Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
301 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390thuộc các phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
302 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 5 thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
303 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 thuộc phường Nam Đồng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
304 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trọng Thuật - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
305 Thành phố Hải Dương Tôn Thất Thuyết - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
306 Thành phố Hải Dương Nguyễn Dữ - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
307 Thành phố Hải Dương Lộng Chương - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
308 Thành phố Hải Dương Trần Khắc Chung - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
309 Thành phố Hải Dương Phố Cao Thắng - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
310 Thành phố Hải Dương Tăng Bạt Hổ - Đường, phố loại IV - Nhóm E 7.000.000 3.500.000 3.000.000 1.800.000 - Đất ở đô thị
311 Thành phố Hải Dương An Lạc - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
312 Thành phố Hải Dương An Lưu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
313 Thành phố Hải Dương Bình Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A TừNgô Quyền - Đến Kênh Tre 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
314 Thành phố Hải Dương Cô Đoài - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
315 Thành phố Hải Dương Cống Câu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
316 Thành phố Hải Dương Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
317 Thành phố Hải Dương Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm A Từcầu vượt Đồng Niên - Đến đình Đồng Niên 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
318 Thành phố Hải Dương Đường thuộc Khu đô thị phía Tây (mặt cắt đường 13,5m < Bn < 23,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
319 Thành phố Hải Dương Giáp Đình - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
320 Thành phố Hải Dương Hoàng Ngân - Đường, phố loại V - Nhóm A TừNgô Quyền - Đến giáp thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
321 Thành phố Hải Dương Nguyễn Mại - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
322 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Thịnh - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
323 Thành phố Hải Dương Kim Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
324 Thành phố Hải Dương Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
325 Thành phố Hải Dương Phố Thượng Đạt (đường trục Khu dân cư Thượng Đạt) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
326 Thành phố Hải Dương Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm A Từcầu Đồng Niên - Đến trường Trung học cơ sở Việt Hòa 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
327 Thành phố Hải Dương Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm A Từđường Đồng Niên - Đến hết thửa 56 tờ bản đồ số 10 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
328 Thành phố Hải Dương Phương Độ - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
329 Thành phố Hải Dương Tân Dân - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
330 Thành phố Hải Dương Thái Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
331 Thành phố Hải Dương Thuần Mỹ - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
332 Thành phố Hải Dương Ỷ Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
333 Thành phố Hải Dương Trịnh Thị Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
334 Thành phố Hải Dương Bế Văn Đàn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
335 Thành phố Hải Dương Cù Chính Lan - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
336 Thành phố Hải Dương Dương Quảng Hàm - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
337 Thành phố Hải Dương Đặng Thái Mai - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
338 Thành phố Hải Dương Đào Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
339 Thành phố Hải Dương Đinh Công Tráng - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
340 Thành phố Hải Dương Hồ Tùng Mậu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
341 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Thái - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
342 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Cơm - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
343 Thành phố Hải Dương Nam Cao - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
344 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trường Tộ - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
345 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
346 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khoái - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
347 Thành phố Hải Dương Nguyễn Nhạc - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
348 Thành phố Hải Dương Lương Ngọc Quyến - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
349 Thành phố Hải Dương Lê Trọng Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
350 Thành phố Hải Dương Kim Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
351 Thành phố Hải Dương Nguyễn Viết Xuân - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
352 Thành phố Hải Dương Võ Văn Tần - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
353 Thành phố Hải Dương Tô Vĩnh Diện - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
354 Thành phố Hải Dương Phan Đình Giót - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
355 Thành phố Hải Dương Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại V - Nhóm A Từcuối phố Mạc Đĩnh Chi - Đến giáp cầu Cất 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
356 Thành phố Hải Dương Đường Hòa Bình - Đường, phố loại V - Nhóm A Từngã 3 Trương Hán Siêu - Đến cầu Chui 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
357 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa - Phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
358 Thành phố Hải Dương Đường Hoàng Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
359 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
360 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
361 Thành phố Hải Dương Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
362 Thành phố Hải Dương Phố Lê Lai - Đường, phố loại II - Nhóm E 19.000.000 8.500.000 5.800.000 3.600.000 - Đất ở đô thị
363 Thành phố Hải Dương Đường Lê Phụng Hiểu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
364 Thành phố Hải Dương Đường Lê Ngọc Hân - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
365 Thành phố Hải Dương Đường Hồ Đắc Di - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
366 Thành phố Hải Dương Đường Lê Phụ Trần - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
367 Thành phố Hải Dương Đường Trần Khát Chân - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
368 Thành phố Hải Dương Đường Trần Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
369 Thành phố Hải Dương Trần Đại Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm A 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.700.000 - Đất ở đô thị
370 Thành phố Hải Dương Bá Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
371 Thành phố Hải Dương Đỗ Bá Linh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
372 Thành phố Hải Dương Đinh Đàm - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
373 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
374 Thành phố Hải Dương Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại V - Nhóm B Từphố Cống Câu - Đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
375 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
376 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
377 Thành phố Hải Dương Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ) - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
378 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
379 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Kim Lai - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
380 Thành phố Hải Dương Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
381 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại V - Nhóm B TừHồ Xuân Hương - Đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
382 Thành phố Hải Dương Đường xóm Hàn Giang (Khu 5) - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
383 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại V - Nhóm B giáp ranh với phường Bình Hàn - Đến đường sắt 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
384 Thành phố Hải Dương Hồ Xuân Hương - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
385 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Toàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
386 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Tuân - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
387 Thành phố Hải Dương Lê Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
388 Thành phố Hải Dương Lê Quang Bí - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
389 Thành phố Hải Dương Lê Quý Đôn - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
390 Thành phố Hải Dương Lê Văn Hưu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
391 Thành phố Hải Dương Lê Viết Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
392 Thành phố Hải Dương Lê Viết Quang - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
393 Thành phố Hải Dương Lộ Cương - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
394 Thành phố Hải Dương Lý Anh Tông - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
395 Thành phố Hải Dương Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại V - Nhóm B Từthửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực - Đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
396 Thành phố Hải Dương Lý Từ Cấu - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
397 Thành phố Hải Dương Ngô Sỹ Liên - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
398 Thành phố Hải Dương Ngọc Tuyền - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
399 Thành phố Hải Dương Ngọc Uyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
400 Thành phố Hải Dương Nguyễn Cừ - Đường, phố loại V - Nhóm B 5.000.000 2.800.000 2.300.000 1.600.000 - Đất ở đô thị