11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
501 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 1.260.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
502 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
503 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 10m 900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
504 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
505 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
506 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 1,2,3,8 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối < 4m 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
507 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
508 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m; ≥ 5m 1.620.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
509 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3 1.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
510 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
511 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 10m 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
512 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
513 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
514 Thị xã Hồng Lĩnh Đối với các khu dân cư cũ các TDP 4,5,6,7 - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối < 4m 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
515 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 1.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
516 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường <8m ; ≥ 5m 1.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
517 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m 1.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
518 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
519 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 10m 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
520 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
521 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
522 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Đức Thuận - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối < 4m 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
523 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 8m 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
524 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 8m ; ≥ 5m 1.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
525 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 5m; ≥ 3m 1.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
526 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Bám đường nhựa, đường bê tông có nền đường < 3m 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
527 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 10m 840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
528 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
529 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
530 Thị xã Hồng Lĩnh Phường Trung Lương - Phường Đậu Liêu Có đường đất cấp phối < 4m 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
531 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 8m) 1.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
532 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Đường nhựa, đường bê tông (có nền đường ≥ 5m; < 8m) 1.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
533 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Đường bê tông (có nền đường ≥3m; <5m) 660.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
534 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Đường bê tông (có nền đường <3m) 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
535 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Có đường đất cấp phối ≥ 10m 600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
536 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Có đường đất cấp phối ≥ 6m; < 10m 540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
537 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Có đường đất cấp phối ≥ 4m; < 6m 480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
538 Thị xã Hồng Lĩnh Xã Thuận Lộc Có đường đất cấp phối < 4m 360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
539 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn I: Từ ngã tư thị xã Hồng Lĩnh - Đến hết Cầu Đôi 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
540 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn II: Tiếp đó - Đến cống Khe Cạn 6.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
541 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cây xăng La Giang 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
542 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết xăng dầu Hồng Lĩnh 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
543 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn V: Tiếp đó - Đến Đê Bấn 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
544 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Ái Quốc Đoạn VI: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
545 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết đất Đội thuế Liên Phường 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
546 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Huy Tự 6.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
547 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
548 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính 3.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
549 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn V: Tiếp đó - Đến Cống Gạch 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
550 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cầm Hổ 3.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
551 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn VII: Tiếp đó - Đến Đến đường Phan Bội Châu 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
552 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Quang Trung Đoạn VIII: Tiếp đó - Đến hết địa phận thị xã Hồng Lĩnh 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
553 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến đường 3/2 6.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
554 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Lê Hữu Trác và đường 2/9 6.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
555 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn III: Tiếp đó - Đến Cầu Trắng 5.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
556 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Hưng Tạo 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
557 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn V: Tiếp đó - Đến hết Eo Bù (đường Vành đại) 4.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
558 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Thống Nhất 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
559 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trần Phú Đoạn VII: Tiếp đó - Đến hết địa bàn Hồng Lĩnh 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
560 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Nghiễm Đoạn I: Từ ngã tư Hồng Lĩnh - Đến hết cống Khe Cạn 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
561 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Nghiễm Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường lên núi Thiên Tượng 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
562 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Nghiễm Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp kéo dài 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
563 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Nghiễm Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Bùi Cẩm Hổ 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
564 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Bùi Cẩm Hồ 2.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
565 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Kính Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi 4.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
566 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Kính Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường vào Bãi chứa rác 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
567 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Kính Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cầu Hồng Nguyệt 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
568 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Kính Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết địa phận Thị xã (đường Kim - Thanh) 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
569 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Thiếp Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Nguyễn Đổng Chi 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
570 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Thiếp Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết cầu Hồng Phúc 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
571 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Thiếp Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cầu Đình Hát 850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
572 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Thiếp Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính 750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
573 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) Đoạn I: Từ đường Nguyễn Ái Quốc - Đến đền Cửa Ông 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
574 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết Khe Lịm 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
575 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Kinh Dương Vương (Đường Suối Tiên - Thiên Tượng cũ) Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Nghiễm 2.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
576 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Thống Nhất Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Ngọc Sơn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
577 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Thống Nhất Đoạn II: Tiếp đó - Đến cống bà Hạnh 1.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
578 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Thống Nhất Đoạn III: Tiếp đó - Đến Đê La Giang 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
579 Thị xã Hồng Lĩnh Đường 3/2 Đoạn I: Từ đường Võ Nguyên Giáp - Đến đường Nguyễn Biểu 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
580 Thị xã Hồng Lĩnh Đường 3/2 Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Sử Hy Nhan 4.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
581 Thị xã Hồng Lĩnh Đường 3/2 Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Đức Kế 4.900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
582 Thị xã Hồng Lĩnh Đường 3/2 Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Trần Phú 5.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
583 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Đình Phùng 4.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
584 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xuân Linh 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
585 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Khắc Viện 3.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
586 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính 4.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
587 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi Đoạn V: Tiếp đó - Đến đường Trần Nhân Tông (đường Minh Thanh cũ) 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
588 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi Đoạn VI: Tiếp đó - Đến đường Quang Trung 3.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
589 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Nguyễn Xuân Linh 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
590 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
591 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính 3.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
592 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Anh Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến đường Nguyễn Huy Tự 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
593 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Anh Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Thiếp 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
594 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Phan Anh Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính 2.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
595 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Xuân Linh Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Lê Duẩn 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
596 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Nguyễn Xuân Linh Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Đổng Chi 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
597 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trường Chinh Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Đình Phùng 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
598 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trường Chinh Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xuân Linh 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
599 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trường Chinh Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Nguyễn Khắc Viện 2.000.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
600 Thị xã Hồng Lĩnh Đường Trường Chinh Đoạn IV: Tiếp đó - Đến đường Phan Kính 2.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị