Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, Hải Dương thể hiện sự biến động mạnh mẽ, với giá trị đất cao nhất lên tới 40.000.000 VND/m2. Quyết định pháp lý căn cứ theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương.

Tổng quan khu vực Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh, nằm ở phía Bắc tỉnh Hải Dương, sở hữu vị trí địa lý chiến lược khi nằm trên tuyến giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh phía Bắc và thủ đô Hà Nội.

Thành phố này không chỉ có thế mạnh về phát triển công nghiệp, mà còn nổi bật với các tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các khu di tích lịch sử.

Các yếu tố này góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực, đặc biệt là các khu đất gần trung tâm thành phố và các tuyến đường giao thông chính.

Thành phố Chí Linh còn được biết đến với các dự án phát triển đô thị mới, nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp lớn, từ đó tạo ra một môi trường đầu tư thuận lợi.

Bên cạnh đó, các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại và các khu vui chơi giải trí cũng làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản trong khu vực. Các yếu tố này tạo ra một sự phát triển bền vững, giúp giá trị đất tại Thành phố Chí Linh tăng cao trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Chí Linh

Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương, cho thấy giá đất tại khu vực này có sự phân bổ khá rõ ràng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Chí Linh lên tới 40.000.000 VND/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 30.000 VND/m2. Mức giá đất trung bình là 4.986.194 VND/m2, cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực.

Các khu vực gần trung tâm thành phố và các tuyến đường chính như quốc lộ 18 hay khu vực quanh các khu công nghiệp thường có giá đất cao hơn nhờ vào tính thuận lợi trong giao thông và khả năng sinh lời cao từ các hoạt động kinh doanh và công nghiệp.

Các khu vực ngoại thành, mặc dù có giá đất thấp hơn, nhưng lại đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp đang được xây dựng.

Đối với nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Chí Linh là một lựa chọn lý tưởng.

Tuy nhiên, nếu bạn quan tâm đến đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, các khu vực ngoại thành đang phát triển mạnh mẽ và có giá đất thấp hơn sẽ là một lựa chọn hấp dẫn, với khả năng tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh không chỉ có lợi thế về giao thông, mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với nhiều khu vực đẹp như Hồ Khe Rỗ, chùa Phả Lại và các khu di tích lịch sử, Thành phố Chí Linh thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước.

Các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các khu đô thị ven hồ đang là mục tiêu đầu tư của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của ngành du lịch có thể đẩy mạnh nhu cầu về đất ở và đất kinh doanh tại các khu vực ven trung tâm thành phố.

Hơn nữa, Thành phố Chí Linh còn là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Cộng Hòa, khu công nghiệp Kim Thành, nơi có nhu cầu cao về đất đai để phát triển các nhà máy, xí nghiệp.

Điều này tạo ra một nhu cầu rất lớn về bất động sản công nghiệp và bất động sản nhà ở phục vụ cho các công nhân, kỹ sư và các chuyên gia làm việc tại đây.

Với việc quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, Thành phố Chí Linh sẽ tiếp tục là một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại tỉnh Hải Dương.

Ngoài ra, các dự án bất động sản lớn, các khu nghỉ dưỡng ven hồ và các khu dân cư mới sẽ làm tăng tính hấp dẫn của bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và tiềm năng du lịch lớn, Thành phố Chí Linh đang trở thành một điểm sáng trên thị trường bất động sản khu vực phía Bắc.

Các khu vực trung tâm có giá đất cao nhưng tiềm năng sinh lời lớn, trong khi các khu vực ngoại thành đang có cơ hội phát triển vượt bậc nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp. Vì vậy, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành để tận dụng sự phát triển này.

Nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp, cũng như các khu du lịch nghỉ dưỡng để đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Chí Linh là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Chí Linh là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Chí Linh là: 5.240.370 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1524

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Chí Linh Ngã 3 chợ Bờ Đa đến cầu Xã - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
702 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bờ Dọc - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm A 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
703 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bờ Chùa - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
704 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư An Bài - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
705 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường An Lạc - Đường phố loại II - Nhóm B 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
706 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm A từ chân cầu Bình - đến thửa 08 tờ số 57 6.600.000 3.300.000 1.620.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
707 Thành phố Chí Linh Đoạn đường 183 cũ - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm B từ ngã 3 xưởng gỗ - đến hết chợ Bình 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
708 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ chợ Bình - đến cuối KDC Trụ Hạ 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
709 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ trụ sở UBND phường - đến cuối KDC Tế Sơn 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
710 Thành phố Chí Linh Đường trục phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C từ đầu KDC Thủ Chính - đến cuối KDC Mạc Ngạn 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
711 Thành phố Chí Linh Đường chính trong KDC Trụ Thượng, KDC Trụ Hạ - Phường Đông Lạc - Đường phố loại II - Nhóm A 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
712 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại thuộc Phường - Phường Đông Lạc - Đường phố loại II - Nhóm B 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
713 Thành phố Chí Linh Đường Quốc lộ 37 - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm A từ KDC Tư Giang - đến KDC Kỹ Sơn Trên 7.200.000 3.600.000 1.800.000 1.080.000 - Đất SX-KD đô thị
714 Thành phố Chí Linh Đường trục phường đoạn qua KDC Tư Giang, Nội, Giang Hạ (Mặt cắt Bn =17 m đến 19 m) - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
715 Thành phố Chí Linh Đường qua KDC Nội - Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B từ QL 37 - đến nhà văn hóa mặt cắt Bn= 19 m 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
716 Thành phố Chí Linh Phường Tân Dân - Đường phố loại I - Nhóm B từ QL 37 đi - đến Cao qua phường Tân Dân Bn = 18m 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
717 Thành phố Chí Linh Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm A từ nhà văn hóa KDC Nội - đến ngã 3 Triều Nội (Bn =9 -10 m 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
718 Thành phố Chí Linh Đường trục phường đoạn qua KDC Mạc Động - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm A 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
719 Thành phố Chí Linh Đường liên phường - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B từ Vọng Cầu đi An Lạc 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
720 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Triều - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
721 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Nội - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
722 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Giang Thượng - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
723 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Giang Hạ - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
724 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Kỹ Sơn Dưới - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
725 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC Kỹ Sơn Trên - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
726 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong KDC Mạc Động - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
727 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong KDC Vọng Cầu - Phường Tân Dân - Đường phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
728 Thành phố Chí Linh Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm A từ đê Ninh Công - đến ngã tư Khê Khẩu Đoạn từ Trại Mít đến hết UBND phường Văn Đức 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
729 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bến Đò - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
730 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bích Nham - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
731 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Bích Thủy - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
732 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Vĩnh Long - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
733 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 2 - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
734 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Mai 1 - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
735 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Đông Xá - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
736 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Kênh Giang - Phường Văn Đức - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
737 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=20,5m - Đường loại II - Nhóm B 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
738 Thành phố Chí Linh Đường Nguyễn Chí Thanh - Đường loại II - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
739 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=18m - Đường loại II - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
740 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=17,5m - Đường loại III- Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
741 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư phía Đông đường Trần Hưng Đạo, mặt cắt đường Bn=16m và Bn=12m - Đường phố loại III - Nhóm B 3.600.000 1.800.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
742 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=26,0m - Đường phố loại I - Nhóm B - PHƯỜNG CỘNG HÒA 9.000.000 45.000.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
743 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=20,5m - Đường phố loại I - Nhóm C - PHƯỜNG CỘNG HÒA 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
744 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Đường Loại I - Nhóm D - PHƯỜNG CỘNG HÒA đoạn từ hồ Côn Sơn - đến ngã 3 An Lĩnh thuộc khu dân cư Chúc Thôn Tiên Sơn 5.100.000 2.700.000 1.500.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
745 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu đô thị Đại Sơn, mặt cắt đường Bn=17,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm A - PHƯỜNG CỘNG HÒA 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
746 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường 10m<=Bn<=10,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm A - PHƯỜNG CỘNG HÒA 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
747 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư thương mại và chợ Cộng Hòa, mặt cắt đường Bn=9,5m - Đường, phố Loại II - Nhóm B - PHƯỜNG CỘNG HÒA 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
748 Thành phố Chí Linh Đất ven Quốc lộ 37 - Xã Lê Lợi 8.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
749 Thành phố Chí Linh Đất ven Quốc lộ 37 - Xã Lê Lợi (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất ở nông thôn
750 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) 7.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
751 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
752 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 - Xã Hoàng Hoa Thám 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000.000 Đất ở nông thôn
753 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 - Xã Hoàng Hoa Thám (Vị trí 6) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
754 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ nhà ông Toàn - đến cổng chùa Bắc Đẩu 7.000.000 3.500.000 2.500.000 2.000.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
755 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (Vị trí 6) đoạn từ nhà ông Toàn - đến cổng chùa Bắc Đẩu 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
756 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ dốc nguy hiểm - đến cuối bến phà 4.000.000 2.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000.000 Đất ở nông thôn
757 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (Vị trí 6) đoạn từ dốc nguy hiểm - đến cuối bến phà 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
758 Thành phố Chí Linh Đất ven đường huyện còn lại 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 800.000 Đất ở nông thôn
759 Thành phố Chí Linh Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
760 Thành phố Chí Linh s 5.600.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 - Đất TM-DV nông thôn
761 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê 4.900.000 2.450.000 1.750.000 1.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
762 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ nhà ông Toàn - đến cổng chùa Bắc Đẩu 4.900.000 2.450.000 1.750.000 1.400.000 - Đất TM-DV nông thôn
763 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ dốc nguy hiểm - đến cuối bến phà Đồng 2.800.000 1.400.000 1.050.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
764 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 - Xã Hoàng Hoa Thám 2.800.000 1.400.000 1.050.000 840.000 - Đất TM-DV nông thôn
765 Thành phố Chí Linh Đất ven đường huyện còn lại 2.100.000 1.050.000 840.000 630.000 - Đất TM-DV nông thôn
766 Thành phố Chí Linh Đất ven Quốc lộ 37 - Xã Lê Lợi 4.800.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 - Đất SX-KD nông thôn
767 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 (đoạn thuộc xã Lê Lợi) 4.200.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
768 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo đoạn từ nhà ông Toàn - đến cổng chùa Bắc Đẩu 4.200.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
769 Thành phố Chí Linh Đường tỉnh lộ 398 thuộc xã Hưng Đạo (đoạn từ dốc nguy hiểm đến cuối bến phà Đồng Việt) đoạn từ dốc nguy hiểm - đến cuối bến phà Đồng Việt 4.200.000 2.100.000 1.500.000 1.200.000 - Đất SX-KD nông thôn
770 Thành phố Chí Linh Đất ven đường tỉnh 398 - Xã Hoàng Hoa Thám 2.400.000 1.200.000 900.000 720.000 - Đất SX-KD nông thôn
771 Thành phố Chí Linh Đất ven đường huyện còn lại 1.800.000 900.000 720.000 540.000 - Đất SX-KD nông thôn
772 Thành phố Chí Linh Các phường - Thành phố Chí Linh 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
773 Thành phố Chí Linh Các xã đồng bằng - Thành phố Chí Linh 75.000 70.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
774 Thành phố Chí Linh Các xã miền núi (Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ)- Thành phố Chí Linh 70.000 65.000 - - - Đất trồng cây hàng năm
775 Thành phố Chí Linh Các phường - Thành phố Chí Linh 80.000 75.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
776 Thành phố Chí Linh Các xã đồng bằng - Thành phố Chí Linh 75.000 70.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
777 Thành phố Chí Linh Các xã miền núi (Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ)- Thành phố Chí Linh 70.000 65.000 - - - Đất nuôi trồng thủy sản
778 Thành phố Chí Linh Các phường - Thành phố Chí Linh 85.000 80.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
779 Thành phố Chí Linh Các xã đồng bằng - Thành phố Chí Linh 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
780 Thành phố Chí Linh Các xã miền núi (Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Hưng Đạo, Lê Lợi, Nhân Huệ)- Thành phố Chí Linh 70.000 65.000 - - - Đất trồng cây lâu năm
781 Thành phố Chí Linh Thành phố Chí Linh 40.000 - - - - Đất rừng sản xuất
782 Thành phố Chí Linh Thành phố Chí Linh 35.000 - - - - Đất rừng phòng hộ
783 Thành phố Chí Linh Thành phố Chí Linh 30.000 - - - - Đất rừng đặc dụng