Bảng giá đất Huyện Bình Giang Hải Dương

Giá đất cao nhất tại Huyện Bình Giang là: 25.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Bình Giang là: 30.000
Giá đất trung bình tại Huyện Bình Giang là: 7.594.952
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Vị trí 6) đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
102 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.800.000 Đất ở nông thôn
103 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
104 Huyện Bình Giang Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc 15.000.000 7.500.000 6.000.000 4.500.000 3.800.000 Đất ở nông thôn
105 Huyện Bình Giang Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc (Vị trí 6) 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
106 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) 11.000.000 5.500.000 4.400.000 3.300.000 2.800.000 Đất ở nông thôn
107 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) (Vị trí 6) 2.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
108 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) 10.000.000 5.000.000 4.000.000 3.000.000 2.500.000 Đất ở nông thôn
109 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) (Vị trí 6) 2.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
110 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
111 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
112 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
113 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
114 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh 8.000.000 4.000.000 3.200.000 2.400.000 2.000.000 Đất ở nông thôn
115 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh (Vị trí 6) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
116 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 đoạn còn lại 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.800.000 Đất ở nông thôn
117 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (Vị trí 6) đoạn còn lại 1.400.000 - - - - Đất ở nông thôn
118 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
119 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
120 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
121 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
122 Huyện Bình Giang Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất ở nông thôn
123 Huyện Bình Giang Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất ở nông thôn
124 Huyện Bình Giang Đất ven đường huyện còn lại 2.500.000 1.400.000 1.000.000 800.000 600.000 Đất ở nông thôn
125 Huyện Bình Giang Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
126 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 18.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
127 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
128 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 8.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
129 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 7.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
130 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc 14.000.000 7.000.000 5.600.000 4.200.000 3.500.000 Đất TM-DV nông thôn
131 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc 2.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
132 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) 12.600.000 5.600.000 5.040.000 3.780.000 3.150.000 Đất TM-DV nông thôn
133 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) (Vị trí 6) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
134 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) 12.600.000 5.600.000 5.040.000 3.780.000 3.150.000 Đất TM-DV nông thôn
135 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) (Vị trí 6) 2.520.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
136 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.660.000 Đất TM-DV nông thôn
137 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Vị trí 6) đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
138 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.660.000 Đất TM-DV nông thôn
139 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
140 Huyện Bình Giang Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc 10.500.000 5.250.000 4.200.000 3.150.000 2.660.000 Đất TM-DV nông thôn
141 Huyện Bình Giang Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc (Vị trí 6) 2.100.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
142 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) 7.700.000 3.850.000 3.080.000 2.310.000 1.960.000 Đất TM-DV nông thôn
143 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) (Vị trí 6) 1.540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
144 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) 7.000.000 3.500.000 2.800.000 2.100.000 1.750.000 Đất TM-DV nông thôn
145 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) (Vị trí 6) 1.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
146 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
147 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
148 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
149 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
150 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh 5.600.000 2.800.000 2.240.000 1.680.000 1.400.000 Đất TM-DV nông thôn
151 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh (Vị trí 6) 1.120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
152 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 đoạn còn lại 4.900.000 2.450.000 1.960.000 1.470.000 1.260.000 Đất TM-DV nông thôn
153 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (Vị trí 6) đoạn còn lại 980.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
154 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
155 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
156 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
157 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
158 Huyện Bình Giang Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.050.000 Đất TM-DV nông thôn
159 Huyện Bình Giang Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) (Vị trí 6) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
160 Huyện Bình Giang Đất ven đường huyện còn lại 1.750.000 980.000 700.000 560.000 420.000 Đất TM-DV nông thôn
161 Huyện Bình Giang Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 350.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
162 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 12.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
163 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 7.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
164 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 5.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
165 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 4.900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
166 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc 12.000.000 6.000.000 4.800.000 3.600.000 3.000.000 Đất SX-KD nông thôn
167 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp đất thị trấn Gia Lộc 2.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
168 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) 10.800.000 4.800.000 4.320.000 3.240.000 2.700.000 Đất SX-KD nông thôn
169 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (khu vực điểm dân cư Trạm Bóng xã Quang Minh) (Vị trí 6) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
170 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) 10.800.000 4.800.000 4.320.000 3.240.000 2.700.000 Đất SX-KD nông thôn
171 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc điểm dân cư Yết Kiêu) (Vị trí 6) 2.160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
172 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.280.000 Đất SX-KD nông thôn
173 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Vị trí 6) đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
174 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.280.000 Đất SX-KD nông thôn
175 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân (Vị trí 6) đoạn từ ngã tư Gia Lộc - đến giáp Kho bạc huyện mới 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
176 Huyện Bình Giang Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc 9.000.000 4.500.000 3.600.000 2.700.000 2.280.000 Đất SX-KD nông thôn
177 Huyện Bình Giang Đất ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc (Vị trí 6) 1.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
178 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) 6.600.000 3.300.000 2.640.000 1.980.000 1.680.000 Đất SX-KD nông thôn
179 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (Khu vực điểm dân cư xã Hồng Hưng) (Vị trí 6) 1.320.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
180 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) 6.000.000 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1.500.000 Đất SX-KD nông thôn
181 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 37 (đoạn thuộc xã Hoàng Diệu) (Vị trí 6) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
182 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
183 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (đoạn thuộc xã Gia Tân) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
184 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
185 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B (đoạn qua các xã Toàn Thắng, xã Đoàn Thượng, xã Đức Xương, xã Đồng Quang) (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
186 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh 4.800.000 2.400.000 1.920.000 1.440.000 1.200.000 Đất SX-KD nông thôn
187 Huyện Bình Giang Đất ven Quốc lộ 38B đoạn còn lại thuộc xã Quang Minh (Vị trí 6) 960.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
188 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 đoạn còn lại 4.200.000 2.100.000 1.680.000 1.260.000 1.080.000 Đất SX-KD nông thôn
189 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 395 (Vị trí 6) đoạn còn lại 840.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
190 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
191 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 393 (đoạn thuộc xã Lê Lợi, Phạm Trấn) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
192 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
193 Huyện Bình Giang Đất ven đường tỉnh 392 ( đoạn thuộc xã Đức Xương) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
194 Huyện Bình Giang Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) 3.600.000 1.800.000 1.440.000 1.080.000 900.000 Đất SX-KD nông thôn
195 Huyện Bình Giang Đất ven đường Thạch Khôi - Gia Xuyên (đoạn qua xã Gia Khánh) (Vị trí 6) 720.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
196 Huyện Bình Giang Đất ven đường huyện còn lại 1.500.000 840.000 600.000 480.000 360.000 Đất SX-KD nông thôn
197 Huyện Bình Giang Đất ven đường huyện còn lại (Vị trí 6) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
198 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 10.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
199 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 6.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
200 Huyện Bình Giang Khu dân cư Trạm Bóng, xã Quang Minh 4.800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn

Bảng Giá Đất Ven Quốc Lộ 37 (Vị Trí 6) - Huyện Bình Giang, Hải Dương

Bảng giá đất ven Quốc lộ 37 tại huyện Bình Giang, tỉnh Hải Dương đã được quy định theo các văn bản pháp lý cụ thể. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất tại đoạn thuộc xã Gia Tân, giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất ở nông thôn trong khu vực.

Theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021, giá đất ven Quốc lộ 37 đoạn thuộc xã Gia Tân đã được xác định rõ ràng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại khu vực này.

Chi Tiết Giá Đất Các Vị Trí

Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1, giá đất ven Quốc lộ 37 được quy định là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn còn lại thuộc xã Gia Tân. Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực gần Quốc lộ, nơi có tiềm năng phát triển kinh tế và cơ sở hạ tầng tốt.

Thông tin giá đất này đóng vai trò quan trọng trong việc định giá bất động sản và lập kế hoạch đầu tư tại khu vực. Các mức giá cụ thể giúp người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị thực tế của đất, từ đó đưa ra quyết định đầu tư hợp lý.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Giang, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 38B Thuộc Xã Gia Tân

Bảng giá đất của huyện Bình Giang, Hải Dương cho đoạn đường ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới, giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào vị trí thuận lợi gần các tuyến giao thông chính và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn trong khu vực có tiềm năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, nhưng không hoàn toàn ở vị trí đắc địa như vị trí 1.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trên nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Mức giá này phù hợp cho các nhà đầu tư tìm kiếm cơ hội với mức chi phí hợp lý trong khu vực ven Quốc lộ 38B.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng kém phát triển hơn. Mặc dù mức giá này thấp hơn, nhưng vẫn có thể là cơ hội tốt cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá cạnh tranh trong khu vực nông thôn.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại các vị trí khác nhau trên đoạn đường ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân, huyện Bình Giang. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Giang, Hải Dương: Đoạn Ven Quốc Lộ 38B Thuộc Xã Gia Tân - Vị trí 6

Bảng giá đất của huyện Bình Giang, Hải Dương cho đoạn đường ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của UBND tỉnh Hải Dương. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho vị trí 6 trong khu vực, từ ngã tư Gia Lộc đến giáp Kho bạc huyện mới, nhằm giúp người dân và nhà đầu tư có thông tin chính xác để định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 6: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 6 trên đoạn đường ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí khác trong đoạn đường. Mặc dù mức giá này thấp hơn, khu vực vẫn có tiềm năng phát triển trong lĩnh vực nông thôn và có thể là cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm đất với mức giá hợp lý và triển vọng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và văn bản sửa đổi bổ sung số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại vị trí 6 trong đoạn đường ven Quốc lộ 38B thuộc xã Gia Tân, huyện Bình Giang. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả hơn, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Giang: Đất Ven Đường 62m Kéo Dài - Huyện Gia Lộc

Bảng giá đất của huyện Bình Giang cho loại đất ở nông thôn ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trên đoạn đường ven 62m kéo dài, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 15.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường ven 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc có mức giá cao nhất là 15.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị cao nhất, thường nằm ở những điểm đắc địa, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án phát triển.

Vị trí 2: 7.500.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 7.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng quan trọng nhưng không thuận lợi bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 6.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 6.000.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Vị trí 4: 4.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn ven đường 62m kéo dài, huyện Gia Lộc. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Huyện Bình Giang: Đất Ven Đường 62m Kéo Dài - Huyện Gia Lộc (Vị trí 6)

Bảng giá đất của huyện Bình Giang cho loại đất ở nông thôn ven đường 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc, đặc biệt là vị trí 6, đã được cập nhật theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND ngày 13/12/2019 của UBND tỉnh Hải Dương, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND ngày 08/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho vị trí 6 trên đoạn đường ven 62m kéo dài, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất ở nông thôn.

Vị Trí 6: 3.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 6 trên đoạn đường ven 62m kéo dài thuộc huyện Gia Lộc có mức giá là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với các vị trí khác trong khu vực, phản ánh điều kiện đất đai và vị trí của khu vực này so với những điểm đắc địa hơn. Vị trí này có thể nằm xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng phát triển, nhưng vẫn có tiềm năng cho các dự án đầu tư trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 24/2019/NQ-HĐND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 14/2021/NQ-HĐND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở nông thôn tại vị trí 6 ven đường 62m kéo dài, huyện Gia Lộc. Việc hiểu rõ giá trị của từng vị trí sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.