Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1601 Thành phố Hải Dương Hồ Tùng Mậu - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1602 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Thái - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1603 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Cơm - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1604 Thành phố Hải Dương Nam Cao - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1605 Thành phố Hải Dương Nguyễn Trường Tộ - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1606 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sơn - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1607 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khoái - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1608 Thành phố Hải Dương Nguyễn Nhạc - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1609 Thành phố Hải Dương Lương Ngọc Quyến - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1610 Thành phố Hải Dương Lê Trọng Tấn - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1611 Thành phố Hải Dương Kim Đồng - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1612 Thành phố Hải Dương Nguyễn Viết Xuân - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1613 Thành phố Hải Dương Võ Văn Tần - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1614 Thành phố Hải Dương Tô Vĩnh Diện - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1615 Thành phố Hải Dương Phan Đình Giót - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1616 Thành phố Hải Dương Đường Kè sông Sặt - Đường, phố loại V - Nhóm A Từcuối phố Mạc Đĩnh Chi - Đến giáp cầu Cất 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1617 Thành phố Hải Dương Đường Hòa Bình - Đường, phố loại V - Nhóm A Từngã 3 Trương Hán Siêu - Đến cầu Chui 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1618 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu chung cư và nhà ở Việt Hòa - Phường Việt Hòa - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1619 Thành phố Hải Dương Đường Hoàng Lộc - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1620 Thành phố Hải Dương Đường nhánh còn lại trong Khu đô thị phía Tây (có mặt cắt đường Bn≤13,5m) - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1621 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (15,5m≤Bn<20,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1622 Thành phố Hải Dương Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1623 Thành phố Hải Dương Phố Lê Lai - Đường, phố loại II - Nhóm E 11.400.000 5.100.000 3.480.000 2.160.000 - Đất SX-KD đô thị
1624 Thành phố Hải Dương Đường Lê Phụng Hiểu - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1625 Thành phố Hải Dương Đường Lê Ngọc Hân - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1626 Thành phố Hải Dương Đường Hồ Đắc Di - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1627 Thành phố Hải Dương Đường Lê Phụ Trần - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1628 Thành phố Hải Dương Đường Trần Khát Chân - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1629 Thành phố Hải Dương Đường Trần Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1630 Thành phố Hải Dương Trần Đại Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm A 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.020.000 - Đất SX-KD đô thị
1631 Thành phố Hải Dương Bá Liễu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1632 Thành phố Hải Dương Đỗ Bá Linh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1633 Thành phố Hải Dương Đinh Đàm - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1634 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu đô thị Âu Việt (Bn < 15,5m thuộc phường Nhị Châu) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1635 Thành phố Hải Dương Vũ Khâm Lân - Đường, phố loại V - Nhóm B Từphố Cống Câu - Đến giáp Công ty gạch Ngọc Sơn 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1636 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Bình Hàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1637 Thành phố Hải Dương Đường giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Nhị Châu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1638 Thành phố Hải Dương Đường nhánh KDC đường Vũ Khâm Lân (đường 391 cũ) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1639 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Đại An - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1640 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Kim Lai - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1641 Thành phố Hải Dương Đường trục Khu dân cư Đồng Tranh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1642 Thành phố Hải Dương Đường, phố loại V - Nhóm B TừHồ Xuân Hương - Đến đường Lê Viết Hưng (giáp đê sông Thái Bình thuộc phường Ngọc Châu 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1643 Thành phố Hải Dương Đường xóm Hàn Giang (Khu 5) - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1644 Thành phố Hải Dương Hàn Thượng - Đường, phố loại V - Nhóm B giáp ranh với phường Bình Hàn - Đến đường sắt 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1645 Thành phố Hải Dương Hồ Xuân Hương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1646 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Toàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1647 Thành phố Hải Dương Lê Cảnh Tuân - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1648 Thành phố Hải Dương Lê Nghĩa - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1649 Thành phố Hải Dương Lê Quang Bí - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1650 