Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Hải Dương Đông Đô - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Âu Lạc đến Cánh đồng Già 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1802 Thành phố Hải Dương Lê Hiển Tông - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Đỗ Vinh - đến phố Vương Phúc Chính 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1803 Thành phố Hải Dương Dương Luân - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lê Hiển Tông - đến phố Lê Hiển Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1804 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bính - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Hoàng Thị Loan - đến phố Đỗ Vinh 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1805 Thành phố Hải Dương Phan Huy Chú - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lê Hiển Tông - S 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1806 Thành phố Hải Dương Nguyễn Mậu Tài - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lê Hiển Tông - đến phố Trần Hiến Tông 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1807 Thành phố Hải Dương Phố Phạm Vĩnh Toán - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Đường Vành đai I; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1808 Thành phố Hải Dương Phố Tâng Thượng - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Vòng xuyến Tâng Thượng; điểm cuối: Vòng xuyến xã Thống Nhất, huyện Gia Lộc 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1809 Thành phố Hải Dương Phố Tam Thanh - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Ngã tư thôn Thanh Xá; điểm cuối: Ngã ba Tâng Thượng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1810 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Địa Lô - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Nguyễn Huyên 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1811 Thành phố Hải Dương Phố Vũ Đăng Khu - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Ban quản lý Công ty CPĐT thảo dược Thành Đông; điểm cuối: phố Trường Sơn 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1812 Thành phố Hải Dương Phố Vũ Huy Tấn - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1813 Thành phố Hải Dương Phố Hồ Đức Phong - Đường loại IV -Nhóm E - Khu đô thị phía Nam thành phố Hải Dương (thuộc xã Liên Hồng) điểm đầu: Phố Âu Cơ; điểm cuối: Đường Vành đai I 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1814 Thành phố Hải Dương Tạ Quang Bửu - Đường loại IV -Nhóm E - phường Bình Hàn 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1815 Thành phố Hải Dương Trần Quang Triều - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thanh Bình 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1816 Thành phố Hải Dương Trường Tân - Đường loại IV - Nhóm E - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1817 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Siêu - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1818 Thành phố Hải Dương Đỗ Công Đàm - Đường loại IV -Nhóm E - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1819 Thành phố Hải Dương Lê Hiến Phủ - Đường loại IV - Nhóm E - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1820 Thành phố Hải Dương Đường Vũ La từ Quốc Lộ 5 đến đường tỉnh lộ 390 - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1821 Thành phố Hải Dương Đường Vương Đinh Thế - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng từ trường Hàn Giang - đến đoạn Chân cầu 789 giáp phường Ái Quốc 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1822 Thành phố Hải Dương Đường Tân Lập - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng Từ Quốc Lộ 5 km56 - đến Sông Hương giáp xã Tiền Tiến 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1823 Thành phố Hải Dương Cúc Phương - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nam Đồng 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1824 Thành phố Hải Dương Đường Mai Độ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu đoạn từ đường giáp đê sông Thái Bình - đến đường Mai Ngô 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1825 Thành phố Hải Dương Dân Chủ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1826 Thành phố Hải Dương Tuổi Trẻ - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1827 Thành phố Hải Dương Đồng Tâm - Đường loại IV -Nhóm E - phường Nhị Châu 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1828 Thành phố Hải Dương Đường Vành Đai I - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn đi qua phường Thạch Khôi 4.200.000 2.100.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
1829 Thành phố Hải Dương Lý Triệu - Đường loại V -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1830 Thành phố Hải Dương Trần Anh Tông - Đường loại V - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Trần Quang Khải - đến phố Nguyễn Huy Tưởng 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1831 Thành phố Hải Dương Nguyễn Gia Thiều - Đường loại V - Nhóm A - phường Lê Thanh Nghị 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1832 Thành phố Hải Dương Đặng Văn Ngữ - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1833 Thành phố Hải Dương Đặng Trần Côn - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1834 Thành phố Hải Dương Bình Lâu - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1835 Thành phố Hải Dương Đặng Tất - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1836 Thành phố Hải Dương Đỗ Hành - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1837 Thành phố Hải Dương Lương Văn Can - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1838 Thành phố Hải Dương Tôn Thất Tùng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1839 Thành phố Hải Dương Phạm Duy Quyết - Đường loại V - Nhóm A - phường Ngọc Châu 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1840 Thành phố Hải Dương Vĩnh Dụ - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1841 Thành phố Hải Dương Thượng Hồng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1842 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tế - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1843 Thành phố Hải Dương Quyết Tiến - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1844 Thành phố Hải Dương Nguyên Hồng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1845 Thành phố Hải Dương Nguyễn Quang Tá - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1846 Thành phố Hải Dương Mai Ngô - Đường loại V - Nhóm A đoạn giáp khu đô thị Âu Việt - đến đê sông Thái Bình 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1847 Thành phố Hải Dương Đường Mai Độ - Đường loại V - Nhóm B đoạn từ đường Mai Ngô - đến phố Nhị Châu 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1848 Thành phố Hải Dương Âu Lạc - Đường loại V - Nhóm B - phường Thạch Khôi đoạn từ Đình Lễ Quán - đến phố Thạch Khôi 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1849 Thành phố Hải Dương Phố Trà Hương - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1850 Thành phố Hải Dương Phố Lê Hùng - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1851 Thành phố Hải Dương Phố Trần Đào - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1852 Thành phố Hải Dương Phố Trần Thọ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1853 Thành phố Hải Dương Phố Bùi Tổ Trứ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1854 Thành phố Hải Dương Phố Lê Đình Trật - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1855 Thành phố Hải Dương Phố Lê Độ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1856 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Đắc Lộ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1857 Thành phố Hải Dương Phố Phạm Hiến - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1858 Thành phố Hải Dương Nguyễn Địch Huấn - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1859 Thành phố Hải Dương Lê Gia Đỉnh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1860 Thành phố Hải Dương Đàm Tuỵ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1861 Thành phố Hải Dương Phạm Trí Khiêm - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1862 Thành phố Hải Dương Tiền Lệ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1863 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thừa Vinh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1864 Thành phố Hải Dương Khúc Thừa Hạo - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1865 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bỉnh Di - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1866 Thành phố Hải Dương Khúc Thừa Mỹ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1867 Thành phố Hải Dương Trương Hanh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1868 Thành phố Hải Dương Bùi Công Chiêu - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1869 Thành phố Hải Dương Nguyễn Kính Tuân - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1870 Thành phố Hải Dương Vũ Thiệu - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1871 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền - Đường loại V - Nhóm C - đoạn từ đường Lương Như Hộc - đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1872 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền - Đường loại V - Nhóm C - đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền - đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1873 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền - Đường loại V - Nhóm C - đoạn từ đường Lương Như Hộc - đến nhà trẻ khu Khuê Liễu 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1874 Thành phố Hải Dương Thanh Liễu - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1875 Thành phố Hải Dương Phúc Liễu - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1876 Thành phố Hải Dương Liễu Tràng - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1877 Thành phố Hải Dương Lý Thái Tông - Đường loại V - Nhóm C - phường Thạch Khôi (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh - đến ngã 3 Phú Tảo 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1878 Thành phố Hải Dương Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1879 Thành phố Hải Dương Đường Cúc Phương - Đường loại V - Nhóm D - phường Nam Đồng đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 - đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1880 Thành phố Hải Dương Đường Đại Phương - Đường loại V - Nhóm D - phường Nam Đồng đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 - đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1881 Thành phố Hải Dương Phố Lê Sĩ Dũng - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1882 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Thông - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1883 Thành phố Hải Dương Phố Ngọc Trì - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1884 Thành phố Hải Dương Đường Đại Phương - Đường loại V - Nhóm E - phường Nam Đồng 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1885 Thành phố Hải Dương Đông Quan - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1886 Thành phố Hải Dương Cương Xá - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1887 Thành phố Hải Dương Bảo Thái - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng 2.400.000 1.200.000 1.080.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
1888 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) 15.000.000 7.000.000 6.000.000 4.500.000 3.800.000 Đất ở nông thôn
1889 Thành phố Hải Dương Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1890 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
1891 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn thuộc các xã An Thượng) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1892 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
1893 Thành phố Hải Dương Đường tỉnh 390 (đường nút giao lập thể) thuộc địa phận xã Quyết Thắng (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1894 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
1895 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 391 (đoạn thuộc địa bàn xã Ngọc Sơn) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1896 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
1897 Thành phố Hải Dương Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Xuyên) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1898 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
1899 Thành phố Hải Dương Đất ven đường tỉnh 390 (thuộc địa bàn xã Tiền Tiến) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1900 Thành phố Hải Dương Đất ven tỉnh lộ 390 (đoạn còn lại thuộc thành phố Hải Dương) (Vị trí 6) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn