STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
4101 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Đường từ hói cầu Già (ngã tư đất ông Châu xóm Đông Nguyên) đi Việt Xuyên | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4102 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Đường nối từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A - đến cầu Tam Đa (xóm Lợi): Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến cổng chào xóm Phú | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4103 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến cầu Tam Đa | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4104 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Từ đất nhà nghỉ Cúc Thông - đến hết đất ông Kỷ thôn Phú | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4105 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Từ đất ông Hợi thôn Minh - đến đất ông Hoa thôn Nguyên. | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4106 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4107 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m - đến < 5 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4108 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4109 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4110 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m - đến < 5 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4111 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4112 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Liên (xã đồng bằng) | Đường đi Nhà máy gạch Tân Phú: đoạn từ dãy 2 đường Quốc lộ 1A - đến hết đất xã Thạch Liên | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
4113 | Huyện Thạch Hà | Đường ĐT 550 - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Từ cầu Thạch Đồng - đến hết đất xã Thạch Khê | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4114 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Riêng đoạn từ cổng chào thôn Tân Hương - đến hết đất nhà ông Lẫm | 5.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4115 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Khê | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4116 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Riêng đoạn qua địa bàn thôn Đồng Giang | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4117 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Vùng dân cư mới (hồi ông Bá, ông Tuệ thôn Đồng Giang) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4118 | Huyện Thạch Hà | Đường Kênh N9 - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Từ giáp dãy 1 ĐT 550 - đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4119 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Từ giáp dãy 1 ĐT 550 - đến hết đất xã Thạch Khê (giáp Thạch Đỉnh) | 1.900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4120 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường vào Trường Nguyễn Trung Thiên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4121 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ giáp dãy 1 kênh N9 đi qua UBND xã qua đất bà Du - đến giáp dãy 1 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4122 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ khe Biền - đến hết đất ông Khanh | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4123 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ dãy 3 ĐT 550 (hồi ông Diệm) - đến khe Bắc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4124 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ cổng chào thôn Tân Hương - đến đường Quốc lộ 15B | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4125 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ xóm 3 đi xóm 2 (đường bê tông mới) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4126 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ giáp dãy 3 ĐT 550 - đến hết đất bà Thảo | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4127 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường ngang cửa trường Nguyễn Trung Thiên | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4128 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường thuộc khu tái định cư thôn Tân Hương | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4129 | Huyện Thạch Hà | Đường kênh N9 đi Phúc Lộc - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Từ cổng chào thôn Thanh Lam - đến giáp dãy 1 QL 15B | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4130 | Huyện Thạch Hà | Đường kênh N9 đi Phúc Lộc - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến thôn Phúc Lộc | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4131 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ Kênh N9 đi thôn Long Giang qua ngõ anh Đề - đến ĐT 550 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4132 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường đê ngăn mặn từ ĐT 550 đi Thạch Đỉnh (đoạn qua xã Thạch Khê) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4133 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ kênh N9 - đến đường vào nghĩa trang cồn Hát Chung | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4134 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường từ đường tránh Quốc lộ 1A - đến nghĩa trang cồn Hát Chung | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4135 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường nội bộ trong khu Tái định cư Bắc và Nam Thạch Khê (xóm Long Giang) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4136 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 820.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4137 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4138 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4139 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4140 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 560.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4141 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4142 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Khê (xã đồng bằng) | Đường dãy 2 quy hoạch vùng dân cư đường ĐT 550 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4143 | Huyện Thạch Hà | ĐH 103- Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | ĐH 103: Từ cầu Đò Hà (đường mới) - đến ngã tư cổng làng thôn Đoài Phú | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4144 | Huyện Thạch Hà | ĐH 103- Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến hết đất Tượng Sơn | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4145 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường từ giáp dãy 1 ĐH 103 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang) | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4146 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 2 ĐH 103 đến giáp bờ sông | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4147 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường nối từ dãy 2 ĐH 103 - đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4148 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường nối từ dãy 2 ĐH 103 - đến đất nhà thờ xứ Hòa Thắng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4149 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 2 ĐH 103) - đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4150 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường từ tiếp giáp đất anh Cử thôn Hà Thanh qua trường Mầm Non, qua UBND xã nối đường 7.8.9 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4151 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường trạm điện từ dãy 3 ĐH 103 - đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4152 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường 7. 8. 9 nối từ dãy 3 ĐH 103 - đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4153 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến giáp đất trường Tiểu học | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4154 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4155 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4156 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4157 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4158 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 880.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4159 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4160 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường Tỉnh lộ 27 cũ ,thôn Bắc Bình | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4161 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường từ dãy 2 ĐH 103 qua cổng làng thôn Phú Sơn, qua hội quán thôn Phú Sơn - đến dãy 2 đường Tượng Lạc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4162 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường từ đường 7. 8. 9 (đất ông Trần Văn Thế) qua ông Hoàng Trọng Toàn, qua hội quán thôn Thượng Phú - đến Thạch Thắng. | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4163 | Huyện Thạch Hà | Xã Tượng Sơn (xã đồng bằng) | Đường từ đất ông Hoàng Thanh Vịnh (thôn Hà Thanh) - đến đất Nguyễn Văn Hùng (thôn Sâm Lộc) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4164 | Huyện Thạch Hà | ĐH 103 - Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp xã Tượng Sơn - đến ngõ ông Huy thôn Hòa Bình | 5.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4165 | Huyện Thạch Hà | ĐH 103 - Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Thắng | 4.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4166 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường từ giáp dãy 1 ĐH 103 đi - đến kênh N7. | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4167 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến giáp đất xã Cẩm Bình | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4168 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Từ cầu Tây Sơn - đến ngã ba đường vành đai (thôn Nam Thắng) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4169 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường từ giáp Bưu điện văn hóa xã đi giáp đất xã Thạch Hội | 2.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4170 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường từ giáp dãy 2 ĐH 103 đi qua nhà thờ họ Hòa Lạc - đến ngã 3 đất anh Kỳ thôn Hòa Lạc | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4171 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường từ cổng chào xóm Hòa Yên (dãy 2 ĐH 103) qua trường Thắng Tượng - đến đường vào UBND xã | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4172 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường nối từ ngã ba đường trục xã - đến ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4173 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4174 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 1.150.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4175 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4176 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4177 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4178 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 840.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4179 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4180 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường từ ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng đi xã Tượng Sơn | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4181 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường từ ngõ anh Định - đến giáp đất xã Tượng Sơn | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4182 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường từ ngã tư nhà văn hoá thôn Cao Thắng đi nhà anh Sửu thôn Nam Thắng | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4183 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Thắng ( Xã đồng bằng) | Đường từ giáp ĐH 103 thôn Hoà Bình - đến ngã ba nhà văn hoá thôn Trung Phú (đi qua bến trại) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4184 | Huyện Thạch Hà | ĐH 103- Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp xã Thạch Thắng qua chợ Đạo đi ra biển 150m | 4.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4185 | Huyện Thạch Hà | ĐH 103- Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Tiếp đó đi ra biển | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4186 | Huyện Thạch Hà | Đường 19/5 - Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Từ Thạch Hải - đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Văn | 3.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4187 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đường ven biển Thạch Khê đi Vũng Áng (Quốc lộ 15B): Đoạn qua Thạch Văn | 3.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4188 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đường từ ngã ba Chợ Đạo qua UBND xã - đến Khe Om | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4189 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đường trục xã đoạn từ Khe Om - đến nhà anh Sơn xóm Liên Quý, xã Thạch Hội | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4190 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đoạn đường Đông Châu đi ra biển | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4191 | Huyện Thạch Hà | Đường nối từ ĐH 103 đi xã Thạch Hội- Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đoạn nối từ nhà ông Lưu tổ Khánh Yên đi xã Thạch Hội | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4192 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đường xóm Bắc Văn đi Đông Châu: đoạn từ sân thể thao - đến tiếp giáp đường 19/5 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4193 | Huyện Thạch Hà | Đường nối ĐH 103 đi Thạch Hội- Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đoạn từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội | 1.850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4194 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đoạn từ đường QL15B - đến ngã tư đường Khánh Yên. | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4195 | Huyện Thạch Hà | Tuyến đường Đông Châu đi Đông Bạn - Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đoạn từ khe Mã Quan đi giáp xã Thạch Hội | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4196 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Đường nối từ đường Thạch Khê - Vũng Áng đi Quốc lộ 1A | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4197 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4198 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 730.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4199 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 580.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
4200 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Văn (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Huyện Thạch Hà, Đoạn Đường Nhựa, Bê Tông Còn Lại - Xã Thạch Liên
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, cho đoạn đường nhựa, bê tông còn lại tại xã Thạch Liên (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa, bê tông còn lại tại xã Thạch Liên có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có độ rộng đường từ 5 m trở lên và thuộc loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại xã Thạch Liên. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đường Đất, Cấp Phối Còn Lại - Xã Thạch Liên
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho khu vực xã Thạch Liên (một xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường có độ rộng ≥ 5 m, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực đồng bằng.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực xã Thạch Liên có mức giá 600.000 VNĐ/m² cho loại đất ở nông thôn trên đoạn đường có độ rộng ≥ 5 m. Mức giá này phản ánh sự kết hợp giữa các yếu tố như vị trí địa lý, điều kiện cơ sở hạ tầng và nhu cầu sử dụng đất trong khu vực đồng bằng. Dù không phải là mức giá cao nhất trong khu vực, mức giá này vẫn cung cấp giá trị hợp lý cho các quyết định đầu tư và mua bán đất đai tại khu vực này.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại xã Thạch Liên, huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh. Việc nắm bắt thông tin giá trị này là rất quan trọng để đưa ra các quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đoạn Đường ĐT 550 - Xã Thạch Khê
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường ĐT 550 - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trên đoạn đường từ cầu Thạch Đồng đến hết đất xã Thạch Khê, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 4.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ĐT 550 - Xã Thạch Khê có mức giá cao nhất là 4.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh sự đắc địa của khu vực, gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và có tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường ĐT 550 - Xã Thạch Khê, Huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Thạch Khê (Xã Đồng Bằng)
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực xã Thạch Khê (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường từ cổng chào thôn Tân Hương đến hết đất nhà ông Lẫm.
Vị trí 1: 5.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực xã Thạch Khê có mức giá là 5.500.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ cổng chào thôn Tân Hương đến hết đất nhà ông Lẫm. Đây là mức giá cao nhất cho loại đất ở nông thôn trong khu vực này, phản ánh giá trị đất cao có thể do vị trí thuận lợi, điều kiện hạ tầng tốt hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đảm bảo tính chính xác trong các giao dịch.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Kênh N9 - Xã Thạch Khê
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường Kênh N9 - Xã Thạch Khê (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ giáp dãy 1 ĐT 550 đến hết xã Thạch Khê (giáp Thạch Lạc), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh N9 - Xã Thạch Khê có mức giá là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất trong khu vực nông thôn. Mức giá này cho thấy khu vực này có tiềm năng phát triển tốt và nằm trong một khu vực đồng bằng, gần các tuyến giao thông quan trọng và có khả năng kết nối tốt với các khu vực lân cận.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND, là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm bắt được giá trị đất tại đoạn đường Kênh N9 - Xã Thạch Khê, Huyện Thạch Hà. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.