Bảng Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Hải Dương hiện nay được điều chỉnh theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Mức giá dao động từ 4.000 VNĐ/m² đến 76 triệu VNĐ/m², phản ánh tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực.

Tổng Quan Về Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương, tọa lạc ở trung tâm tỉnh Hải Dương, đóng vai trò quan trọng trong phát triển kinh tế và văn hóa của khu vực. Với vị trí địa lý chiến lược, thành phố này nằm gần các trung tâm kinh tế lớn như Hải Phòng, Hà Nội và Quảng Ninh.

Giao thông tại Thành phố Hải Dương phát triển mạnh mẽ với các tuyến đường quốc lộ, cao tốc kết nối thuận tiện với các khu vực lân cận, tạo nền tảng cho việc phát triển bất động sản.

Thành phố Hải Dương cũng sở hữu nhiều khu công nghiệp lớn như Khu công nghiệp Lai Cách, Khu công nghiệp Cẩm Điền, là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực sản xuất và dịch vụ.

Những khu công nghiệp này không chỉ thu hút các doanh nghiệp trong và ngoài nước mà còn tạo ra nhu cầu lớn về nhà ở, làm việc cho lực lượng lao động, từ đó đẩy mạnh sự phát triển bất động sản.

Bên cạnh đó, Thành phố Hải Dương còn được chú trọng đầu tư phát triển hạ tầng đô thị, với các dự án cải tạo, nâng cấp các tuyến đường, các khu đô thị mới.

Đây là những yếu tố quan trọng góp phần làm tăng giá trị đất tại khu vực này, đặc biệt là ở các khu vực gần trung tâm và các khu công nghiệp.

Phân Tích Giá Đất Tại Thành Phố Hải Dương

Giá đất tại Thành phố Hải Dương có sự dao động lớn, từ mức thấp nhất chỉ 4.000 VNĐ/m² ở các khu vực xa trung tâm, đến mức cao nhất lên tới 76 triệu VNĐ/m² tại những khu vực trung tâm hoặc gần các khu công nghiệp, dịch vụ lớn. Mức giá trung bình của đất tại thành phố là khoảng 7.988.097 VNĐ/m².

Các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu đô thị mới có giá đất cao hơn, do nhu cầu xây dựng và sinh sống ngày càng tăng.

Những khu vực này rất thích hợp cho những nhà đầu tư bất động sản muốn kiếm lời nhanh chóng thông qua các dự án phát triển nhà ở hoặc thương mại.

Ngược lại, các khu vực ngoại thành với giá đất thấp có thể là sự lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư dài hạn, khi những khu vực này sẽ có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai nhờ vào sự phát triển của các hạ tầng giao thông và khu công nghiệp.

Dự báo giá đất tại Thành phố Hải Dương sẽ còn tiếp tục tăng trong tương lai khi các tuyến cao tốc và khu công nghiệp mới được xây dựng. Đặc biệt, với sự phát triển mạnh mẽ của các khu đô thị mới và các tiện ích xung quanh, những khu vực này sẽ tiếp tục thu hút nhiều nhà đầu tư.

Điểm Mạnh Và Tiềm Năng Của Thành Phố Hải Dương

Thành phố Hải Dương có nhiều yếu tố thuận lợi giúp tăng giá trị bất động sản, bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, giao thông thuận tiện và hạ tầng đô thị đang được chú trọng. Các khu công nghiệp như Lai Cách và Cẩm Điền tiếp tục thu hút các nhà đầu tư lớn, tạo ra nguồn cầu lớn về nhà ở và đất đai.

Ngoài ra, các dự án hạ tầng như cao tốc, các tuyến đường nối liền Thành phố Hải Dương với các tỉnh lân cận sẽ góp phần tạo động lực tăng trưởng mạnh mẽ cho bất động sản tại khu vực này. Các khu đô thị mới, khu dân cư phát triển mạnh mẽ, đặc biệt là ở các khu vực ngoại thành, nơi giá đất còn thấp nhưng có tiềm năng tăng giá lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương còn có một hệ thống giáo dục và y tế phát triển, giúp nâng cao chất lượng sống cho người dân. Chính những yếu tố này đã tạo nên sự phát triển bền vững cho thị trường bất động sản tại đây, đặc biệt trong bối cảnh sự tăng trưởng của ngành công nghiệp và dịch vụ.

