Bảng giá đất tại Huyện Thuỷ Nguyên Thành phố Hải Phòng và tiềm năng đầu tư bất động sản vượt trội

Huyện Thuỷ Nguyên, thuộc Thành phố Hải Phòng, đang nổi lên như một điểm sáng trên bản đồ bất động sản khu vực phía Bắc. Giá đất tại đây được quy định rõ ràng trong Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019, được sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022. Với giá đất cao nhất đạt 39.000.000 đồng/m² và mức giá trung bình là 3.990.292 đồng/m², Thuỷ Nguyên thu hút nhà đầu tư nhờ tiềm năng phát triển vượt bậc.

Huyện Thuỷ Nguyên – Điểm nhấn về vị trí chiến lược và tiềm năng kinh tế

Huyện Thuỷ Nguyên nằm ở phía Bắc Thành phố Hải Phòng, được coi là cửa ngõ giao thương quan trọng với các tỉnh Quảng Ninh và Bắc Ninh.

Nơi đây sở hữu vị trí đắc địa khi tiếp giáp với sông Bạch Đằng và khu vực cảng biển, giúp thúc đẩy kinh tế thương mại và công nghiệp.

Hạ tầng giao thông tại Thuỷ Nguyên được đầu tư mạnh mẽ với các dự án lớn như cầu Hoàng Văn Thụ nối liền trung tâm Thành phố Hải Phòng và Thuỷ Nguyên, cùng tuyến đường cao tốc Hà Nội – Hải Phòng. Sự phát triển của các khu đô thị mới như Bắc Sông Cấm càng làm tăng giá trị đất tại đây.

Không chỉ vậy, Thuỷ Nguyên còn là trung tâm của các dự án công nghiệp lớn, nổi bật là Khu công nghiệp VSIP Hải Phòng, tạo cơ hội việc làm và thu hút nguồn lao động, góp phần tăng sức hút cho bất động sản.

Phân tích chi tiết về giá đất tại Huyện Thuỷ Nguyên

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất cao nhất tại Huyện Thuỷ Nguyên đạt 39.000.000 đồng/m², trong khi mức giá thấp nhất là 200.000 đồng/m².

Giá trung bình dao động ở mức 3.990.292 đồng/m², thể hiện sự chênh lệch lớn giữa các khu vực.

Các vị trí trung tâm gần trục đường lớn và gần cầu Hoàng Văn Thụ thường có giá cao, trong khi khu vực nông thôn và vùng sâu có mức giá thấp hơn.

So sánh với các Quận nội thành như Hồng Bàng hay Lê Chân, giá đất tại Thuỷ Nguyên thấp hơn đáng kể, mang lại cơ hội lớn cho các nhà đầu tư muốn tìm kiếm lợi nhuận từ các dự án dài hạn.

Đối với người mua để ở, Thuỷ Nguyên là lựa chọn lý tưởng nhờ chi phí hợp lý, không gian sống thoáng đãng và tiềm năng tăng giá trong tương lai.

Lợi thế và tiềm năng phát triển của Huyện Thuỷ Nguyên

Thuỷ Nguyên đang chuyển mình mạnh mẽ nhờ loạt dự án hạ tầng lớn như xây dựng Khu đô thị Bắc Sông Cấm, mở rộng hệ thống giao thông và phát triển các khu công nghiệp hiện đại.

Với vị trí gần các tuyến giao thương trọng điểm, Thuỷ Nguyên trở thành mắt xích quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế của Hải Phòng.

Tiềm năng du lịch cũng là yếu tố không thể bỏ qua. Với các địa danh như đền Tràng Kênh và các di tích lịch sử dọc sông Bạch Đằng, Thuỷ Nguyên không chỉ hấp dẫn người dân địa phương mà còn thu hút khách du lịch, tạo động lực cho bất động sản nghỉ dưỡng. Sự phát triển của các khu đô thị ven sông càng làm tăng sức hút cho khu vực này.

