Bảng giá đất Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Hải Dương là: 76.000.000
Giá đất thấp nhất tại Hải Dương là: 4.000
Giá đất trung bình tại Hải Dương là: 6.070.830
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2101 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Chí Minh - Đường phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
2102 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc Khu dân cư Trại Sen) - Phường Văn An - Đường phố loại I - Nhóm A 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
2103 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Trại Thượng) - Phường Văn An - Đường phố loại I - Nhóm B 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2104 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Tường) - Phường Văn An - Đường phố loại I - Nhóm B 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2105 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thánh Tông (QL 18 đoạn thuộc KDC Hữu Lộc) - Phường Văn An - Đường phố loại I - Nhóm B 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2106 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Hữu Lộc - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2107 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Trại Sen - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2108 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Trại Thượng - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2109 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Tường - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm A 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2110 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Kiệt Đoài - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2111 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Kỳ Đặc - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2112 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Kiệt Đông - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2113 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Kiệt Thượng - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2114 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
2115 Thành phố Chí Linh Quôc lộ 37 - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm A từ Quán Cát - đến cấu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 51 11.000.000 5.500.000 2.700.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2116 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 38m) - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm An toàn thực phẩm 11.000.000 5.500.000 2.700.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
2117 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 20,5m) - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm B 9.000.000 4.500.000 2.200.000 1.300.000 - Đất ở đô thị
2118 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 17,5m) - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2119 Thành phố Chí Linh Đường Đoàn Kết - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2120 Thành phố Chí Linh Đường Yết Kiêu - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2121 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C từ cầu Ninh Chấp - đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2122 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C từ đỉnh Ba Đèo - đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2123 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C từ giáp phường Sao Đỏ - đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư. Ba Đèo - Bầu Bí 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2124 Thành phố Chí Linh Đường Lê Đại Hành giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C 8.000.000 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
2125 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Lạc Sơn - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2126 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m) - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2127 Thành phố Chí Linh Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A từ QL37 - đến ngã tư cổng nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2128 Thành phố Chí Linh Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A từ QL37 - đến giáp phường Chí Minh (đường đi chùa Vần 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2129 Thành phố Chí Linh Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A từ QL37 - đến giáp phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2130 Thành phố Chí Linh Đường 184 - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B từ giáp phố Thiên - đến giáp đất phường Văn Đức 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2131 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn= 11,5m) - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2132 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2133 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 5 - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2134 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 7 - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2135 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Mít Sắt - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2136 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 6 - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2137 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc Khu dân cư Miễu Sơn - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm C 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2138 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm D 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
2139 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thanh Nghị (QL 18) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm A Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối tiếp giáp phường Hoàng Tiến 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2140 Thành phố Chí Linh Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm An toàn thực phẩm Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm 5.000.000 2.500.000 1.200.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
2141 Thành phố Chí Linh Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm B Điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối tiếp giáp Phường Bến Tắm 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2142 Thành phố Chí Linh Đường vào điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm B điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2143 Thành phố Chí Linh Đường vào nhà văn hóa khu Đại Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18, điểm cuối tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2144 Thành phố Chí Linh Đường vào KCN Hoàng Tân: Điềm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL18, điểm cuối tiếp giáp đầu xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm B 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2145 Thành phố Chí Linh Đường đi xã Bắc An - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm C điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc An 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2146 Thành phố Chí Linh Đường đi nhà máy giầy Đại Bộ - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm C điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối nhà máy giầy Đại Bộ 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2147 Thành phố Chí Linh Phố Trần Cung - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm C điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18, điểm cuối vòng qua Đình Đọ Xá; Cảng Đại Tân, tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL19) 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2148 Thành phố Chí Linh Đường liên phường Hoàng Tân - Bến Tắm - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm C điểm đầu nhà văn hóa Đại Bát, điểm cuối đi qua xóm 10 Đại Bát; một phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, kết thúc tại hộ gia đình ông Duẫn (Thửa số 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2149 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm D 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
2150 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 18 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm A từ cổng chợ số 3 Sao Đỏ - đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động 17.000.000 8.000.000 4.500.000 2.200.000 - Đất ở đô thị
2151 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 30m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm B 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2152 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm B từ Quốc lộ 18 - đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2153 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường Bn>= 30m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm B 15.000.000 7.500.000 4.000.000 2.000.000 - Đất ở đô thị
2154 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 21,5m≤Bn) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2155 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2156 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 18 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C từ Quán Sui - đến phố Ngái 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2157 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 Thương Binh - đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2158 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C từ cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình - đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn 10.000.000 5.000.000 2.500.000 1.500.000 - Đất ở đô thị
2159 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Lôi Động và Tiền Định - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2160 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 13,5m ≤ Bn < 21,5m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2161 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2162 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 18 thuộc phố Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2163 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A từ hồ Côn Sơn - đến ngã 3 An Lĩnh thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2164 Thành phố Chí Linh Đường trong khu tái định cư Hồ Côn Sơn - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2165 Thành phố Chí Linh Đường trong khu dân cư Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2166 Thành phố Chí Linh Đường còn lại trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2167 Thành phố Chí Linh Đường còn lại trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2168 Thành phố Chí Linh Đất ven đường 185 thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2169 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2170 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2171 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 1 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2172 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 2 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2173 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Chúc Cường - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2174 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Cầu Dòng - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2175 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Hàm Ếch - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2176 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại của phường - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm D 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
2177 Thành phố Chí Linh Đất ven quốc lộ 18 - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm A 7.000.000 3.500.000 1.500.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2178 Thành phố Chí Linh Đoạn đường Đồng Cống - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm B từ cống làng Đồng Cống - đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông thôn Đồng Cống 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2179 Thành phố Chí Linh Đoạn đường Trung tâm đi Phục Thiện - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Hoàng Tiến - đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2180 Thành phố Chí Linh Đoạn đường UBND phường - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm B từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tỉnh - đến UBND phường 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2181 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm B từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân đi cổng làng Hoàng Gián cũ 4.000.000 2.000.000 1.100.000 900.000 - Đất ở đô thị
2182 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm C từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân - đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2183 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm C từ thửa đất sổ 4 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông - đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Tuyên 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2184 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm C từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha - đến cổng làng Phục Thiện 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2185 Thành phố Chí Linh Đoạn đường Trại Trống - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm C Từ Cầu tràn - đến cổng Viện phong Chí Linh 3.500.000 1.600.000 1.100.000 800.000 - Đất ở đô thị
2186 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC trung tâm - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2187 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm A từ cổng làng Phục Thiện - đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 66 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2188 Thành phố Chí Linh Đoạn đường đi Ngũ Đài - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân - đến hết ngã ba tam giác KDC Tân Tiến 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2189 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm A từ đình làng Hoàng Gián cũ - đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2190 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm B 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
2191 Thành phố Chí Linh Đường 17b - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm A từ Quốc lộ 18 đi vào - đến đền Gốm 6.000.000 3.000.000 1.300.000 1.100.000 - Đất ở đô thị
2192 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Nam Đoài - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2193 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2194 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Thông Lộc - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2195 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2196 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Hòa Bình - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2197 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2198 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Đồng Tâm - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2199 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 3.000.000 1.500.000 1.000.000 700.000 - Đất ở đô thị
2200 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Thành Lập - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm C 2.500.000 1.400.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Chí Linh, Hải Dương - Phường Chí Minh

