Bảng giá đất Huyện Thanh Miện Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Thanh Miện là: 14.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thanh Miện là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Thanh Miện là: 3.785.463
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ ngã 4 Neo - đến vườn hoa 14.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
2 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo 14.000.000 7.000.000 5.000.000 3.000.000 - Đất ở đô thị
3 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã tư Neo - đến cống lên Đống Tràng 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
4 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
5 Huyện Thanh Miện Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ 8.000.000 4.000.000 2.500.000 1.600.000 - Đất ở đô thị
6 Huyện Thanh Miện Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
7 Huyện Thanh Miện Phố Kim Đồng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
8 Huyện Thanh Miện Phố Hoàng Xá - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp - đến phố Trần Văn Giáp 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
9 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Nghi - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
10 Huyện Thanh Miện Đất ven quốc lộ 38B - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 6.000.000 3.000.000 2.000.000 1.200.000 - Đất ở đô thị
11 Huyện Thanh Miện Phố Thanh Bình - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
12 Huyện Thanh Miện Phố Đặng Tư Tề - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
13 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Văn Thịnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
14 Huyện Thanh Miện Phố Trần Văn Trứ - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
15 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An (đoạn còn lại) - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
16 Huyện Thanh Miện Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 5.000.000 2.500.000 1.300.000 1.000.000 - Đất ở đô thị
17 Huyện Thanh Miện Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm B 2.500.000 1.500.000 800.000 600.000 - Đất ở đô thị
18 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ ngã 4 Neo - đến vườn hoa 9.800.000 4.900.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
19 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo 9.800.000 4.900.000 3.500.000 2.100.000 - Đất TM-DV đô thị
20 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã tư Neo - đến cống lên Đống Tràng 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
21 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
22 Huyện Thanh Miện Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ 5.600.000 2.800.000 1.750.000 1.120.000 - Đất TM-DV đô thị
23 Huyện Thanh Miện Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
24 Huyện Thanh Miện Phố Kim Đồng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
25 Huyện Thanh Miện Phố Hoàng Xá - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp - đến phố Trần Văn Giáp 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
26 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Nghi - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
27 Huyện Thanh Miện Đất ven quốc lộ 38B - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 4.200.000 2.100.000 1.400.000 840.000 - Đất TM-DV đô thị
28 Huyện Thanh Miện Phố Thanh Bình - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
29 Huyện Thanh Miện Phố Đặng Tư Tề - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
30 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Văn Thịnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
31 Huyện Thanh Miện Phố Trần Văn Trứ - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
32 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An (đoạn còn lại) - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
33 Huyện Thanh Miện Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.500.000 1.750.000 910.000 700.000 - Đất TM-DV đô thị
34 Huyện Thanh Miện Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.750.000 1.050.000 560.000 420.000 - Đất TM-DV đô thị
35 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ ngã 4 Neo - đến vườn hoa 8.400.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
36 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm A đoạn từ vườn hoa đi cầu Neo 8.400.000 4.200.000 3.000.000 1.800.000 - Đất SX-KD đô thị
37 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã tư Neo - đến cống lên Đống Tràng 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
38 Huyện Thanh Miện Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ ngã 4 Neo đi Lam Sơn 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
39 Huyện Thanh Miện Đường Tuệ Tĩnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm B đoạn từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ 4.800.000 2.400.000 1.500.000 960.000 - Đất SX-KD đô thị
40 Huyện Thanh Miện Đường 18/8 - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
41 Huyện Thanh Miện Phố Kim Đồng - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
42 Huyện Thanh Miện Phố Hoàng Xá - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C đoạn từ Ngân hàng Nông nghiệp - đến phố Trần Văn Giáp 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
43 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Nghi - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
44 Huyện Thanh Miện Đất ven quốc lộ 38B - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại I - Nhóm C 3.600.000 1.800.000 1.200.000 720.000 - Đất SX-KD đô thị
45 Huyện Thanh Miện Phố Thanh Bình - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
46 Huyện Thanh Miện Phố Đặng Tư Tề - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
47 Huyện Thanh Miện Phố Nguyễn Văn Thịnh - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
48 Huyện Thanh Miện Phố Trần Văn Trứ - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
49 Huyện Thanh Miện Đường Chu Văn An (đoạn còn lại) - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
50 Huyện Thanh Miện Các phố còn lại trong Khu dân cư tập trung thị trấn Thanh Miện - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm A 3.000.000 1.500.000 780.000 600.000 - Đất SX-KD đô thị
51 Huyện Thanh Miện Các đường, phố còn lại trong phạm vi thị trấn - Thị trấn Thanh Miện - Đường, phố loại II - Nhóm B 1.500.000 900.000 480.000 360.000 - Đất SX-KD đô thị
52 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
53 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
54 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
55 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
56 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
57 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
58 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
59 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
60 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
61 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
62 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
63 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
64 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 5.000.000 2.500.000 2.000.000 1.500.000 1.300.000 Đất ở nông thôn
65 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
66 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
67 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
68 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
69 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
70 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
71 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
72 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
73 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
74 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
75 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
76 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
77 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
78 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
79 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
80 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 3.500.000 1.750.000 1.400.000 1.050.000 910.000 Đất TM-DV nông thôn
81 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 700.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
82 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
83 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
84 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
85 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) đoạn từ nối rẽ vào UBND xã Đoàn Tùng - đến ngã 3 đường rẽ vào nhà tưởng niệm Nguyễn Lương Bằng 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
86 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
87 Huyện Thanh Miện Đất thuộc khu trung tâm thương mại chợ Thông xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
88 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
89 Huyện Thanh Miện Ven đường tỉnh 392 đoạn còn lại thuộc xã Đoàn Tùng (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
90 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
91 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc điểm dân cư Chương xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
92 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
93 Huyện Thanh Miện Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Tứ Cường, Cao Thắng) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
94 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
95 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392 (đoạn thuộc xã Thanh Tùng và đoạn còn lại thuộc xã Lam Sơn) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
96 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) 3.000.000 1.500.000 1.200.000 900.000 780.000 Đất SX-KD nông thôn
97 Huyện Thanh Miện Đất ven đường tỉnh 392B (đoạn qua các xã Thanh Giang, Tứ Cường, Ngũ Hùng, Tiền Phong) (Vị trí 6) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
98 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
99 Huyện Thanh Miện Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
100 Huyện Thanh Miện Thị trấn Thanh Miện - Huyện Thanh Miện 80.000 75.000 - - - Đất trồng cây hàng năm

Bảng Giá Đất Huyện Thanh Miện, Hải Dương: Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị Trấn Thanh Miện - Đường, Phố Loại I - Nhóm A

Bảng giá đất của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương cho loại đất ở đô thị trên đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ ngã tư Neo đến vườn hoa, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường Nguyễn Lương Bằng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 14.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ ngã tư Neo đến vườn hoa, có mức giá cao nhất là 14.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường, gần các tiện ích công cộng, trung tâm thương mại, và có giao thông thuận lợi. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 7.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc không nằm gần các khu vực quan trọng như vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn mức trung bình.

Vị trí 3: 5.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý và tiện ích không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Miện, Hải Dương: Đường Chu Văn An - Thị Trấn Thanh Miện - Đường, Phố Loại I - Nhóm B

Bảng giá đất của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương cho loại đất ở đô thị trên đường Chu Văn An, đoạn từ ngã tư Neo đến cống lên Đống Tràng, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường Chu Văn An, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Chu Văn An, đoạn từ ngã tư Neo đến cống lên Đống Tràng, có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm tại vị trí đắc địa nhất trong đoạn đường, thường gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc không nằm gần các khu vực quan trọng bằng vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn mức trung bình.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý và tiện ích không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Miện, Hải Dương: Đường Nguyễn Lương Bằng - Thị Trấn Thanh Miện - Đường, Phố Loại I - Nhóm B

Bảng giá đất của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương cho loại đất ở đô thị trên đường Nguyễn Lương Bằng, đoạn từ ngã tư Neo đi Lam Sơn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường Nguyễn Lương Bằng, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Lương Bằng từ ngã tư Neo đi Lam Sơn có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối giao thông tốt. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do khoảng cách xa hơn so với các khu vực quan trọng hoặc thiếu một số tiện ích công cộng so với vị trí 1. Đây vẫn là một lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn mức trung bình.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí cao hơn, nhưng vẫn nằm trong mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý và tiện ích không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Miện, Hải Dương: Đường Tuệ Tĩnh - Thị Trấn Thanh Miện - Đường, Phố Loại I - Nhóm B

Bảng giá đất cho khu vực đường Tuệ Tĩnh thuộc thị trấn Thanh Miện, huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Tuệ Tĩnh từ vườn hoa đi Phượng Hoàng Hạ có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào vị trí thuận lợi và khả năng kết nối giao thông tốt. Vị trí này thích hợp cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 4.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 4.000.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này không nằm ngay gần các tiện ích công cộng quan trọng như vị trí 1, nhưng vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho những ai tìm kiếm cơ hội đầu tư có giá trị cao trong khu vực.

Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý và tiện ích không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.600.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Thanh Miện, Hải Dương: Đường 18/8 - Thị Trấn Thanh Miện - Đường, Phố Loại I - Nhóm C

Bảng giá đất của huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương cho loại đất ở đô thị trên đường 18/8, thuộc thị trấn Thanh Miện, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trên đoạn đường 18/8, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường 18/8 có mức giá cao nhất là 6.000.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần các tiện ích công cộng và có vị trí địa lý thuận lợi nhất trong khu vực, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác. Đây là lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư lớn hoặc phát triển kinh doanh.

Vị trí 2: 3.000.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.000.000 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ được giá trị đất cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể do vị trí này có ít tiện ích hơn hoặc không nằm gần các khu vực quan trọng bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hấp dẫn cho các nhà đầu tư và người mua có ngân sách cao hơn mức trung bình.

Vị trí 3: 2.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn nằm trong mức giá hợp lý. Khu vực này có thể có điều kiện địa lý và tiện ích không bằng các vị trí cao hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể cho các dự án đầu tư.

Vị trí 4: 1.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn, có thể do nằm xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện địa lý không thuận lợi bằng các vị trí khác. Đây là lựa chọn hợp lý cho những ai có ngân sách hạn chế hoặc đang tìm kiếm giá trị tốt trong khu vực.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại huyện Thanh Miện, tỉnh Hải Dương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.