Bảng giá đất Huyện Kiến Thuỵ Hải Phòng

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 10.500.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 250.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Thuỵ là: 2.000.234
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào - đến Trạm xá xã Tân Trào 3.750.000 2.830.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Đoạn từ trạm xá Tân Trào - đến phà Dương Ảo 1.700.000 1.300.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Trào Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía - đến hết 100 m 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào - Khu vực 1 - Xã Tân Trào 1.200.000 1.060.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Trào Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Từ giáp xã Đại Hà - đến hết địa phận xã Tân Trào 1.350.000 1.020.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Trào 960.000 780.000 640.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Trào 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Trào 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) - đến giáp địa giới xã Đại Đồng 2.290.000 1.720.000 1.370.000 - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo - đến giáp địa phận xã Đại Đồng 2.110.000 1.590.000 1.270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương - đến đường 401 1.690.000 1.270.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Phương 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Phương 430.000 380.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Phương Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Từ giáp địa giới xã Đông Phương - đến giáp thị trấn 2.290.000 1.830.000 1.370.000 - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đoạn từ giáp xã Đông Phương - đến hết khu dân cư Đức Phong 2.120.000 1.590.000 1.270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đường từ ngã ba Đức Phong - đến đường 401 1.680.000 1.260.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang - đến giáp phường Hòa Nghĩa. 1.080.000 810.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 2 - Xã Đại Đồng Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 430.000 380.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Đồng Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân từ giáp thị trấn - đến giáp địa phận xã Tân Phong 1.150.000 820.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp phường Hòa Nghĩa - đến cầu trạm xá Minh Tân 2.230.000 1.680.000 1.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cầu trạm xá Minh Tân - đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) 2.160.000 1.620.000 1.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) - đến giáp thị trấn 2.450.000 1.870.000 1.580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống UBND xã Minh Tân - đến đường 361 840.000 600.000 510.000 - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Đại Đồng - đến đường 361 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục xã 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 500.000 400.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Minh Tân Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp địa phận xã Tú Sơn 1.350.000 1.020.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 200m 1.620.000 1.220.000 970.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) - đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 650.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) - đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 650.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp Tú Sơn - đến giáp Ngũ Đoan 600.000 450.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 430.000 380.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 360.000 320.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Phong 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn - đến dốc Lê Xá 2.400.000 1.810.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ dốc Lê Xá - Xá đến Bưu điện 4.800.000 3.600.000 2.880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ Bưu điện - đến giáp địa giới xã Đại Hợp 5.760.000 3.600.000 2.880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp địa giới Tân Phong - đến trạm điện Tú Sơn 4.830.000 3.160.000 2.520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ trạm điện Tú Sơn - đến cách UBND xã Tú Sơn 200m 3.360.000 2.530.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La 4.800.000 3.600.000 2.880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m - đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) 2.400.000 1.810.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Đường từ Bưu điện về cống Đồng 3.360.000 2.530.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục xã 650.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục thôn 500.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tú Sơn Đất các khu vực còn lại 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ giáp địa giới xã Tú Sơn - đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m 3.600.000 2.700.000 2.160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía - đến hết 200 m 4.050.000 3.040.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá - đến cống Đại Hợp 3.240.000 2.430.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cống Đại Hợp - đến giáp địa giới xã Đoàn Xá 2.250.000 1.690.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp 650.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp 470.000 410.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Hợp 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp - đến chân đê Nam Hải 2.160.000 1.350.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía - đến hết 200 m 2.700.000 1.690.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Từ ngã 4 giao của Đường bộ ven biển và đường 404 về 2 phía - đến hết 200m 3.170.000 2.380.000 1.900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn cách ngã 4 giao Đường bộ ven biển và đường 404 200 m - đến giáp địa giới xã Tân Trào 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn cách ngã 4 giao đường bộ ven biển và đường 404 200m - đến đường 403 2.160.000 1.800.000 1.220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá 650.000 540.000 470.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá 500.000 460.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Kiến Thuỵ Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đoàn Xá Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ giáp thị trấn - đến ngã 4 bà Xoan 4.210.000 3.160.000 2.530.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ ngã 4 nhà bà Xoan - đến hết địa bàn xã Thanh Sơn 2.810.000 2.110.000 1.690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà - đến hết địa phận xã Thanh Sơn 1.870.000 1.500.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La 940.000 700.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Kiến Thuỵ Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn - đến Ngũ Đoan 940.000 700.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ cống Bệnh viện - đến hết địa phận xã Thanh Sơn 2.520.000 1.760.000 1.390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Kiến Thuỵ Đường quanh Núi Đối - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đầu đường ngõ xóm (giáp địa giới thị trấn Núi Đối) - đến Văn miếu Xuân La 2.100.000 1.580.000 1.260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp địa giới xã Hữu Bằng - đến hết địa giới xã Thanh Sơn 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn 900.000 790.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn 730.000 650.000 550.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại 390.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn - đến giáp địa giới xã Đại Hà 1.640.000 1.240.000 980.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 mới - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương từ giáp xã Thanh Sơn - đến hết địa phận xã Thụy Hương 5.760.000 4.320.000 3.460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Từ giáp Đại Hà - đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến) 2.880.000 2.160.000 1.730.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía - đến hết 100m 6.050.000 4.540.000 3.630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ giáp Thanh Sơn - đến hết địa phận Thụy Hương 1.120.000 850.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương 800.000 710.000 610.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thụy Hương Đất các khu vực còn lại 390.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ giáp Thụy Hương - đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía - đến hết 100m 6.300.000 4.730.000 3.780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) - đến giáp ranh xã Du Lễ 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cầu ông Cương - đến ngã ba ông Nhỡ đò 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ Cầu ông Cương - đến cống Hào Bình 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ đường 362 nhà Oanh Hùng - đến giáp xã Tân Trào 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ đường 362 nhà Oanh Sinh - đến Cống Đồng Thẻo 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ Kiến Quốc - đến giáp địa phận xã Đại Hà 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc 430.000 380.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc từ cống Thống Nhất - đến bến dốc Khoát 1.300.000 980.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường 363 - Khu Vực 1 - Xã Tân Trào

Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường 363 thuộc khu vực 1 - Xã Tân Trào, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 3.750.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường 363 có mức giá cao nhất là 3.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, có thể do vị trí gần các tiện ích công cộng như chợ xã Tân Trào hoặc các khu vực phát triển quan trọng khác. Đây là điểm thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người mua.

Vị trí 2: 2.830.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 2.830.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và có sự kết nối giao thông tốt, nhưng không nằm ở vị trí trung tâm như vị trí 1.

Vị trí 3: 2.250.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường 363, khu vực 1 - Xã Tân Trào, Huyện Kiến Thụy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.






Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Khu Vực 1 - Xã Tân Trào

Bảng giá đất của huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho khu vực 1 - xã Tân Trào, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía, mỗi phía 100 m, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong đoạn từ ngã 4 Kỳ Sơn về 100 m mỗi phía có mức giá 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí gần trung tâm và khả năng phát triển tốt, phù hợp cho các dự án đầu tư lớn.

Vị trí 2: 900.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng phát triển tốt với sự thuận tiện trong giao thông và kết nối với các khu vực xung quanh.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư, đặc biệt là đối với những ai tìm kiếm mức giá hợp lý và cơ hội phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực 1 - xã Tân Trào, huyện Kiến Thụy. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Nông Thôn Tại Xã Tân Trào, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng - Đường Liên Xã Kiến Quốc - Tân Trào

Theo quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng, bảng giá đất nông thôn tại đường Liên Xã Kiến Quốc - Tân Trào, khu vực 1, xã Tân Trào đã được công bố. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại các vị trí trong đoạn đường này.

Vị Trí 1: Giá 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường Liên Xã Kiến Quốc - Tân Trào, với giá 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về vị trí, có khả năng tiếp cận tốt đến các tuyến đường chính và các tiện ích cộng đồng. Giá cao hơn cho thấy giá trị và tiềm năng phát triển cao hơn của khu vực này.

