12:00 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hải Dương và cơ hội đầu tư bất động sản tiềm năng

Theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, bảng giá đất tại Hải Dương phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của tỉnh, mang đến nhiều cơ hội cho các nhà đầu tư và người mua đất.

Hải Dương – Vùng đất chiến lược với tiềm năng phát triển vượt trội

Hải Dương nằm trên trục hành lang kinh tế trọng điểm Hà Nội – Hải Phòng – Quảng Ninh, sở hữu hệ thống giao thông đồng bộ và hiện đại. Quốc lộ 5, cao tốc Hà Nội – Hải Phòng và tuyến đường sắt kết nối Hải Phòng với Thủ đô là những tuyến giao thông quan trọng giúp tỉnh dễ dàng kết nối với các trung tâm kinh tế lớn.

Thành phố Hải Dương là trung tâm kinh tế, hành chính, và văn hóa của tỉnh, đang được đầu tư phát triển theo hướng hiện đại hóa với nhiều dự án quy hoạch đô thị và khu dân cư mới.

Ngoài ra, Hải Dương còn nổi bật với ngành công nghiệp và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu công nghiệp lớn như Đại An, Lai Vu và Nam Sách không chỉ thu hút đầu tư trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về bất động sản thương mại và nhà ở. Hệ thống tiện ích hiện đại, môi trường sống trong lành, cùng với quỹ đất rộng lớn, đã làm tăng sức hấp dẫn của thị trường bất động sản tại đây.

Phân tích chi tiết bảng giá đất tại Hải Dương

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hải Dương dao động từ mức thấp nhất 4.000 đồng/m² đến cao nhất 76.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình đạt 6.070.830 đồng/m². Các khu vực trung tâm Thành phố Hải Dương ghi nhận mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường lớn và khu vực gần trung tâm hành chính.

Trong khi đó, các huyện như Cẩm Giàng, Gia Lộc, và Nam Sách có mức giá thấp hơn, nhưng tiềm năng tăng trưởng vẫn rất lớn nhờ vào các dự án phát triển hạ tầng và khu công nghiệp.

So với các tỉnh lân cận như Hưng Yên hay Bắc Ninh, giá đất tại Hải Dương vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư mới. Đầu tư ngắn hạn tại các khu vực gần trung tâm hành chính hoặc khu công nghiệp lớn là chiến lược hiệu quả. Trong khi đó, các khu vực ven đô hoặc vùng nông thôn như Thanh Hà và Tứ Kỳ phù hợp cho đầu tư dài hạn với tiềm năng tăng giá cao khi hạ tầng và quy hoạch đô thị được hoàn thiện.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển bất động sản tại Hải Dương

Hải Dương không chỉ có lợi thế về vị trí mà còn là trung tâm sản xuất lớn với các ngành công nghiệp mũi nhọn. Các khu công nghiệp hiện đại không chỉ thu hút hàng nghìn lao động mà còn tạo ra nhu cầu nhà ở và dịch vụ thương mại tại các khu vực lân cận. Ngoài ra, Hải Dương còn là tỉnh có nền nông nghiệp công nghệ cao phát triển, cung cấp nhiều sản phẩm chất lượng cho thị trường trong nước và xuất khẩu.

Tiềm năng du lịch của Hải Dương cũng đáng chú ý với các điểm đến nổi tiếng như Côn Sơn – Kiếp Bạc, đảo Cò Chi Lăng Nam và các làng nghề truyền thống. Những yếu tố này mở ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, homestay và dịch vụ du lịch.

Hạ tầng giao thông tại Hải Dương tiếp tục được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường mới và dự án cao tốc liên kết khu vực. Điều này không chỉ tăng cường khả năng kết nối mà còn thúc đẩy giá trị đất tại các khu vực ngoại thành. Các khu đô thị mới, như Khu đô thị phía Tây Thành phố Hải Dương, cũng đang góp phần làm thay đổi diện mạo đô thị và nâng cao chất lượng sống tại tỉnh.

Hải Dương, với vị trí chiến lược, sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và tiềm năng kinh tế, đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại khu vực đồng bằng sông Hồng. Đây là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Hải Dương trong giai đoạn phát triển đầy hứa hẹn này.

