Bảng giá đất tại Huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng: Tiềm năng đầu tư và phân tích chi tiết giá trị bất động sản

Huyện Kiến Thụy, nằm ở phía nam Thành phố Hải Phòng, đang thu hút sự chú ý của giới đầu tư bất động sản với mức giá đất đa dạng và tiềm năng phát triển mạnh mẽ. Theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ban hành ngày 31/12/2019, sửa đổi và bổ sung bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022, bảng giá đất tại Huyện Kiến Thụy hiện có giá cao nhất là 10.500.000 đồng/m² và giá thấp nhất là 250.000 đồng/m², mang đến nhiều lựa chọn cho người mua và nhà đầu tư.

Huyện Kiến Thụy: Tổng quan về vị trí và giá trị bất động sản

Huyện Kiến Thụy tọa lạc ở vị trí chiến lược với các tuyến đường giao thông huyết mạch kết nối nội đô Hải Phòng và các tỉnh lân cận.

Với lợi thế tiếp giáp Quận Đồ Sơn - một địa phương phát triển về du lịch, và hệ thống đường bộ, đường thủy thuận lợi, khu vực này trở thành điểm sáng trong bản đồ bất động sản Hải Phòng.

Kinh tế Huyện Kiến Thụy đang trên đà tăng trưởng với nhiều dự án hạ tầng mới như các tuyến đường liên tỉnh được nâng cấp, khu đô thị mới tại xã Tân Phong và Kiến Quốc, cùng sự mở rộng các cụm công nghiệp, tạo động lực phát triển kinh tế vùng ven.

Cơ sở hạ tầng giáo dục, y tế, và dịch vụ công cộng đang ngày càng được chú trọng, làm tăng giá trị bất động sản khu vực này trong mắt các nhà đầu tư.

Phân tích chi tiết giá đất tại Huyện Kiến Thụy

Giá đất tại Huyện Kiến Thụy hiện dao động từ 250.000 đồng/m² đến 10.500.000 đồng/m², với mức giá trung bình khoảng 2.000.234 đồng/m².

Những khu vực gần trung tâm hành chính, khu đô thị mới hoặc tiếp giáp với các tuyến đường lớn như đường 361 thường có mức giá cao nhất, nhờ hạ tầng hiện đại và khả năng khai thác thương mại tốt.

Trong khi đó, các khu vực nông thôn hoặc các xã vùng sâu có mức giá thấp hơn, phù hợp với những ai muốn đầu tư dài hạn.

So với các quận như Hải An hay Lê Chân, giá đất tại Kiến Thụy thấp hơn, tạo cơ hội đầu tư hấp dẫn. Với sự phát triển đồng bộ của các dự án hạ tầng và quy hoạch đô thị, giá trị đất tại đây được kỳ vọng tăng trưởng từ 10-20% trong 3-5 năm tới, nhất là ở các khu vực ven đô.

Nhà đầu tư ngắn hạn có thể tập trung vào các khu vực gần các tuyến đường mới mở, trong khi đầu tư dài hạn phù hợp với các xã đang nằm trong quy hoạch phát triển đô thị.

Đối với người mua để ở, đây là một lựa chọn hợp lý với mức giá dễ tiếp cận và không gian sống xanh, thoáng đãng.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Huyện Kiến Thụy

Huyện Kiến Thụy đang trở thành một khu vực đầy tiềm năng nhờ sự phát triển đồng bộ về hạ tầng giao thông và kinh tế.

Các dự án lớn như tuyến đường cao tốc Hải Phòng - Quảng Ninh đi qua gần khu vực đã giúp tăng khả năng kết nối, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thương và phát triển du lịch.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp như cụm công nghiệp Tân Trào và Tân Phong không chỉ tạo thêm việc làm mà còn thúc đẩy nhu cầu nhà ở trong khu vực.

Điểm mạnh nổi bật của Huyện Kiến Thụy còn nằm ở sự phát triển bền vững và tập trung vào các dự án xanh.

Các khu đô thị mới với quy hoạch đồng bộ đang được triển khai, hứa hẹn mang lại diện mạo mới cho khu vực. Khu vực tiếp giáp Quận Đồ Sơn cũng mang đến cơ hội đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng, đặc biệt khi xu hướng du lịch tại Hải Phòng đang phát triển mạnh.

Với những yếu tố này, Huyện Kiến Thụy đang trên đà trở thành một trung tâm bất động sản mới của Thành phố Hải Phòng, thu hút cả các nhà đầu tư chuyên nghiệp lẫn những người muốn tìm kiếm cơ hội sinh lời dài hạn.

Huyện Kiến Thụy không chỉ là nơi an cư mà còn là mảnh đất tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với mức giá hợp lý và tiềm năng tăng trưởng mạnh, đây là thời điểm vàng để đầu tư vào khu vực này, đặc biệt là các dự án gần trung tâm hành chính và các tuyến giao thông trọng điểm.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiến Thuỵ là: 250.000 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kiến Thuỵ là: 2.044.717 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 54/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND Thành phố Hải Phòng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 22/2022/QĐ-UBND ngày 28/04/2022 của UBND Thành phố Hải Phòng
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
455

Mua bán nhà đất tại Hải Phòng

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Phòng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào - đến Trạm xá xã Tân Trào 3.750.000 2.830.000 2.250.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Đoạn từ trạm xá Tân Trào - đến phà Dương Ảo 1.700.000 1.300.000 1.020.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Trào Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía - đến hết 100 m 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào - Khu vực 1 - Xã Tân Trào 1.200.000 1.060.000 900.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Trào Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Tân Trào Từ giáp xã Đại Hà - đến hết địa phận xã Tân Trào 1.350.000 1.020.000 810.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Trào 960.000 780.000 640.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Trào 720.000 640.000 540.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Trào 540.000 - - - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) - đến giáp địa giới xã Đại Đồng 2.290.000 1.720.000 1.370.000 - - Đất TM-DV nông thôn
211 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo - đến giáp địa phận xã Đại Đồng 2.110.000 1.590.000 1.270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
212 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đông Phương Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương - đến đường 401 1.690.000 1.270.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
213 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đông Phương 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
214 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đông Phương 430.000 380.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
215 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đông Phương Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
216 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Từ giáp địa giới xã Đông Phương - đến giáp thị trấn 2.290.000 1.830.000 1.370.000 - - Đất TM-DV nông thôn
217 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đoạn từ giáp xã Đông Phương - đến hết khu dân cư Đức Phong 2.120.000 1.590.000 1.270.000 - - Đất TM-DV nông thôn
218 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đường từ ngã ba Đức Phong - đến đường 401 1.680.000 1.260.000 1.010.000 - - Đất TM-DV nông thôn
219 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Đại Đồng Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang - đến giáp phường Hòa Nghĩa. 1.080.000 810.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
220 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
221 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 2 - Xã Đại Đồng Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
222 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Đồng 430.000 380.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
223 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Đồng Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
224 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân từ giáp thị trấn - đến giáp địa phận xã Tân Phong 1.150.000 820.000 660.000 - - Đất TM-DV nông thôn
225 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp phường Hòa Nghĩa - đến cầu trạm xá Minh Tân 2.230.000 1.680.000 1.340.000 - - Đất TM-DV nông thôn
226 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cầu trạm xá Minh Tân - đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) 2.160.000 1.620.000 1.300.000 - - Đất TM-DV nông thôn
227 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) - đến giáp thị trấn 2.450.000 1.870.000 1.580.000 - - Đất TM-DV nông thôn
228 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân 1.200.000 900.000 720.000 - - Đất TM-DV nông thôn
229 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ cống UBND xã Minh Tân - đến đường 361 840.000 600.000 510.000 - - Đất TM-DV nông thôn
230 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m 3.300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
231 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Minh Tân Các đường còn lại của khu dân cư mới thôn Tân Linh Minh Tân 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
232 Huyện Kiến Thuỵ Đường 401 - Khu vực 1 - Xã Minh Tân Từ giáp xã Đại Đồng - đến đường 361 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
233 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục xã 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
234 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Minh Tân Đường trục thôn 500.000 400.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
235 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Minh Tân Đất các khu vực còn lại 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
236 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp xã Minh Tân - đến giáp địa phận xã Tú Sơn 1.350.000 1.020.000 810.000 - - Đất TM-DV nông thôn
237 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 200m 1.620.000 1.220.000 970.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) - đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 650.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tân Phong Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) - đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn 650.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Kiến Thuỵ Đường 402 - Khu vực 1 - Xã Tân Phong Từ giáp Tú Sơn - đến giáp Ngũ Đoan 600.000 450.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 430.000 380.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tân Phong 360.000 320.000 280.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tân Phong 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn - đến dốc Lê Xá 2.400.000 1.810.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ dốc Lê Xá - Xá đến Bưu điện 4.800.000 3.600.000 2.880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ Bưu điện - đến giáp địa giới xã Đại Hợp 5.760.000 3.600.000 2.880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ giáp địa giới Tân Phong - đến trạm điện Tú Sơn 4.830.000 3.160.000 2.520.