Vị Trí 2: Giá 1.060.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 1.060.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Khu vực này vẫn có mức giá đáng kể nhờ vào sự phát triển hạ tầng và tiện ích gần khu vực. Tuy nhiên, giá thấp hơn một phần do vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị Trí 3: Giá 900.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, với giá 900.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn, phản ánh khoảng cách xa hơn từ các tuyến đường chính và hạ tầng phát triển hạn chế hơn so với các vị trí còn lại. Đây có thể là sự lựa chọn phù hợp cho những dự án với ngân sách hạn chế hoặc nhu cầu về giá đất thấp hơn.

Bảng giá đất nông thôn tại đoạn đường Liên Xã Kiến Quốc - Tân Trào, xã Tân Trào cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở các vị trí khác nhau. Mức giá dao động từ 900.000 VNĐ/m² đến 1.200.000 VNĐ/m², thể hiện sự khác biệt về vị trí và điều kiện phát triển. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và người mua có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực và đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và kế hoạch của mình.






Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường 404 - Khu Vực 1 - Xã Tân Trào

UBND Thành phố Hải Phòng đã ban hành bảng giá đất cho Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng, cụ thể cho đoạn đường 404 thuộc khu vực 1 - Xã Tân Trào, áp dụng cho loại đất ở nông thôn. Văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 quy định giá đất trên đoạn đường này từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào, với mức giá cụ thể cho từng vị trí như sau:

Vị Trí 1: Giá 1.350.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường này có giá đất cao nhất, đạt 1.350.000 VNĐ/m². Đây là khu vực tiếp giáp với xã Đại Hà, mang đến lợi thế về vị trí và kết nối giao thông, phù hợp cho những ai muốn đầu tư vào đất nông thôn với tiềm năng phát triển kinh tế và sinh lợi cao.

Vị Trí 2: Giá 1.020.000 VNĐ/m²

Giá đất ở vị trí 2 là 1.020.000 VNĐ/m², thấp hơn vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong khu vực có tiềm năng phát triển. Vị trí này có mức giá trung bình, phù hợp cho các hộ gia đình hoặc nhà đầu tư có ngân sách vừa phải, muốn sở hữu đất ở khu vực nông thôn với giá trị ổn định.

Vị Trí 3: Giá 810.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá đất thấp nhất, ở mức 810.000 VNĐ/m². Đây là lựa chọn phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế nhưng vẫn muốn đầu tư vào đất nông thôn. Dù có giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn đảm bảo các điều kiện cơ bản về hạ tầng và giao thông, thích hợp cho các dự án nhỏ lẻ hoặc đầu tư lâu dài.

Bảng giá đất này giúp người dân và nhà đầu tư tại Huyện Kiến Thụy nắm rõ giá trị đất đai trên đoạn đường 404 - xã Tân Trào, hỗ trợ trong việc ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai một cách chính xác và hiệu quả.






Bảng Giá Đất Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng: Đoạn Đường Trục Xã - Khu Vực 2 - Xã Tân Trào

Bảng giá đất của Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng cho đoạn đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Trào, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại các vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định về mua bán và đầu tư bất động sản.

Vị trí 1: 960.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Trào có mức giá cao nhất là 960.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường phản ánh vị trí thuận lợi, gần các tiện ích cơ bản hoặc có tiềm năng phát triển tốt.

Vị trí 2: 780.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 780.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá đáng kể. Giá trị đất tại đây có thể bị ảnh hưởng bởi yếu tố như khoảng cách đến các tiện ích chính hoặc các yếu tố khác làm giảm giá trị so với vị trí cao nhất.

Vị trí 3: 640.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 640.000 VNĐ/m², cho thấy giá trị thấp hơn so với các vị trí trước. Mặc dù mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển cho các dự án đầu tư hoặc là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý hơn trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND là công cụ quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Trào, Huyện Kiến Thụy, Hải Phòng. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.