Bảng giá đất cho các đường còn lại trong phạm vi Phường Chí Minh, Thành phố Chí Linh, Hải Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở đô thị, đường phố loại II - Nhóm C. Dưới đây là chi tiết giá đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá cao về giá trị đất nhờ vào vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư có tiềm năng sinh lời cao.

Vị trí 2: 1.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 1.400.000 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, phù hợp cho cả việc đầu tư và mua bán.

Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, phản ánh sự phát triển chưa cao hoặc ít tiện ích so với các vị trí trước đó. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các dự án có mức đầu tư vừa phải.

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4: 600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 600.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, dẫn đến giá trị đất thấp hơn. Đây có thể là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm giá đất hợp lý với ngân sách hạn chế.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong Phường Chí Minh. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Đường Lê Thánh Tông (QL 18) - Khu Dân Cư Trại Sen, Phường Văn An, Thành Phố Chí Linh, Hải Dương

Bảng giá đất mới được công bố cho đoạn đường Lê Thánh Tông (QL 18) thuộc khu dân cư Trại Sen, phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương đã được quy định rõ ràng trong các văn bản pháp lý của UBND tỉnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở đô thị cho các vị trí khác nhau trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng và đưa ra các quyết định hợp lý trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.

Giới Thiệu Khu Vực Đường Lê Thánh Tông (QL 18) - Khu Dân Cư Trại Sen

Đoạn đường Lê Thánh Tông (QL 18) nằm trong khu dân cư Trại Sen, phường Văn An, thành phố Chí Linh là khu vực đang trên đà phát triển nhanh chóng. Được phân loại theo đường phố loại I và nhóm A, loại đất ở đô thị, khu vực này có giá trị đất dao động theo từng vị trí, phản ánh mức độ phát triển và tiện ích công cộng khác nhau.

Vị Trí 1: 9.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Lê Thánh Tông có mức giá cao nhất là 9.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích quan trọng và cơ sở hạ tầng phát triển. Khu vực này được đánh giá là lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn và các hoạt động thương mại.

Vị Trí 2: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực phát triển với các tiện ích và cơ sở hạ tầng ổn định. Vị trí này phù hợp cho các nhà đầu tư đang tìm kiếm cơ hội với giá cả hợp lý hơn trong khu vực đô thị.

Vị Trí 3: 2.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.200.000 VNĐ/m². Mặc dù giá trị thấp hơn so với các vị trí trước đó, khu vực này vẫn nằm trong khu vực đô thị đang phát triển, với tiềm năng tăng giá trong tương lai khi cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng tiếp tục được nâng cấp.

Vị Trí 4: 1.300.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.300.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Lê Thánh Tông thuộc khu dân cư Trại Sen. Đây là lựa chọn cho những người mua hoặc nhà đầu tư tìm kiếm giá cả hợp lý với tiềm năng tăng giá khi khu vực được phát triển thêm.

Thông tin giá đất được ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Việc hiểu rõ bảng giá này giúp các bên liên quan có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch chính xác hơn.


Giới Thiệu Đoạn Đường Lê Thánh Tông (QL 18) - Khu Dân Cư Trại Thượng

Đoạn đường Lê Thánh Tông (QL 18) thuộc khu dân cư Trại Thượng, phường Văn An, thành phố Chí Linh, là khu vực có sự phát triển nhanh chóng về cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất tại các khu vực trong đoạn đường này.

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Lê Thánh Tông có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự phát triển hạ tầng vượt trội và sự gần gũi với các tiện ích quan trọng như trung tâm thương mại, trường học, và bệnh viện. Mức giá cao này phản ánh giá trị tiềm năng cao của khu vực trong tương lai.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ mức giá tương đối cao nhờ vào sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người dân tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá trị đất ổn định.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị đang phát triển. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng chưa đạt mức độ cao như các khu vực ở vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.200.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Thánh Tông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong khu dân cư đang phát triển và có tiềm năng tăng giá trong tương lai khi hạ tầng và tiện ích công cộng được cải thiện.

Thông tin bảng giá đất trên được ban hành theo các văn bản pháp lý của UBND tỉnh Hải Dương và phản ánh giá trị thực tế tại từng khu vực của đường Lê Thánh Tông (QL 18), khu dân cư Trại Thượng, phường Văn An. Hiểu rõ mức giá tại các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác và hiệu quả trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Lê Thánh Tông (QL 18) - Khu Dân Cư Tường, Phường Văn An, Thành Phố Chí Linh, Hải Dương

Bảng giá đất mới nhất cho đoạn đường Lê Thánh Tông (QL 18) thuộc khu dân cư Tường, phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương đã được quy định theo các văn bản pháp lý của UBND tỉnh. Thông tin này sẽ giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực này, từ đó đưa ra các quyết định đầu tư và giao dịch hợp lý.

