Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, Tỉnh Hải Dương

Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, Hải Dương thể hiện sự biến động mạnh mẽ, với giá trị đất cao nhất lên tới 40.000.000 VND/m2. Quyết định pháp lý căn cứ theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương.

Tổng quan khu vực Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh, nằm ở phía Bắc tỉnh Hải Dương, sở hữu vị trí địa lý chiến lược khi nằm trên tuyến giao thông huyết mạch kết nối với các tỉnh phía Bắc và thủ đô Hà Nội.

Thành phố này không chỉ có thế mạnh về phát triển công nghiệp, mà còn nổi bật với các tiềm năng phát triển du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng nhờ vào cảnh quan thiên nhiên tuyệt đẹp và các khu di tích lịch sử.

Các yếu tố này góp phần làm gia tăng giá trị đất đai tại khu vực, đặc biệt là các khu đất gần trung tâm thành phố và các tuyến đường giao thông chính.

Thành phố Chí Linh còn được biết đến với các dự án phát triển đô thị mới, nâng cấp cơ sở hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp lớn, từ đó tạo ra một môi trường đầu tư thuận lợi.

Bên cạnh đó, các tiện ích như trường học, bệnh viện, trung tâm thương mại và các khu vui chơi giải trí cũng làm tăng sức hấp dẫn của bất động sản trong khu vực. Các yếu tố này tạo ra một sự phát triển bền vững, giúp giá trị đất tại Thành phố Chí Linh tăng cao trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Thành phố Chí Linh

Bảng giá đất tại Thành phố Chí Linh, theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và Quyết định số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương, cho thấy giá đất tại khu vực này có sự phân bổ khá rõ ràng.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Chí Linh lên tới 40.000.000 VND/m2, trong khi giá thấp nhất chỉ ở mức 30.000 VND/m2. Mức giá đất trung bình là 4.986.194 VND/m2, cho thấy sự chênh lệch giữa các khu vực.

Các khu vực gần trung tâm thành phố và các tuyến đường chính như quốc lộ 18 hay khu vực quanh các khu công nghiệp thường có giá đất cao hơn nhờ vào tính thuận lợi trong giao thông và khả năng sinh lời cao từ các hoạt động kinh doanh và công nghiệp.

Các khu vực ngoại thành, mặc dù có giá đất thấp hơn, nhưng lại đang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng và các khu công nghiệp đang được xây dựng.

Đối với nhà đầu tư, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư ngắn hạn, các khu vực trung tâm Thành phố Chí Linh là một lựa chọn lý tưởng.

Tuy nhiên, nếu bạn quan tâm đến đầu tư dài hạn hoặc mua đất để ở, các khu vực ngoại thành đang phát triển mạnh mẽ và có giá đất thấp hơn sẽ là một lựa chọn hấp dẫn, với khả năng tăng giá trị bất động sản trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng của Thành phố Chí Linh

Thành phố Chí Linh không chỉ có lợi thế về giao thông, mà còn có tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành du lịch và bất động sản nghỉ dưỡng. Với nhiều khu vực đẹp như Hồ Khe Rỗ, chùa Phả Lại và các khu di tích lịch sử, Thành phố Chí Linh thu hút nhiều khách du lịch trong và ngoài nước.

Các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và các khu đô thị ven hồ đang là mục tiêu đầu tư của nhiều nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt, sự phát triển của ngành du lịch có thể đẩy mạnh nhu cầu về đất ở và đất kinh doanh tại các khu vực ven trung tâm thành phố.

Hơn nữa, Thành phố Chí Linh còn là nơi tập trung nhiều khu công nghiệp, đặc biệt là khu công nghiệp Cộng Hòa, khu công nghiệp Kim Thành, nơi có nhu cầu cao về đất đai để phát triển các nhà máy, xí nghiệp.

Điều này tạo ra một nhu cầu rất lớn về bất động sản công nghiệp và bất động sản nhà ở phục vụ cho các công nhân, kỹ sư và các chuyên gia làm việc tại đây.

Với việc quy hoạch đô thị, đầu tư vào hạ tầng giao thông và các khu công nghiệp đang phát triển mạnh mẽ, Thành phố Chí Linh sẽ tiếp tục là một điểm sáng trong thị trường bất động sản tại tỉnh Hải Dương.