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ trạm điện Tú Sơn - đến cách UBND xã Tú Sơn 200m 3.360.000 2.530.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ cách nhà văn hóa thôn 3 (UBND xã Tú Sơn cũ) 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bàng La 4.800.000 3.600.000 2.880.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Kiến Thuỵ Đường 361 - Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m - đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) 2.400.000 1.810.000 1.440.000 - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Tú Sơn Đường từ Bưu điện về cống Đồng 3.360.000 2.530.000 2.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục xã 650.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Tú Sơn Đường trục thôn 500.000 400.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Tú Sơn Đất các khu vực còn lại 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ giáp địa giới xã Tú Sơn - đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m 3.600.000 2.700.000 2.160.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía - đến hết 200 m 4.050.000 3.040.000 2.430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá - đến cống Đại Hợp 3.240.000 2.430.000 1.940.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đại Hợp Từ cống Đại Hợp - đến giáp địa giới xã Đoàn Xá 2.250.000 1.690.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp 650.000 490.000 390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đại Hợp 470.000 410.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đại Hợp 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp - đến chân đê Nam Hải 2.160.000 1.350.000 1.080.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Kiến Thuỵ Đường 403 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía - đến hết 200 m 2.700.000 1.690.000 1.350.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Từ ngã 4 giao của Đường bộ ven biển và đường 404 về 2 phía - đến hết 200m 3.170.000 2.380.000 1.900.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn cách ngã 4 giao Đường bộ ven biển và đường 404 200 m - đến giáp địa giới xã Tân Trào 1.800.000 1.500.000 1.020.000 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Đoàn Xá Đoạn cách ngã 4 giao đường bộ ven biển và đường 404 200m - đến đường 403 2.160.000 1.800.000 1.220.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá 650.000 540.000 470.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá 500.000 460.000 400.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Kiến Thuỵ Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá - Khu vực 2 - Xã Đoàn Xá Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Đoàn Xá Đất các khu vực còn lại 320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ giáp thị trấn - đến ngã 4 bà Xoan 4.210.000 3.160.000 2.530.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ ngã 4 nhà bà Xoan - đến hết địa bàn xã Thanh Sơn 2.810.000 2.110.000 1.690.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà - đến hết địa phận xã Thanh Sơn 1.870.000 1.500.000 1.120.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La 940.000 700.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Kiến Thuỵ Đường 407 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn - đến Ngũ Đoan 940.000 700.000 560.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Kiến Thuỵ Đường 405 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Từ cống Bệnh viện - đến hết địa phận xã Thanh Sơn 2.520.000 1.760.000 1.390.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Kiến Thuỵ Đường quanh Núi Đối - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đầu đường ngõ xóm (giáp địa giới thị trấn Núi Đối) - đến Văn miếu Xuân La 2.100.000 1.580.000 1.260.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 - Khu vực 1 - Xã Thanh Sơn Đoạn từ giáp địa giới xã Hữu Bằng - đến hết địa giới xã Thanh Sơn 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn 900.000 790.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thanh Sơn 730.000 650.000 550.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thanh Sơn Đất các khu vực còn lại 390.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Kiến Thuỵ Đường 404 - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn - đến giáp địa giới xã Đại Hà 1.640.000 1.240.000 980.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 mới - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương từ giáp xã Thanh Sơn - đến hết địa phận xã Thụy Hương 5.760.000 4.320.000 3.460.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Từ giáp Đại Hà - đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến) 2.880.000 2.160.000 1.730.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Kiến Thuỵ Đường 363 (mới) - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía - đến hết 100m 6.050.000 4.540.000 3.630.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Thụy Hương Đoạn từ giáp Thanh Sơn - đến hết địa phận Thụy Hương 1.120.000 850.000 680.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương 800.000 710.000 610.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 2 - Xã Thụy Hương 720.000 540.000 430.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Kiến Thuỵ Đất các khu vực còn lại - Khu vực 3 - Xã Thụy Hương Đất các khu vực còn lại 390.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ giáp Thụy Hương - đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía - đến hết 100m 6.300.000 4.730.000 3.780.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Kiến Thuỵ Đường 362 - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) - đến giáp ranh xã Du Lễ 3.000.000 2.250.000 1.800.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Kiến Thuỵ Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ cầu ông Cương - đến ngã ba ông Nhỡ đò 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ Cầu ông Cương - đến cống Hào Bình 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ đường 362 nhà Oanh Hùng - đến giáp xã Tân Trào 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ đường 362 nhà Oanh Sinh - đến Cống Đồng Thẻo 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Kiến Thuỵ Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc Từ Kiến Quốc - đến giáp địa phận xã Đại Hà 1.080.000 820.000 650.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục thôn - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc 430.000 380.000 320.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Kiến Thuỵ Đường trục xã - Khu vực 1 - Xã Kiến Quốc từ cống Thống Nhất - đến bến dốc Khoát 1.300.000 980.000 780.000 - - Đất TM-DV nông thôn