Các nhà đầu tư cần lưu ý rằng bất động sản tại Thuỷ Nguyên đang trong giai đoạn tăng trưởng nhờ các dự án lớn, nhưng vẫn có mức giá thấp hơn đáng kể so với các Quận nội thành.

Đây là cơ hội để đón đầu tiềm năng tăng giá khi các hạ tầng quan trọng đi vào hoạt động.

Thuỷ Nguyên là một khu vực đầy hứa hẹn, đặc biệt cho những nhà đầu tư muốn tận dụng tiềm năng tăng giá dài hạn. Với vị trí đắc địa, sự phát triển hạ tầng và giá đất hợp lý, Huyện Thuỷ Nguyên xứng đáng là điểm sáng trên thị trường bất động sản Hải Phòng trong những năm tới.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thuỷ Nguyên là: 39.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thuỷ Nguyên là: 200.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thuỷ Nguyên là: 4.163.085 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
882

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Kiền Bái - Dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới trên 19m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Kiền Bái - Dự án nâng cấp, cải tạo quốc lộ 10 - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới trên 13m 2.080.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đông Cầu, xã Kiền Bái - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới 9m 850.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đông Cầu, xã Kiền Bái - Khu vực 3 - Xã Kiều Bái Tuyến giao thông có lộ giới 12m 1.050.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Lâm Động Đoạn từ giáp xã Hoa Động - đến cống Hồ Yên xã Lâm Động 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Lâm Động Đoạn từ cống Hồ Yên - đến hết địa phận xã Lâm Động giáp xã Thiên Hương. 2.250.000 1.350.000 1.020.000 - - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động - Khu vực 1 - Xã Lâm Động Đoạn qua địa phận xã Lâm Động 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Lâm Động Đường từ bến đò Lâm Động - đến cổng UBND xã Lâm Động 900.000 680.000 540.000 - - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Lâm Động 540.000 500.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Lâm Động 450.000 410.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Lâm Động 360.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động - Khu vực 1 - Xã Hoàng Động Đoạn từ giáp Lâm Động - đến đình làng Hoàng Động 720.000 540.000 430.000 - - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoàng Động 510.000 400.000 330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hoàng Động 430.000 400.000 290.000 - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các vị trí còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoàng Động 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Thuỷ Nguyên Dự án tái định cư có mặt cắt 12m-15m - Khu vực 3 - Xã Hoàng Động 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Hoa Động Đoạn từ cầu Đen - đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động 5.000.000 3.000.000 2.260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương - Khu vực 1 - Xã Hoa Động Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động - đến hết địa phận xã Hoa Động 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hoa Động Đường từ Cầu Huê - đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương 3.000.000 1.800.000 1.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hoa Động Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 chân Cầu Bính rẽ xuống Hải đội 4 xã Hoa Động 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hoa Động 1.130.000 850.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Hoa Động 900.000 730.000 680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Hoa Động 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 50,5m 4.270.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 25 m 3.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 15m 2.640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyến giao thông có lộ giới 13,5m gần với đường 50,5m 2.640.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại xã Hoa Động - Khu vực 3 - Xã Hoa Động Các lô tiếp giáp tuyển giao thông có lộ giới 13,5m còn lại 2.540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn từ cầu Bính - đến lối rẽ vào ngõ nhà ông Bình (thửa đất số 475 tờ bản đồ 02) 12.500.000 8.750.000 6.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn từ lối rẽ vào ngỏ nhà ông Bình (thửa đất số 475 tờ bản đồ 0.2) - đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn) 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Từ bến Phà Bính - đến ngã tư Tân Dương 4.000.000 2.400.000 1.800.000 - - Đất SX-KD nông thôn
832 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn qua xã Tân Dương 5.000.000 3.000.000 2.250.000 - - Đất SX-KD nông thôn
833 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn từ D72 - đến giáp xã Dương Quan 3.360.000 2.020.000 1.680.000 - - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước - Khu vực 1 - Xã Tân Dương từ ngã tư Tân Dương - đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương (2 phương án) 12.000.000 7.680.000 5.760.000 - - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Đỗ Mười - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 15.000.000 10.500.000 7.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
836 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 12.500.000 8.130.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
837 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359 rẽ xuống Hải đội 4 xã Tân Dương 2.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
838 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Tân Dương Đoạn đường từ Tỉnh lộ 359B gần bến Phà Bính cũ - đến nhà Máy X46 - Bộ Tư Lệnh Hải Quân, thôn Bến Bính B xã Tân Dương 2.390.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
839 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 2 - Xã Tân Dương Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương 3.620.000 2.210.000 1.910.000 - - Đất SX-KD nông thôn
840 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Dương 3.020.000 2.010.000 1.610.000 - - Đất SX-KD nông thôn
841 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Dương 800.000 700.000 600.000 - - Đất SX-KD nông thôn
842 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Dương 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
843 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 12m 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
844 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 13m-15m 8.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
845 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Đống Trịnh - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 18m-20m 10.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
846 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 7,5m 8.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
847 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới 12m 9.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
848 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư Miếu Trắng - Khu vực 3 - Xã Tân Dương Tuyến giao thông có lộ giới từ 18,5m 10.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
849 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến ngã ba lối rẽ vào UBND xã Dương Quan. 5.010.000 3.010.000 2.260.000 - - Đất SX-KD nông thôn
850 Huyện Thuỷ Nguyên Đường từ D72 đến Hữu Quan - Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ D72 - đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
851 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
852 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đoạn từ chợ ngã Ba - đến cống ông Bé thôn Thầu Đâu 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
853 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang - đến hết nhà bà Nguyễn Thị Thiêu (Ngã tư Lò Gạch) 3.340.000 2.010.000 1.510.000 - - Đất SX-KD nông thôn
854 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường từ thôn Bấc Vang: Đoạn từ Ngã tư Lò Gạch - đến hết đường (giáp đê thuộc thôn Lò Vôi) 3.040.000 1.850.000 1.330.000 - - Đất SX-KD nông thôn
855 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Đường Quy hoạch trong khu Tái định cư 1,2,3 thôn Bấc Vang 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
856 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Dương Quan Tuyến đường từ cống ông Bé thôn Thầu Đâu - đến giáp khu tái định cư Bắc Sông Cấm (giai đoạn 2) 3.340.000 2.030.000 1.560.000 - - Đất SX-KD nông thôn
857 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 12.500.000 8.130.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
858 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Dương Quan 2.010.000 1.510.000 1.210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
859 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 1 - Xã Dương Quan 1.610.000 1.410.000 1.210.000 - - Đất SX-KD nông thôn
860 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Dương Quan 1.210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
861 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới dưới 26m 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
862 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu A - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới rộng 26m 9.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
863 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 3,5m 5.630.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
864 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 10-15m 7.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
865 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 26-36m 10.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
866 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư khu C và khu D - Khu vực 3 - Xã Dương Quan Tuyến giao thông có lộ giới 45m 12.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
867 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ ngã 4 đường QL 10 mới - đến hết Trường THPT Thủy Sơn 2.700.000 1.620.000 1.220.000 - - Đất SX-KD nông thôn
868 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn - đến QL 10 mới 2.700.000 1.620.000 1.220.000 - - Đất SX-KD nông thôn
869 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 351 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Từ UBND xã Thủy Sơn - đến ngã 4 đường QL10 mới 7.500.000 4.500.000 3.380.000 - - Đất SX-KD nông thôn
870 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến nhà thờ Tam Sơn 3.000.000 1.800.000 1.500.000 - - Đất SX-KD nông thôn
871 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường Trạm y tế - đến ngã 3 nhà ông Đãi 1.800.000 1.500.000 1.200.000 - - Đất SX-KD nông thôn
872 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường từ Tỉnh lộ 351 - đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn 4.500.000 2.700.000 2.030.000 - - Đất SX-KD nông thôn
873 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 2.700.000 1.650.000 1.430.000 - - Đất SX-KD nông thôn
874 Huyện Thuỷ Nguyên Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn từ giáp xã Tân Dương - đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) 15.000.000 9.000.000 3.640.000 - - Đất SX-KD nông thôn
875 Huyện Thuỷ Nguyên Đường QL 10 mới - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh - đến giáp xã Đông Sơn 5.500.000 3.300.000 2.480.000 - - Đất SX-KD nông thôn
876 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Sơn Đoạn qua xã Thủy Sơn 12.000.000 7.680.000 5.760.000 - - Đất SX-KD nông thôn
877 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục Đông Tây (Đường vành đai 2) - Khu vực 1 - Xã Tân Dương 12.500.000 8.130.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
878 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn Từ chùa Phù Liễn - đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương 1.500.000 1.250.000 1.000.000 - - Đất SX-KD nông thôn
879 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 1.500.000 1.130.000 940.000 - - Đất SX-KD nông thôn
880 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Sơn 1.130.000 880.000 750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
881 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
882 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo - đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường 15.000.000 9.000.000 6.750.000 - - Đất SX-KD nông thôn
883 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường - đến hết xóm Quán xã Thủy Đường 11.250.000 7.500.000 5.630.000 - - Đất SX-KD nông thôn
884 Huyện Thuỷ Nguyên Đường bến Bính - phà Rừng TL 359 - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường - đến Cầu Sưa giáp xã An Lư 9.000.000 5.400.000 4.320.000 - - Đất SX-KD nông thôn
885 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) - đến hết địa phận xã Thủy Đường 11.880.000 7.130.000 5.350.000 - - Đất SX-KD nông thôn
886 Huyện Thuỷ Nguyên Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo - Khu vực 1 - Xã Thủy Đường Đoạn từ trụ sở Điện Lực - đến hết địa phận xã Thủy Đường (giáp địa phận xã Thủy Sơn) 12.000.000 7.680.000 5.760.000 - - Đất SX-KD nông thôn
887 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng 2.700.000 1.650.000 1.430.000 - - Đất SX-KD nông thôn
888 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 1.800.000 1.350.000 1.130.000 - - Đất SX-KD nông thôn
889 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên thôn - Khu vực 2 - Xã Thủy Đường 1.440.000 1.120.000 960.000 - - Đất SX-KD nông thôn
890 Huyện Thuỷ Nguyên Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường 540.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
891 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Cửa Trại xã Thủy Đường và khu Đầm Huyện xã Thủy Sơn - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới 12m 7.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
892 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 9m đến 12m 6.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
893 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 15m đến 18m 7.680.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
894 Huyện Thuỷ Nguyên Khu tái định cư tại khu Khuỷnh xã Thủy Đường - Khu vực 3 - Xã Thủy Đường Tuyến giao thông có lộ giới từ 38,5m 12.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
895 Huyện Thuỷ Nguyên Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Thủy Đường - đến hết địa phận xã Hòa Bình 7.880.000 4.730.000 3.550.000 - - Đất SX-KD nông thôn
896 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ giáp xã Trung Hà - đến Nhà văn hóa thôn 13 750.000 600.000 450.000 - - Đất SX-KD nông thôn
897 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Từ Nhà văn hóa thôn 13 - đến hết địa phận xã Hòa Bình 900.000 750.000 530.000 - - Đất SX-KD nông thôn
898 Huyện Thuỷ Nguyên Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) 600.000 450.000 360.000 - - Đất SX-KD nông thôn
899 Huyện Thuỷ Nguyên Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương - Khu vực 1 - Xã Hòa Bình Đoạn từ giáp xã Kênh Giang - đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) 1.400.000 1.120.000 840.000 - - Đất SX-KD nông thôn
900 Huyện Thuỷ Nguyên Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Hòa Bình 450.000 380.000 340.000 - - Đất SX-KD nông thôn