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.341.699 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
4028

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2701 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2702 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ) - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2703 Thành phố Chí Linh Lê Đại Hành - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm A từ giáp phường Thái Học - đến cầu Bờ Đập 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
2704 Thành phố Chí Linh Di Tích - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm B từ cầu Nguyệt Giang - đến ngã tư Đồng Nội 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
2705 Thành phố Chí Linh Các đoạn còn lại thuộc đường Lê Đại Hành - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2706 Thành phố Chí Linh Ngã 4 Nền Nghè đến ngã 4 Đồng Nội - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2707 Thành phố Chí Linh Ngã 3 Cây Đa đến ngã ba bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98) - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2708 Thành phố Chí Linh Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98) - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2709 Thành phố Chí Linh Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu Xã - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2710 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bờ Dọc - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm A 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2711 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bờ Chùa - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2712 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư An Bài - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2713 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm B 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2714 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm A từ chân cầu Bình - đến thửa 08 tờ số 57 6.600.000 3.300.000 1.620.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
2715 Thành phố Chí Linh Đoạn đường 183 cũ - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm B từ ngã 3 xưởng gỗ - đến hết chợ Bình 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
2716 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ chợ Bình - đến cuối KDC Trụ Hạ 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2717 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ trụ sở UBND phường - đến cuối KDC Tế Sơn 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2718 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ đầu KDC Thủ Chính - đến cuối KDC Mạc Ngạn 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2719 Thành phố Chí Linh Đường chính trong KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ - Phường Đông Lạc - Đường phố loại II - Nhóm A 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2720 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại thuộc Phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại II - Nhóm B 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2721 Thành phố Chí Linh Đường Quốc lộ 37 - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm A từ KDC Tư Giang - đến KDC Kỹ Sơn Trên 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
2722 Thành phố Chí Linh Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m) - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
2723 Thành phố Chí Linh Đường qua KDC Nội - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B từ QL 37 - đến nhà văn hóa mặt cắt Bn= 19 m 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
2724 Thành phố Chí Linh Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B từ QL 37 đi - đến Cao qua phường Tân Dân Bn = 18m 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
2725 Thành phố Chí Linh Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm A từ nhà văn hóa KDC Nội - đến ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2726 Thành phố Chí Linh Đường trục phường đoạn qua KDC Mạc Động - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm A 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2727 Thành phố Chí Linh Đường liên phường - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B từ Vọng Cầu đi An Lạc 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2728 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Triều - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2729 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Nội - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2730 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Giang Thượng - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2731 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Giang Hạ - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2732 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2733 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2734 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong KDC Mạc Động - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2735 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2736 Thành phố Chí Linh Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm A từ đê Ninh Công - đến ngã tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
2737 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bến Đò - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2738 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bích Nham - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2739 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bích Thủy - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2740 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Vĩnh Long - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
2741 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2 - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2742 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 1 - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2743 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Đông Xá - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2744 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Giang - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
2745 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=20,5m - Đường loại II - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
2746 Thành phố Chí Linh Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường loại II - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
2747 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=18m - Đường loại II - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
2748 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=17,5m - Đường loại III- Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
2749 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=16m và Bn=12m - Đường phố loại III - Nhóm B 3.600.000 1.800.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
2750 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=26,0m - Đường phố loại I - Nhóm B - PHƯỜNG CỘNG HÒA 9.000.000 45.000.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
2751 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=20,5m - Đường phố loại I - Nhóm C - PHƯỜNG CỘNG HÒA 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
