STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
5501 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5502 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5503 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5504 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5505 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường mương nước đoạn từ kênh N1 - đến ngầm 12 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5506 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường trung tâm từ giáp Xã Thạch Điền - đến hết đất khu dân cư xóm 10 | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5507 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Riêng đoạn từ đất ông Lê Đình Đức - đến hết đất ông Lê Minh Lục | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5508 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường từ kênh N1 - đến hết đất ông Đậu Viết Đức | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5509 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Tiếp đó - đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5510 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường từ đất ông Trần Văn Cương - đến hết đất ông Trần Nguyễn Hiếu | 475.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5511 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Tiếp đó - đến ngã 3 miếu thôn Lâm Hưng | 475.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5512 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư xóm 3 - đến ngã tư đường Động Ngang | 475.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5513 | Huyện Thạch Hà | Quốc lộ 8C- Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đoạn qua Xã Nam Hương | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5514 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 435.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5515 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5516 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5517 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 380.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5518 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5519 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 240.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5520 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường TL 17 dãy 1 (ĐT 553) vào UBND xã Thạch Hương cũ | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5521 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ TL 17 (ĐT 553) - đến hết đất ông Thắng (Lộc Điền) | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5522 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Tiếp đó - đến hết đất ông Hoài (Lộc Điền) | 475.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5523 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường từ kênh N1 - đến cầu Hương (Lâm Hưng) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5524 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Tiếp đó - đến QL 8C (Lâm Hưng) | 475.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5525 | Huyện Thạch Hà | Đường 92 - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đoạn ngã tư Cửa Ải trong vòng bán kính 150m | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5526 | Huyện Thạch Hà | Đường 92 - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Tiếp đó - đến nhà văn hoá thôn Lộc Nội | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5527 | Huyện Thạch Hà | Đường 92 - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Tiếp đó - đến đất xã Tân Lâm Hương (xã Thạch Hương cũ) | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5528 | Huyện Thạch Hà | Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư Cựa Ải đi 150m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5529 | Huyện Thạch Hà | Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Tiếp đó - đến cầu kênh thôn 10 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5530 | Huyện Thạch Hà | Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Tiếp đó - đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5531 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Từ Thạch Tân - đến ngã tư đường 92 | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5532 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Tiếp đó - đến giáp kênh N1 Thạch Xuân | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5533 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Tiếp đó - đến giáp đường 21 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5534 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đoạn từ ngã tư Cựa Hàng (giáp dãy 1 đường 92) - đến hết đất trường Tiểu học | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5535 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường từ trường Tiểu học - đến kênh N1 (thôn Quyết Tiến) | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5536 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Từ nhà văn hoá thôn Quyết Tiến và - đến đường mương nước | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5537 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 1 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5538 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 2 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5539 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường mới làm nối từ đường Bắc Nam (đất Cường Quế) - đến hết đất trường tiểu học | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5540 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Tiếp đó - đến xã Thạch Hương | 700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5541 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường từ thôn Đồng Tâm đi cống Khe Lác | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5542 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường từ ngã tư Cửa Hàng - đến Cầu Vải | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5543 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường từ đường 92 - đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 1 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5544 | Huyện Thạch Hà | Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường từ đường 92 - đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 2 | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5545 | Huyện Thạch Hà | Quốc lộ 8C - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đoạn qua xã Thạch Xuân | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5546 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 425.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5547 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5548 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Độ rộng đường < 3 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5549 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 375.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5550 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5551 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Độ rộng đường < 3 m | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5552 | Huyện Thạch Hà | Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Đường từ cổng chào thôn Đông Sơn đi hội quán thôn Lệ Sơn (cũ) | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5553 | Huyện Thạch Hà | Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | hội quán xóm Lệ Sơn - đến đầu kênh N1 | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5554 | Huyện Thạch Hà | Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) | Tiếp đó đi hội quán thôn Quý Sơn (cũ) | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5555 | Huyện Thạch Hà | Quốc lộ 15A - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Từ giáp đất huyện Can Lộc - đến đỉnh dốc Đồng Bụt | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5556 | Huyện Thạch Hà | Đường ĐT 550 - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh - đến đập Cầu Trắng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5557 | Huyện Thạch Hà | Đường ĐT 550 - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Tiếp đó - đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15A | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5558 | Huyện Thạch Hà | Quốc lộ 8C - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Đoạn qua xã Ngọc Sơn | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5559 | Huyện Thạch Hà | Đường Thượng Ngọc - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II - đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5560 | Huyện Thạch Hà | Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) - đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc) | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5561 | Huyện Thạch Hà | Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Đường từ đất bà Bảy (thành) (giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3) - đến ngã ba sân vận động xã | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5562 | Huyện Thạch Hà | Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh Minh - đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3 | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5563 | Huyện Thạch Hà | Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi xã Bắc Sơn | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5564 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5565 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5566 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Độ rộng đường < 3 m | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5567 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5568 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5569 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Độ rộng đường < 3 m | 150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5570 | Huyện Thạch Hà | Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) | Quy hoạch khu dân cư vùng 19/5 thôn Ngọc Hà | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
5571 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 55.800 | 53.200 | 50.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5572 | Huyện Thạch Hà | Xã Tân Lâm Hương | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5573 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Đài | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5574 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Long | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 53.200 | 50.600 | 48.200 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5575 | Huyện Thạch Hà | Xã Việt Tiến | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5576 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5577 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5578 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5579 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Lạc | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5580 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Trị | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5581 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5582 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5583 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Kênh | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5584 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Liên | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5585 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Hải | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5586 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Sơn | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5587 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Hội | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5588 | Huyện Thạch Hà | Xã Lưu Vĩnh Sơn | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 50.600 | 48.200 | 45.900 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5589 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 45.900 | 43.700 | 41.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5590 | Huyện Thạch Hà | Xã Ngọc Sơn | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 45.900 | 43.700 | 41.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5591 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 45.900 | 43.700 | 41.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5592 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Xuân | Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác | 45.900 | 43.700 | 41.600 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
5593 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | 61.400 | 58.500 | 55.700 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5594 | Huyện Thạch Hà | Xã Tân Lâm Hương | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5595 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Đài | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5596 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Long | 58.500 | 55.700 | 53.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5597 | Huyện Thạch Hà | Xã Việt Tiến | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5598 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5599 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
5600 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng | 55.700 | 53.000 | 50.500 | - | - | Đất trồng cây lâu năm |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Thị Trấn Thạch Hà, Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Thạch Hà, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị của các loại đất trồng lúa và cây hàng năm khác trong khu vực này. Thông tin được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất nông nghiệp trong khu vực.