Ngoài ra, các dự án bất động sản lớn, các khu nghỉ dưỡng ven hồ và các khu dân cư mới sẽ làm tăng tính hấp dẫn của bất động sản tại khu vực này.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng giao thông, các khu công nghiệp và tiềm năng du lịch lớn, Thành phố Chí Linh đang trở thành một điểm sáng trên thị trường bất động sản khu vực phía Bắc.

Các khu vực trung tâm có giá đất cao nhưng tiềm năng sinh lời lớn, trong khi các khu vực ngoại thành đang có cơ hội phát triển vượt bậc nhờ vào các dự án hạ tầng và khu công nghiệp. Vì vậy, các nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư dài hạn vào các khu vực ngoại thành để tận dụng sự phát triển này.

Nhà đầu tư nên cân nhắc lựa chọn các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn, khu công nghiệp, cũng như các khu du lịch nghỉ dưỡng để đạt được lợi nhuận cao trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Chí Linh là: 40.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Chí Linh là: 30.000 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Chí Linh là: 5.240.370 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1524

Mua bán nhà đất tại Hải Dương

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Kỳ Đặc - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
602 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Kiệt Đông - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
603 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Kiệt Thượng - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
604 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Văn An - Đường phố loại II - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
605 Thành phố Chí Linh Quôc lộ 37 - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm A từ Quán Cát - đến cấu Ninh Chấp thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 51 6.600.000 3.300.000 1.620.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
606 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 38m) - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm An toàn thực phẩm 6.600.000 3.300.000 1.620.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
607 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 20,5m) - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm B 5.400.000 2.700.000 1.320.000 780.000 - Đất SX-KD đô thị
608 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 17,5m) - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
609 Thành phố Chí Linh Đường Đoàn Kết - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
610 Thành phố Chí Linh Đường Yết Kiêu - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
611 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C từ cầu Ninh Chấp - đến giáp xã Tân Dân thuộc Khu dân cư Lạc Sơn 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
612 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C từ đỉnh Ba Đèo - đến Quán Cát thuộc Khu dân cư Ninh Chấp 7 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
613 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C từ giáp phường Sao Đỏ - đến đỉnh Ba Đèo thuộc Khu dân cư. Ba Đèo - Bầu Bí 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
614 Thành phố Chí Linh Đường Lê Đại Hành giáp Phố Thiên đến giáp phường An Lạc - Phường Thái Học - Đường phố loại I - Nhóm C 4.800.000 2.400.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
615 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Lạc Sơn - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
616 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn = 13,5m) - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
617 Thành phố Chí Linh Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A từ QL37 - đến ngã tư cổng nhà ông Cảnh (đường đi Quán Cát 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
618 Thành phố Chí Linh Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A từ QL37 - đến giáp phường Chí Minh (đường đi chùa Vần 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
619 Thành phố Chí Linh Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm A từ QL37 - đến giáp phường Chí Minh (đường Trần Quốc Chẩn 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
620 Thành phố Chí Linh Đường 184 - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B từ giáp phố Thiên - đến giáp đất phường Văn Đức 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
621 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu tái định cư Đồng Đỗ (mặt cắt đường Bn= 11,5m) - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
622 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Ba Đèo - Bầu Bí - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
623 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 5 - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
624 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 7 - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
625 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Mít Sắt - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
626 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Ninh Chấp 6 - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
627 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc Khu dân cư Miễu Sơn - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm C 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
628 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Thái Học - Đường phố loại II - Nhóm D 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
629 Thành phố Chí Linh Đường Lê Thanh Nghị (QL 18) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm A Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối tiếp giáp phường Hoàng Tiến 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
630 Thành phố Chí Linh Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm An toàn thực phẩm Điểm đầu ngã ba Hoàng Tân, điểm cuối phía nam cầu Lai khu Bến Tắm 3.000.000 1.500.000 720.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
631 Thành phố Chí Linh Phố Đại Tân (Đường tỉnh lộ 398B) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm B Điểm đầu phía bắc cầu Lai khu Bến Tắm, điểm cuối tiếp giáp Phường Bến Tắm 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
632 Thành phố Chí Linh Đường vào điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm B điểm đầu tiếp giáp với đường sắt, điểm cuối hết phần quy hoạch điểm dân cư mới áp phích Đại Bộ 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
633 Thành phố Chí Linh Đường vào nhà văn hóa khu Đại Tân: Điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18, điểm cuối tiếp giáp phố Đại Tân (đường tỉnh 398B) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
634 Thành phố Chí Linh Đường vào KCN Hoàng Tân: Điềm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL18, điểm cuối tiếp giáp đầu xóm Bát Giáo, KDC Đại Bát) - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm B 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
635 Thành phố Chí Linh Đường đi xã Bắc An - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm C điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối tiếp giáp địa phận xã Bắc An 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
636 Thành phố Chí Linh Đường đi nhà máy giầy Đại Bộ - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm C điểm đầu tiếp giáp điểm dân cư áp phích Đại Bộ, điểm cuối nhà máy giầy Đại Bộ 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
637 Thành phố Chí Linh Phố Trần Cung - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm C điểm đầu tiếp giáp đường Lê Thanh Nghị (QL 18, điểm cuối vòng qua Đình Đọ Xá; Cảng Đại Tân, tiếp giáp vào đường Lê Thanh Nghị (QL19) 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
638 Thành phố Chí Linh Đường liên phường Hoàng Tân - Bến Tắm - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm C điểm đầu nhà văn hóa Đại Bát, điểm cuối đi qua xóm 10 Đại Bát; một phần KDC Đồng Tân; một phần KDC Bến Tắm, kết thúc tại hộ gia đình ông Duẫn (Thửa số 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
639 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Hoàng Tân - Đường phố loại I - Nhóm D 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
640 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 18 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm A từ cổng chợ số 3 Sao Đỏ - đến hết Quán Sui thuộc Khu dân cư Lôi Động 10.200.000 4.800.000 2.700.000 1.320.000 - Đất SX-KD đô thị
641 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 30m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm B 9.000.000 4.500.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
642 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm B từ Quốc lộ 18 - đến ngã 4 Thương Binh thuộc Khu dân cư Lôi Động 9.000.000 4.500.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
643 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường Bn>= 30m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm B 9.000.000 4.500.000 2.400.000 1.200.000 - Đất SX-KD đô thị
644 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 21,5m≤Bn) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
645 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 22,25m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
646 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 18 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C từ Quán Sui - đến phố Ngái 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
647 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C từ ngã 4 Thương Binh - đến cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình thuộc Khu dân cư Chúc Thôn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
648 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại I - Nhóm C từ cống qua đường cạnh khách sạn Thanh Bình - đến hồ Côn Sơn thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn 6.000.000 3.000.000 1.500.000 900.000 - Đất SX-KD đô thị
649 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Lôi Động và Tiền Định - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
650 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) (mặt cắt đường 13,5m ≤ Bn < 21,5m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
651 Thành phố Chí Linh Đường trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn (mặt cắt đường Bn = 16,5m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
652 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 18 thuộc phố Ngái Chi Ngãi 1 và Chi Ngãi 2 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
653 Thành phố Chí Linh Quốc lộ 37 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm A từ hồ Côn Sơn - đến ngã 3 An Lĩnh thuộc Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
654 Thành phố Chí Linh Đường trong khu tái định cư Hồ Côn Sơn - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
655 Thành phố Chí Linh Đường trong khu dân cư Bích Động - Tân Tiến (mặt cắt đường Bn=13,5m) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
656 Thành phố Chí Linh Đường còn lại trong Khu dân cư trung tâm văn hóa thể thao, thương mại và đô thị Chí Linh (Trường Linh) - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm B 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
657 Thành phố Chí Linh Đường còn lại trong Khu dân cư Việt Tiên Sơn - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm B 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
658 Thành phố Chí Linh Đất ven đường 185 thuộc Khu dân cư Chi Ngãi 1 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm B 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
659 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong Khu dân cư Chúc Thôn - Tiên Sơn - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
660 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong Khu dân cư Bích Động - Tân Tiến - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
661 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 1 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
662 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Chi Ngãi 2 - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
663 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Chúc Cường - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
664 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Cầu Dòng - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
