STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 | từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) | từ giáp xã Hưng Thịnh - Đến hết thôn Đông Giao, xã Lương Điền | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
204 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 (đoạn thuộc thôn Hoàng Xá và thôn Mậu Tài xã Cẩm Điền) (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
205 | Huyện Cẩm Giàng | Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ | 6.000.000 | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.800.000 | 1.500.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
206 | Huyện Cẩm Giàng | Đất nằm tiếp giáp đường trục chính cổng khu phố Thương mại- Dịch vụ Ghẽ thuộc xã Tân Trường (tiếp giáp QL5) đến vị trí tiếp giáp đất thực hiện giai đoạn 2 Dự án Khu phố TM-DV Ghẽ (Vị trí 6) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
207 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên | 5.400.000 | 2.700.000 | 2.160.000 | 1.620.000 | 1.380.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
208 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 còn lại thuộc xã Lương Điền và từ giáp Lương Điền đến đường sắt thuộc xã Ngọc Liên (Vị trí 6) | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
209 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn | từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 thuộc xã Cẩm Phúc, đoạn (Vị trí 6) | từ ngã 3 Quý Dương - Đến chợ Ghẽ thuộc xã Tân Trường và đoạn còn lại thuộc xã Cẩm Điền | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C | từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C (Vị trí 6) | từ ngã 3 Quý Dương - Đến hết ao Đình thôn Quý Dương thuộc xã Tân Trường | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) | 4.800.000 | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.440.000 | 1.200.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
214 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 5 còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) | 960.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
215 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 | từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên | 4.200.000 | 2.100.000 | 1.680.000 | 1.260.000 | 1.080.000 | Đất SX-KD nông thôn |
216 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (Vị trí 6) | từ đường sắt - Đến hết trụ sở UBND xã Ngọc Liên | 840.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
217 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B | từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn |
218 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 195B (Vị trí 6) | từ XN khai thác công trình thủy lợi - Đến lối rẽ vào xã Kim Giang - hết thôn Chi Khê xã Tân Trường | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
219 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông | từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn |
220 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường Tân Trường - Cẩm Đông (Vị trí 6) | từ ngã tư Ghẽ xã Tân Trường - Đến hết trường Tiểu học xã Tân Trường | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
221 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
222 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven Quốc lộ 38 (đoạn thuộc xã Cẩm Hưng và đoạn còn lại thuộc xã Ngọc Liên) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
223 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
224 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194C còn lại (đoạn thuộc xã Tân Trường) (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
225 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường | 3.600.000 | 1.800.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | 900.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
226 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc đường nội bộ (còn lại) trong Khu phố TMDV Ghẽ thuộc xã Tân Trường (Vị trí 6) | 720.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
227 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) | 3.300.000 | 1.620.000 | 1.320.000 | 1.020.000 | 840.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
228 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 (đoạn thuộc các xã Cao An, Cẩm Vũ, Cẩm Đông) (Vị trí 6) | 660.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
229 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng | 3.000.000 | 1.500.000 | 1.200.000 | 900.000 | 780.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
230 | Huyện Cẩm Giàng | Đất thuộc điểm dân cư Phí Xá, xã Cẩm Hoàng (Vị trí 6) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
231 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) | 2.700.000 | 1.500.000 | 1.080.000 | 840.000 | 660.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
232 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394 còn lại (đoạn thuộc huyện Cẩm Giàng) (Vị trí 6) | 540.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
233 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 600.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
234 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường 194B (đoạn thuộc xã Cao An) (Vị trí 6) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
235 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn | 2.400.000 | 1.200.000 | 960.000 | 720.000 | 600.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
236 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C thuộc thôn Phú Lộc, xã Cẩm Vũ và đoạn từ Đền Bia đến Bưu điện xã Cẩm Văn (Vị trí 6) | 480.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
237 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng | 1.800.000 | 900.000 | 720.000 | 540.000 | 480.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
238 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường tỉnh 394C đoạn còn lại thuộc huyện Cẩm Giàng (Vị trí 6) | 360.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
239 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường huyện còn lại | 1.500.000 | 840.000 | 600.000 | 480.000 | 360.000 | Đất SX-KD nông thôn | |
240 | Huyện Cẩm Giàng | Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn | |
241 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
242 | Huyện Cẩm Giàng | Các xã - Huyện Cẩm Giàng | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
243 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
244 | Huyện Cẩm Giàng | Các xã - Huyện Cẩm Giàng | 75.000 | 70.000 | - | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
245 | Huyện Cẩm Giàng | Thị trấn Lai Cách, Cẩm Giàng - Huyện Cẩm Giàng | 85.000 | 80.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
246 | Huyện Cẩm Giàng | Các xã - Huyện Cẩm Giàng | 80.000 | 75.000 | - | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
247 | Huyện Cẩm Giàng | Huyện Cẩm Giàng | 40.000 | - | - | - | - | Đất rừng sản xuất | |
248 | Huyện Cẩm Giàng | Huyện Cẩm Giàng | 35.000 | - | - | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
249 | Huyện Cẩm Giàng | Huyện Cẩm Giàng | 30.000 | - | - | - | - | Đất rừng đặc dụng |
Bảng Giá Đất Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương: Thị Trấn Lai Cách
Bảng giá đất của Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương cho đoạn đất thuộc Thị trấn Lai Cách, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đất, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất và hỗ trợ trong việc quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất thuộc Thị trấn Lai Cách có mức giá cao nhất là 80.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trồng cây hàng năm cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự thuận lợi về điều kiện đất đai và khả năng sản xuất nông nghiệp tốt.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây là khu vực có giá trị thấp hơn một chút, có thể do điều kiện đất đai không bằng vị trí 1 hoặc vị trí nằm xa hơn các khu vực trọng điểm.
Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại Thị trấn Lai Cách, Huyện Cẩm Giàng. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Tại Các Xã, Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương - Đất Trồng Cây Hàng Năm
Bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại các xã thuộc huyện Cẩm Giàng, Hải Dương đã được cập nhật theo Quyết định số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực này.
Các Vị Trí Được Xác Định
Vị trí 1: 75.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại các xã huyện Cẩm Giàng có mức giá 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm trong khu vực, phản ánh giá trị đất tại các vị trí có điều kiện tốt nhất và khả năng sản xuất cao nhất.
Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 70.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, phù hợp với những khu vực có điều kiện trồng trọt hợp lý nhưng không bằng vị trí 1.
Bảng giá đất theo các văn bản pháp lý nêu trên cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại các xã của huyện Cẩm Giàng. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc sử dụng đất một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất Tại Huyện Cẩm Giàng, Hải Dương
Bảng giá đất rừng sản xuất tại Huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất rừng sản xuất, giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên địa bàn huyện Cẩm Giàng có mức giá là 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu đất rừng sản xuất trong khu vực, phản ánh giá trị đất rừng trong tình hình hiện tại.
Bảng giá đất rừng sản xuất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và các văn bản sửa đổi bổ sung cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại Huyện Cẩm Giàng. Việc nắm rõ mức giá giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong các giao dịch đất đai.