Với tất cả những yếu tố trên, thành phố này đang trở thành một điểm sáng trong bức tranh bất động sản khu vực miền Bắc. Các nhà đầu tư có thể tận dụng cơ hội để đầu tư vào những khu vực có giá đất thấp, nhưng có tiềm năng phát triển lớn trong tương lai.

Thành phố Hải Dương đang trở thành một thị trường bất động sản hấp dẫn với sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp và hạ tầng đô thị. Nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực đang có giá đất thấp nhưng tiềm năng tăng giá cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hải Dương là: 76.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hải Dương là: 4.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hải Dương là: 8.329.935 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1838

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1201 Thành phố Hải Dương Đường Vành Đai I - Đường loại IV -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn đi qua phường Thạch Khôi 4.900.000 2.450.000 2.100.000 1.260.000 - Đất TM-DV đô thị
1202 Thành phố Hải Dương Lý Triệu - Đường loại V -Nhóm E - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Lý Nhân Tông - đến phố Lê Văn Thịnh 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1203 Thành phố Hải Dương Trần Anh Tông - Đường loại V - Nhóm A - phường Thạch Khôi đoạn từ Phố Trần Quang Khải - đến phố Nguyễn Huy Tưởng 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1204 Thành phố Hải Dương Nguyễn Gia Thiều - Đường loại V - Nhóm A - phường Lê Thanh Nghị 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1205 Thành phố Hải Dương Đặng Văn Ngữ - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1206 Thành phố Hải Dương Đặng Trần Côn - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1207 Thành phố Hải Dương Bình Lâu - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1208 Thành phố Hải Dương Đặng Tất - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1209 Thành phố Hải Dương Đỗ Hành - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1210 Thành phố Hải Dương Lương Văn Can - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1211 Thành phố Hải Dương Tôn Thất Tùng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tân Bình 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1212 Thành phố Hải Dương Phạm Duy Quyết - Đường loại V - Nhóm A - phường Ngọc Châu 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1213 Thành phố Hải Dương Vĩnh Dụ - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1214 Thành phố Hải Dương Thượng Hồng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1215 Thành phố Hải Dương Nguyễn Tế - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1216 Thành phố Hải Dương Quyết Tiến - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1217 Thành phố Hải Dương Nguyên Hồng - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1218 Thành phố Hải Dương Nguyễn Quang Tá - Đường loại V - Nhóm A - phường Tứ Minh 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1219 Thành phố Hải Dương Mai Ngô - Đường loại V - Nhóm A đoạn giáp khu đô thị Âu Việt - đến đê sông Thái Bình 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.190.000 - Đất TM-DV đô thị
1220 Thành phố Hải Dương Đường Mai Độ - Đường loại V - Nhóm B đoạn từ đường Mai Ngô - đến phố Nhị Châu 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1221 Thành phố Hải Dương Âu Lạc - Đường loại V - Nhóm B - phường Thạch Khôi đoạn từ Đình Lễ Quán - đến phố Thạch Khôi 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1222 Thành phố Hải Dương Phố Trà Hương - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1223 Thành phố Hải Dương Phố Lê Hùng - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1224 Thành phố Hải Dương Phố Trần Đào - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1225 Thành phố Hải Dương Phố Trần Thọ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1226 Thành phố Hải Dương Phố Bùi Tổ Trứ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1227 Thành phố Hải Dương Phố Lê Đình Trật - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1228 Thành phố Hải Dương Phố Lê Độ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1229 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Đắc Lộ - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1230 Thành phố Hải Dương Phố Phạm Hiến - Đường loại V - Nhóm B - phường Ái Quốc 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1231 Thành phố Hải Dương Nguyễn Địch Huấn - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1232 Thành phố Hải Dương Lê Gia Đỉnh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1233 Thành phố Hải Dương Đàm Tuỵ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1234 Thành phố Hải Dương Phạm Trí Khiêm - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1235 Thành phố Hải Dương Tiền Lệ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1236 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thừa Vinh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1237 Thành phố Hải Dương Khúc Thừa Hạo - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1238 Thành phố Hải Dương Nguyễn Bỉnh Di - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1239 Thành phố Hải Dương Khúc Thừa Mỹ - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1240 Thành phố Hải Dương Trương Hanh - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1241 Thành phố Hải Dương Bùi Công Chiêu - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1242 Thành phố Hải Dương Nguyễn Kính Tuân - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1243 Thành phố Hải Dương Vũ Thiệu - Đường loại V - Nhóm B - phường Tứ Minh 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1244 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền - Đường loại V - Nhóm C - đoạn từ đường Lương Như Hộc - đến thửa đất số 12, tờ bản đồ số 18 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1245 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền - Đường loại V - Nhóm C - đoạn từ đường Lương Như Hộc qua nhà Văn hóa khu Khuê Liễu, nhà Văn hóa khu Khuê Chiền - đến thửa đất số 133, tờ bản đồ số 20 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1246 Thành phố Hải Dương Đường trục chính của các khu dân cư Khuê Liễu, Khuê Chiền - Đường loại V - Nhóm C - đoạn từ đường Lương Như Hộc - đến nhà trẻ khu Khuê Liễu 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1247 Thành phố Hải Dương Thanh Liễu - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1248 Thành phố Hải Dương Phúc Liễu - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1249 Thành phố Hải Dương Liễu Tràng - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1250 Thành phố Hải Dương Lý Thái Tông - Đường loại V - Nhóm C - phường Thạch Khôi (đoạn từ phố Lê Văn Thịnh - đến ngã 3 Phú Tảo 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1251 Thành phố Hải Dương Đường quy hoạch trong khu dân cư Liễu Tràng - Đường loại V - Nhóm C - phường Tân Hưng 3.500.000 1.960.000 1.610.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
1252 Thành phố Hải Dương Đường Cúc Phương - Đường loại V - Nhóm D - phường Nam Đồng đoạn từ ngã ba Thôn Nhân Nghĩa giao với đường tỉnh lộ 390 - đến hết thửa 48, tờ bản đồ số 59 giáp trường mầm non 19/5 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1253 Thành phố Hải Dương Đường Đại Phương - Đường loại V - Nhóm D - phường Nam Đồng đoạn từ thửa 18, tờ bản đồ số 50 - đến ngã ba thửa 4, tờ bản đồ số 62 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1254 Thành phố Hải Dương Phố Lê Sĩ Dũng - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1255 Thành phố Hải Dương Phố Nguyễn Thông - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1256 Thành phố Hải Dương Phố Ngọc Trì - Đường loại V - Nhóm E - phường Ái Quốc 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1257 Thành phố Hải Dương Đường Đại Phương - Đường loại V - Nhóm E - phường Nam Đồng 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1258 Thành phố Hải Dương Đông Quan - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1259 Thành phố Hải Dương Cương Xá - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1260 Thành phố Hải Dương Bảo Thái - Đường loại V - Nhóm E - phường Tân Hưng 2.800.000 1.400.000 1.260.000 980.000 - Đất TM-DV đô thị
1261 Thành phố Hải Dương Đại lộ Hồ Chí Minh - Đường, phố loại I -Nhóm A 45.600.000 18.240.000 8.760.000 6.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1262 Thành phố Hải Dương Phạm Ngũ Lão - Đường, phố loại I -Nhóm An toàn thực phẩm 45.600.000 18.240.000 8.760.000 6.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1263 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại I -Nhóm A đoạn TừQuảng trường Độc Lập - Đến ngã tư Đông Thị 45.600.000 18.240.000 8.760.000 6.120.000 - Đất SX-KD đô thị
1264 Thành phố Hải Dương Sơn Hoà - Đường, phố loại I - Nhóm B 30.000.000 12.000.000 5.820.000 4.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1265 Thành phố Hải Dương Xuân Đài - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn TừMinh Khai - Đến Sơn Hoà 30.000.000 12.000.000 5.820.000 4.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1266 Thành phố Hải Dương Trần Hưng Đạo - Đường, phố loại I - Nhóm B Từngã tư Đông Thị - Đến đường Thanh Niên 30.000.000 12.000.000 5.820.000 4.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1267 Thành phố Hải Dương Bạch Đằng - Đường, phố loại I - Nhóm B TừQuảng trường Thống Nhất - Đến Nguyễn Du 30.000.000 12.000.000 5.820.000 4.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1268 Thành phố Hải Dương Hoàng Hoa Thám - Đường, phố loại I - Nhóm B 30.000.000 12.000.000 5.820.000 4.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1269 Thành phố Hải Dương Thống Nhất - Đường, phố loại I - Nhóm B 30.000.000 12.000.000 5.820.000 4.140.000 - Đất SX-KD đô thị
1270 Thành phố Hải Dương Bắc Kinh - Đường, phố loại I - Nhóm C 21.600.000 9.000.000 5.280.000 3.480.000 - Đất SX-KD đô thị
1271 Thành phố Hải Dương Minh Khai - Đường, phố loại I - Nhóm C 21.600.000 9.000.000 5.280.000 3.480.000 - Đất SX-KD đô thị
1272 Thành phố Hải Dương Quang Trung - Đường, phố loại I - Nhóm C Từngã tư Đông Thị - Đến đường Đô Lương 21.600.000 9.000.000 5.280.000 3.480.000 - Đất SX-KD đô thị
1273 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại I - Nhóm C Từngã 4 Máy Sứ - Đến ngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh 21.600.000 9.000.000 5.280.000 3.480.000 - Đất SX-KD đô thị
1274 Thành phố Hải Dương Phạm Hồng Thái - Đường, phố loại I - Nhóm C TừQuảng trường Độc Lập - Đến đường Quang Trung 21.600.000 9.000.000 5.280.000 3.480.000 - Đất SX-KD đô thị
1275 Thành phố Hải Dương Trần Phú - Đường, phố loại I - Nhóm C 21.600.000 9.000.000 5.280.000 3.480.000 - Đất SX-KD đô thị
1276 Thành phố Hải Dương Đồng Xuân - Đường, phố loại I - Nhóm D 19.800.000 7.800.000 5.160.000 3.360.000 - Đất SX-KD đô thị