665 Thành phố Chí Linh Các đường trong Khu dân cư Hàm Ếch - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
666 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại của phường - Phường Cộng Hòa - Đường phố loại II - Nhóm D 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
667 Thành phố Chí Linh Đất ven quốc lộ 18 - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm A 4.200.000 2.100.000 900.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
668 Thành phố Chí Linh Đoạn đường Đồng Cống - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm B từ cống làng Đồng Cống - đến thửa đất số 04, tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông thôn Đồng Cống 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
669 Thành phố Chí Linh Đoạn đường Trung tâm đi Phục Thiện - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm B từ ngã tư Hoàng Tiến - đến thửa đất số 72 tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
670 Thành phố Chí Linh Đoạn đường UBND phường - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm B từ thửa đất số 22 tờ bản đồ 84 (nhà bà Nguyễn Thị Tỉnh - đến UBND phường 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
671 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm B từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân đi cổng làng Hoàng Gián cũ 2.400.000 1.200.000 660.000 540.000 - Đất SX-KD đô thị
672 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm C từ thửa đất số 56 tờ bản đồ 85 (nhà ông Lê Văn Huân - đến giáp đất KDC Hoàng Gián cũ 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
673 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm C từ thửa đất sổ 4 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Đông - đến thửa đất số 52 tờ bản đồ 92 (nhà ông Đặng Văn Tuyên 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
674 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm C từ thửa đất số 72, tờ bản đồ 77 (nhà ông Nguyễn Văn Nha - đến cổng làng Phục Thiện 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
675 Thành phố Chí Linh Đoạn đường Trại Trống - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại I - Nhóm C Từ Cầu tràn - đến cổng Viện phong Chí Linh 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
676 Thành phố Chí Linh Đường trong KDC trung tâm - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm A 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
677 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm A từ cổng làng Phục Thiện - đến thửa đất số 54 tờ bản đồ 66 (nhà ông Nguyễn Văn Nhơn 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
678 Thành phố Chí Linh Đoạn đường đi Ngũ Đài - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm An toàn thực phẩm từ đường tàu thửa đất số 11 tờ bản đồ số 74 (nhà ông Hoàng Văn Hân - đến hết ngã ba tam giác KDC Tân Tiến 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
679 Thành phố Chí Linh Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm A từ đình làng Hoàng Gián cũ - đến nghĩa trang Hoàng Gián cũ 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
680 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại trong phạm vi phường - Phường Hoàng Tiến - Đường phố loại II - Nhóm B 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
681 Thành phố Chí Linh Đường 17b - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm A từ Quốc lộ 18 đi vào - đến đền Gốm 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
682 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Nam Đoài - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
683 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Nam Đông - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
684 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Thông Lộc - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
685 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Cổ Châu - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
686 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Hòa Bình - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
687 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Ninh Giàng - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
688 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Đồng Tâm - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
689 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Tu Ninh - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm B 1.800.000 900.000 600.000 420.000 - Đất SX-KD đô thị
690 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Thành Lập - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
691 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư An Ninh - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
692 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Lý Dương - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
693 Thành phố Chí Linh Các đường thuộc khu dân cư Phao Tân - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
694 Thành phố Chí Linh Các đường còn lại thuộc khu dân cư Cổ Châu (khu dân cư cải cách cũ) - Phường Cô Thành - Đường phố loại I - Nhóm C 1.500.000 840.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
695 Thành phố Chí Linh Lê Đại Hành - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm A từ giáp phường Thái Học - đến cầu Bờ Đập 3.600.000 1.800.000 780.000 660.000 - Đất SX-KD đô thị
696 Thành phố Chí Linh Di Tích - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm B từ cầu Nguyệt Giang - đến ngã tư Đồng Nội 2.700.000 1.320.000 690.000 570.000 - Đất SX-KD đô thị
697 Thành phố Chí Linh Các đoạn còn lại thuộc đường Lê Đại Hành - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
698 Thành phố Chí Linh Ngã 4 Nền Nghè đến ngã 4 Đồng Nội - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
699 Thành phố Chí Linh Ngã 3 Cây Đa đến ngã ba bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98) - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị
700 Thành phố Chí Linh Ngã tư Đồng Nội đến ngã ba cổng bà Đàn (Thửa số 02, tờ BĐĐC số 98) - Phường An Lạc - Đường phố loại I - Nhóm C 2.100.000 960.000 660.000 480.000 - Đất SX-KD đô thị