Vị trí 1: 55.800 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác, có giá 55.800 VNĐ/m². Đây là mức giá phản ánh giá trị cao của đất nông nghiệp tại khu vực, nơi có điều kiện thuận lợi cho việc trồng trọt và sản xuất nông nghiệp.
Vị trí 2: 53.200 VNĐ/m²
Vị trí 2 cũng thuộc nhóm đất trồng lúa và cây hàng năm, với giá 53.200 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với Vị trí 1, nhưng vẫn cho thấy giá trị ổn định của đất nông nghiệp trong khu vực.
Vị trí 3: 50.600 VNĐ/m²
Vị trí 3 là nhóm đất trồng lúa và cây hàng năm khác có mức giá 50.600 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong ba vị trí, phản ánh sự khác biệt về giá trị đất trong khu vực.
Thông tin giá đất trồng cây hàng năm theo các quy định nêu trên giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn tổng quan về giá trị đất nông nghiệp tại thị trấn Thạch Hà, từ đó đưa ra các quyết định hợp lý trong việc sử dụng và đầu tư.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Tân Lâm Hương (Đất Trồng Cây Hàng Năm)
Bảng giá đất cho loại đất trồng cây hàng năm tại xã Tân Lâm Hương, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trồng cây hàng năm tại khu vực cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 53.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Tân Lâm Hương có mức giá cao nhất là 53.200 VNĐ/m². Đây là mức giá cho đoạn gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở khu vực này, có thể do điều kiện đất đai tốt hơn hoặc gần các cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 50.600 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 50.600 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đây là khu vực vẫn giữ giá trị cao nhưng có thể nằm xa hơn các tiện ích hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1.
Vị trí 3: 48.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 48.200 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong các vị trí được liệt kê. Đây là khu vực có giá trị thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho các hoạt động nông nghiệp hoặc đầu tư dài hạn.
Thông tin về giá đất này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Tân Lâm Hương. Việc nắm bắt thông tin chi tiết về giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hợp lý và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Thạch Đài
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực xã Thạch Đài, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí của đất trồng cây hàng năm và đất trồng lúa trong khu vực.
Vị trí 1: 53.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên xã Thạch Đài có mức giá là 53.200 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao do vị trí thuận lợi hoặc điều kiện đất đai tốt. Khu vực này thường có điều kiện lý tưởng cho việc trồng cây hàng năm và đất trồng lúa.
Vị trí 2: 50.600 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.600 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ giá trị cao, có thể do gần các tiện ích hoặc có điều kiện đất đai khá tốt. Đây là một lựa chọn hợp lý cho những người tìm kiếm giá trị đất tốt với chi phí hợp lý hơn.
Vị trí 3: 48.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.200 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại xã Thạch Đài, huyện Thạch Hà. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đảm bảo tính chính xác trong các giao dịch.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Thạch Long
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực xã Thạch Long, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 53.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại xã Thạch Long có mức giá là 53.200 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm và đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, có thể do điều kiện đất đai tốt, vị trí thuận lợi hoặc sự phát triển hạ tầng làm tăng giá trị đất đai.
Vị trí 2: 50.600 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 50.600 VNĐ/m². Dù thấp hơn so với vị trí 1, giá trị đất ở vị trí này vẫn duy trì ở mức cao. Điều này có thể do điều kiện đất đai vẫn tốt và sự gần gũi với các tiện ích hoặc yếu tố hạ tầng, khiến giá trị đất vẫn giữ ở mức cao.
Vị trí 3: 48.200 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 48.200 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Thạch Long, huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đảm bảo tính chính xác trong các giao dịch.
Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Huyện Thạch Hà - Xã Việt Tiến
Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Việt Tiến, huyện Thạch Hà đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất trong khu vực này.
Vị trí 1: 50.600 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đất trồng cây hàng năm có mức giá 50.600 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các khu vực canh tác chính và có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao và sự thuận lợi trong việc canh tác.
Vị trí 2: 48.200 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 48.200 VNĐ/m². Khu vực này vẫn giữ giá trị cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần hơn với các nguồn nước hoặc có điều kiện đất đai không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 45.900 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 45.900 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, cho thấy đây có thể là nơi có điều kiện canh tác kém hơn hoặc xa các tiện ích và nguồn nước hơn so với các vị trí cao hơn.
Thông tin bảng giá đất giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất đai tại xã Việt Tiến. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc canh tác hiệu quả hơn. Cập nhật thông tin giá đất là bước quan trọng trong việc tối ưu hóa chiến lược phát triển nông nghiệp và đầu tư đất đai.