1277 Thành phố Hải Dương Mạc Thị Bưởi - Đường, phố loại I - Nhóm D 19.800.000 7.800.000 5.160.000 3.360.000 - Đất SX-KD đô thị
1278 Thành phố Hải Dương Ngân Sơn - Đường, phố loại I - Nhóm D 19.800.000 7.800.000 5.160.000 3.360.000 - Đất SX-KD đô thị
1279 Thành phố Hải Dương Nguyễn Du - Đường, phố loại I - Nhóm D 19.800.000 7.800.000 5.160.000 3.360.000 - Đất SX-KD đô thị
1280 Thành phố Hải Dương Đường Tuệ Tĩnh kéo dài - Đường, phố loại I - Nhóm D TừĐiện Biên Phủ - Đến đường Ngô Quyền 19.800.000 7.800.000 5.160.000 3.360.000 - Đất SX-KD đô thị
1281 Thành phố Hải Dương Tuy Hoà - Đường, phố loại I - Nhóm D 19.800.000 7.800.000 5.160.000 3.360.000 - Đất SX-KD đô thị
1282 Thành phố Hải Dương Bạch Đằng - Đường, phố loại I - Nhóm E TừNguyễn Du - Đến Thanh Niên 18.600.000 7.200.000 5.040.000 3.240.000 - Đất SX-KD đô thị
1283 Thành phố Hải Dương Chi Lăng - Đường, phố loại I - Nhóm E Từngã tư Máy Xay - Đến cống Hào Thành 18.600.000 7.200.000 5.040.000 3.240.000 - Đất SX-KD đô thị
1284 Thành phố Hải Dương Trần Bình Trọng - Đường, phố loại I - Nhóm E Đại lộ Hồ Chí Minh - Đến đường Đồng Xuân 18.600.000 7.200.000 5.040.000 3.240.000 - Đất SX-KD đô thị
1285 Thành phố Hải Dương Xuân Đài - Đường, phố loại I - Nhóm E TừSơn Hòa - Đến Nguyễn Du 18.600.000 7.200.000 5.040.000 3.240.000 - Đất SX-KD đô thị
1286 Thành phố Hải Dương Lý Thường Kiệt - Đường, phố loại I - Nhóm E 18.600.000 7.200.000 5.040.000 3.240.000 - Đất SX-KD đô thị
1287 Thành phố Hải Dương Nguyễn Lương Bằng - Đường, phố loại I - Nhóm E Từngã tư Máy Sứ - Đến đường Ngô Quyền 18.600.000 7.200.000 5.040.000 3.240.000 - Đất SX-KD đô thị
1288 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại I - Nhóm E Từđường Trần Hưng Đạo - Đến đường sắt 18.600.000 7.200.000 5.040.000 3.240.000 - Đất SX-KD đô thị
1289 Thành phố Hải Dương Trường Chinh - Đường, phố loại I - Nhóm E Từđường Lê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 18.600.000 7.200.000 5.040.000 3.240.000 - Đất SX-KD đô thị
1290 Thành phố Hải Dương Bùi Thị Cúc - Đường, phố loại II - Nhóm A 17.400.000 6.900.000 4.740.000 3.180.000 - Đất SX-KD đô thị
1291 Thành phố Hải Dương Hoàng Văn Thụ - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 17.400.000 6.900.000 4.740.000 3.180.000 - Đất SX-KD đô thị
1292 Thành phố Hải Dương Tuy An - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 17.400.000 6.900.000 4.740.000 3.180.000 - Đất SX-KD đô thị
1293 Thành phố Hải Dương Lê Lợi - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 17.400.000 6.900.000 4.740.000 3.180.000 - Đất SX-KD đô thị
1294 Thành phố Hải Dương Nguyễn Văn Linh - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm TừLê Thanh Nghị - Đến đường Ngô Quyền 17.400.000 6.900.000 4.740.000 3.180.000 - Đất SX-KD đô thị
1295 Thành phố Hải Dương Thanh Niên - Đường, phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm TừTrần Hưng Đạo - Đến cầu Hải Tân 17.400.000 6.900.000 4.740.000 3.180.000 - Đất SX-KD đô thị
1296 Thành phố Hải Dương Bắc Sơn - Đường, phố loại II - Nhóm B TừTrần Hưng Đạo - Đến Phạm Hồng Thái 16.200.000 6.600.000 4.380.000 2.940.000 - Đất SX-KD đô thị
1297 Thành phố Hải Dương Điện Biên Phủ - Đường, phố loại II - Nhóm B Từngã 4 giao với đường Tuệ Tĩnh - Đến đường sắt 16.200.000 6.600.000 4.380.000 2.940.000 - Đất SX-KD đô thị
1298 Thành phố Hải Dương Đội Cấn - Đường, phố loại II - Nhóm B 16.200.000 6.600.000 4.380.000 2.940.000 - Đất SX-KD đô thị
1299 Thành phố Hải Dương Nguyễn Thái Học - Đường, phố loại II - Nhóm B 16.200.000 6.600.000 4.380.000 2.940.000 - Đất SX-KD đô thị
1300 Thành phố Hải Dương Tô Hiệu - Đường, phố loại II - Nhóm B 16.200.000 6.600.000 4.380.000 2.940.000 - Đất SX-KD đô thị