Thành phố Hải Dương Lê Quý Đôn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1651 Thành phố Hải Dương Lê Văn Hưu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1652 Thành phố Hải Dương Lê Viết Hưng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1653 Thành phố Hải Dương Lê Viết Quang - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1654 Thành phố Hải Dương Lộ Cương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1655 Thành phố Hải Dương Lý Anh Tông - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1656 Thành phố Hải Dương Lý Quốc Bảo - Đường, phố loại V - Nhóm B Từthửa đất số 204, 205, tờ bản đồ 21 (nhà ông Đảm, Lực - Đến thửa 33, tờ BĐ 14 (nhà bà Thu 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1657 Thành phố Hải Dương Lý Từ Cấu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1658 Thành phố Hải Dương Ngô Sỹ Liên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1659 Thành phố Hải Dương Ngọc Tuyền - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1660 Thành phố Hải Dương Ngọc Uyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1661 Thành phố Hải Dương Nguyễn Cừ - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1662 Thành phố Hải Dương Nguyễn Phi Khanh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1663 Thành phố Hải Dương Nguyễn Sỹ Cố - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1664 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tuyển - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1665 Thành phố Hải Dương Nguyễn Ư Dĩ - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1666 Thành phố Hải Dương Phạm Duy Ương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1667 Thành phố Hải Dương Phạm Luận - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1668 Thành phố Hải Dương Phạm Quý Thích - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1669 Thành phố Hải Dương Phan Chu Trinh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1670 Thành phố Hải Dương Phan Đình Phùng - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến Nhà máy nước 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1671 Thành phố Hải Dương Cẩm Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1672 Thành phố Hải Dương Kênh Tre - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1673 Thành phố Hải Dương Tân Kim - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1674 Thành phố Hải Dương Phúc Duyên - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1675 Thành phố Hải Dương Tân Trào - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1676 Thành phố Hải Dương Thạch Lam - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1677 Thành phố Hải Dương Tống Duy Tân - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1678 Thành phố Hải Dương Trần Huy Liệu - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1679 Thành phố Hải Dương Trần Ích Phát - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1680 Thành phố Hải Dương Trần Quang Diệu - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1681 Thành phố Hải Dương Trương Hán Siêu - Đường, phố loại V - Nhóm B TừHoàng Ngân - Đến đê sông Thái Bình 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1682 Thành phố Hải Dương Tứ Thông - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1683 Thành phố Hải Dương Vũ Mạnh Hùng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1684 Thành phố Hải Dương Vũ Nạp - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1685 Thành phố Hải Dương Vũ Như Tô - Đường, phố loại IV - Nhóm D 5.400.000 2.400.000 2.040.000 1.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1686 Thành phố Hải Dương Vũ Quỳnh - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1687 Thành phố Hải Dương Ven tỉnh lộ 390 - Đường, phố loại V - Nhóm B TừQuốc lộ 5 - Đến Cụm công nghiệp Ba Hàng thuộc phường Ái Quốc 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1688 Thành phố Hải Dương Lã Thị Lương - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1689 Thành phố Hải Dương Bảo Tháp - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1690 Thành phố Hải Dương Phạm Cự Lượng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1691 Thành phố Hải Dương Nhữ Tiến Dụng - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1692 Thành phố Hải Dương Thắng Lợi - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1693 Thành phố Hải Dương Đường Lê Hoàn - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1694 Thành phố Hải Dương Đường Hào Thànhcòn lại - Đường, phố loại V - Nhóm B 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1695 Thành phố Hải Dương Đường trong Khu dân cư Phú Bình 1 và Phú Bình 2 - Đường, phố loại V - Nhóm B ngã tư cầu vượt Phú Lương - Đến chân đê 3.000.000 1.680.000 1.380.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
1696 Thành phố Hải Dương Đồng Niên - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđình Đồng Niên - Đến đê sông Thái Bình 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1697 Thành phố Hải Dương Đinh Văn Tả - Đường, phố loại V - Nhóm C Từđường Hoàng Ngân - Đến đê Thái Bình 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1698 Thành phố Hải Dương Nguyễn Khuyến - Đường, phố loại V - Nhóm C 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1699 Thành phố Hải Dương Phố Văn - Đường, phố loại V - Nhóm C TừTrường THCS Việt Hoà - Đến giáp xã Đức Chính 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị
1700 Thành phố Hải Dương Phố Việt Hoà - Đường, phố loại V - Nhóm C Từgiáp Khu công nghiệp Cẩm Thượng - Việt Hoà - Đến đường Đồng Niên 2.700.000 1.500.000 1.320.000 840.000 - Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện