khiêm - Thị Trấn Vĩnh Bảo. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.