Giới Thiệu Khu Vực Đường Lê Thánh Tông (QL 18) - Khu Dân Cư Tường

Đoạn đường Lê Thánh Tông (QL 18) nằm trong khu dân cư Tường, phường Văn An, thành phố Chí Linh, là khu vực có sự phát triển đáng kể về cơ sở hạ tầng và các tiện ích đô thị. Bảng giá đất được phân chia theo các vị trí khác nhau trong khu vực này, phản ánh sự khác biệt về giá trị và tiềm năng của từng khu vực.

Vị Trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Lê Thánh Tông có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này nhờ vào sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích quan trọng và hạ tầng phát triển. Khu vực này đặc biệt hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và doanh nghiệp do tiềm năng sinh lời cao và sự phát triển nhanh chóng của khu dân cư.

Vị Trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển, với các tiện ích và cơ sở hạ tầng được cải thiện đáng kể. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư vào khu vực có giá trị ổn định nhưng không cần mức giá quá cao.

Vị Trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 2.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 và 2, phản ánh sự phát triển hạ tầng và tiện ích công cộng chưa đạt mức độ cao như các khu vực trước đó. Tuy nhiên, với sự phát triển liên tục của khu vực, giá trị đất tại đây vẫn có khả năng gia tăng trong tương lai.

Vị Trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.200.000 VNĐ/m², là khu vực có mức giá thấp nhất trong đoạn đường Lê Thánh Tông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong khu dân cư đang phát triển và có tiềm năng tăng giá khi cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng được cải thiện thêm.

Thông tin trên được ban hành theo các văn bản pháp lý của UBND tỉnh Hải Dương, bao gồm văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 và văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác và hiệu quả trong các giao dịch bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Lê Thánh Tông (QL 18) - Khu Dân Cư Hữu Lộc, Phường Văn An, Thành Phố Chí Linh, Hải Dương

Bảng giá đất tại đoạn đường Lê Thánh Tông (QL 18) thuộc khu dân cư Hữu Lộc, phường Văn An, thành phố Chí Linh, tỉnh Hải Dương, được quy định theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Đây là thông tin quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị đất trong khu vực, từ đó đưa ra quyết định hợp lý về đầu tư và mua bán bất động sản.

Giới Thiệu Đoạn Đường Lê Thánh Tông (QL 18) - Khu Dân Cư Hữu Lộc

Đoạn đường Lê Thánh Tông nằm trong khu dân cư Hữu Lộc thuộc phường Văn An là một trong những khu vực quan trọng của thành phố Chí Linh. Khu vực này được biết đến với cơ sở hạ tầng phát triển và sự gần gũi với các tiện ích công cộng. Bảng giá đất tại đây được phân chia theo các vị trí khác nhau, phản ánh giá trị đất tại từng khu vực cụ thể.

Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Lê Thánh Tông có giá cao nhất là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường do sự phát triển hạ tầng vượt trội và sự gần gũi với các tiện ích quan trọng như trường học, bệnh viện, và trung tâm thương mại. Mức giá cao phản ánh giá trị tiềm năng của khu vực này trong tương lai.

Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá 3.500.000 VNĐ/m². Mặc dù giá thấp hơn so với vị trí 1, khu vực này vẫn giữ một mức giá tương đối cao nhờ vào vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng đang phát triển. Đây là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội trong khu vực có giá trị đất ổn định.

Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá thấp hơn so với hai vị trí đầu, nhưng vẫn nằm trong khu vực đô thị phát triển. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự phát triển cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng chưa đạt mức độ cao như các khu vực ở vị trí 1 và 2.

Vị trí 4: 1.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có giá 1.100.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường Lê Thánh Tông. Mặc dù giá thấp, khu vực này vẫn nằm trong khu dân cư đang phát triển và có tiềm năng tăng giá trong tương lai khi hạ tầng và tiện ích công cộng được cải thiện.

Thông tin bảng giá đất trên được ban hành theo các văn bản pháp lý của UBND tỉnh Hải Dương và phản ánh giá trị thực tế tại từng khu vực của đường Lê Thánh Tông (QL 18), khu dân cư Hữu Lộc, phường Văn An. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác và hiệu quả trong việc đầu tư hoặc mua bán bất động sản.