2752 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Đường Loại I - Nhóm D - PHƯỜNG CỘNG HÒA đoạn từ hồ Côn Sơn - đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn 5.100.000 2.700.000 1.500.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
2753 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=17,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm A - PHƯỜNG CỘNG HÒA 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
2754 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường 10m<=Bn<=10,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm A - PHƯỜNG CỘNG HÒA 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
2755 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=9,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm B - PHƯỜNG CỘNG HÒA 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
2756 Thành phố Chí Linh Đất ven Quốc lộ 37 - Xã Lê Lợi 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
2757 Thành phố Chí Linh Đất ven Quốc lộ 37 - Xã Lê Lợi (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2758 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) 7.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
2759 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2760 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 - Xã Hoàng Hoa Thám 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000.000 Đất ở nông thôn
2761 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 - Xã Hoàng Hoa Thám (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2762 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ nhà ông Toàn - đến cổng chùa Bắc Đẩu 7.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
2763 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (Vị trí 6) đoạn từ nhà ông Toàn - đến cổng chùa Bắc Đẩu 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2764 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ dốc nguy hiểm - đến cuối bến phà 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000.000 Đất ở nông thôn
2765 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (Vị trí 6) đoạn từ dốc nguy hiểm - đến cuối bến phà 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
2766 Thành phố Chí Linh Đất ven đường huyện còn lại 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 800.000 Đất ở nông thôn
2767 Thành phố Chí Linh Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
2768 Thành phố Chí Linh s 5.600.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 - Đất TM-DV nông thôn
2769 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê 4.900.000 2.450.000 1.750.000 1.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
2770 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ nhà ông Toàn - đến cổng chùa Bắc Đẩu 4.900.000 2.450.000 1.750.000 1.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
2771 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ dốc nguy hiểm - đến cuối bến phà Đồng 2.800.000 1.400.000 1.050.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
2772 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 - Xã Hoàng Hoa Thám 2.800.000 1.400.000 1.050.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
2773 Thành phố Chí Linh Đất ven đường huyện còn lại 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV nông thôn
2774 Thành phố Chí Linh Đất ven Quốc lộ 37 - Xã Lê Lợi 4.800.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 - Đất SX-KD nông thôn
2775 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) 4.200.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2776 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ nhà ông Toàn - đến cổng chùa Bắc Đẩu 4.200.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2777 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt) đoạn từ dốc nguy hiểm - đến cuối bến phà Đồng Việt 4.200.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
2778 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 - Xã Hoàng Hoa Thám 2.400.000 1.200.000 900.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
2779 Thành phố Chí Linh Đất ven đường huyện còn lại 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
2780 Thành phố Chí Linh Các phường - Thành phố Chí Linh 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2781 Thành phố Chí Linh Các xã đồng bằng - Thành phố Chí Linh 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2782 Thành phố Chí Linh Các xã miền núi (Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ)- Thành phố Chí Linh 70.000 65.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
2783 Thành phố Chí Linh Các phường - Thành phố Chí Linh 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2784 Thành phố Chí Linh Các xã đồng bằng - Thành phố Chí Linh 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2785 Thành phố Chí Linh Các xã miền núi (Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ)- Thành phố Chí Linh 70.000 65.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
2786 Thành phố Chí Linh Các phường - Thành phố Chí Linh 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2787 Thành phố Chí Linh Các xã đồng bằng - Thành phố Chí Linh 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2788 Thành phố Chí Linh Các xã miền núi (Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ)- Thành phố Chí Linh 70.000 65.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
2789 Thành phố Chí Linh Thành phố Chí Linh 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
2790 Thành phố Chí Linh Thành phố Chí Linh 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
2791 Thành phố Chí Linh Thành phố Chí Linh 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng
2792 Huyện Bình Giang Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ ngã tư chợ Cuối - đến cổng sau chợ Cuối 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2793 Huyện Bình Giang Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A từ Đài tưởng niệm - đến ngã tư chợ Cuối 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2794 Huyện Bình Giang Đoạn bên đường Lê Thanh Nghị thuộc Khu đô thị mới phía Tây - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm A 25.000.000 12.000.000 7.000.000 5.000.000 - Đất ở đô thị
2795 Huyện Bình Giang Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã 4 chợ Cuối - đến cổng Công an huyện 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2796 Huyện Bình Giang Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư đường 62m - đến Đài tưởng niệm 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2797 Huyện Bình Giang Phố Cuối - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Bưu điện - đến Giếng tròn 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2798 Huyện Bình Giang Đoạn bên Quốc lộ 37 và Quốc lộ 38 thuộc Khu đô thị phía Bắc - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm B 20.000.000 10.000.000 6.000.000 4.000.000 - Đất ở đô thị
2799 Huyện Bình Giang Đường Nguyễn Chế Nghĩa - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 chợ Cuối - đến Trạm Y tế thị trấn 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2800 Huyện Bình Giang Đường Lê Thanh Nghị - Thị trấn Gia Lộc - Đường, phố loại I - Nhóm C từ Công an huyện - đến Cầu Gỗ 14.000.000 6.000.000 4.500.000 3.000.000 - Đất ở đô thị