11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
16401 Huyện Đức Thọ Vùng QH thôn Trung Đông - Xã Lâm Trung Thuỷ Các lô đất dãy 3,4 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16402 Huyện Đức Thọ Vùng QH thôn Trung Đông - Xã Lâm Trung Thuỷ Các lô đất dãy 5 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16403 Huyện Đức Thọ Đường Lâm Trung Thủy Thái Yên (Đoạn qua xã Đức Thủy cũ) - Xã Lâm Trung Thuỷ 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16404 Huyện Đức Thọ Đường TX29 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ QL8A anh Lê Manh Hạ - Đến cầu Nhà Trao 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16405 Huyện Đức Thọ Đường TX2 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ QL15A Nguyễn Văn An - Đến TX1 Ngọc Lâm 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16406 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ cầu Nhà Trao - Đến hết đất anh Luật Bút xóm 8 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16407 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ ngõ anh Phan Triển - Đến ngõ anh Đinh Luận (xóm 1) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16408 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Trần Quý - Đến hết đất Đinh Thanh (xóm 1) 840.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16409 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Đinh Trọng Đức - Đến ngã 3 đất anh Thành Đến hết đất anh Sơn Trứ (xóm 1) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16410 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đường Thủy Thịnh - Đến đất ông Quế Nhâm Đến nhà thờ họ Đinh Quốc. tiếp đó Đến đất ông Trình Đến hết đất anh Lý Hựu 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16411 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ ngã ba đất anh Hùng Xuân qua đường Thủy Thịnh - Đến ngã ba đất anh Cảnh ( xóm 3) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16412 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đất nhà văn hóa xóm 3 - Đến cầu Cây bàng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16413 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đất nhà thờ Họ Đinh đường Thủy Thịnh - Đến ngã tư Ngô Thìn (xóm 4) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16414 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Vinh - Đến cống cố Cừ (xóm 5) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16415 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Đinh Hiếu - Đến hết đất anh Thế Sơn (xóm 5) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16416 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Nguyễn Cầu - Đến hết đất anh Truất (Luận) Bút (xóm 8) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16417 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đường Thủy Bình - Đến hết đất anh Phan Toàn (xóm 6) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16418 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đường Thủy Bình - Đến hết đất anh Phan Đậu (xóm 6) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16419 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đất nhà Văn hóa xóm 6. 7 - Đến hết đất anh Phan Thường (xóm 6) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16420 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Tuấn Tuệ - Đến hết đất ông Tứ Đồng (xóm 7) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16421 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ cầu Nương Vó - Đến ngõ bà Bảy (xóm 7) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16422 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Phượng Cảnh - Đến hết đất Tùng Tường (xóm 8) 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16423 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đường WB2 - Đến đất anh Trần Công Đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16424 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đường Thủy Thịnh - Đến hết đất anh Đinh Hải 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16425 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Hải - Đến hết đất anh Điền 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16426 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Thất Lợi - Đến hết đất anh Tùng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16427 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16428 Huyện Đức Thọ Đường DH 57 - Xã Lâm Trung Thuỷ Bổ sung: Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A - Đến ngã tư Quán Ngại 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16429 Huyện Đức Thọ Đường DH 57 - Xã Lâm Trung Thuỷ Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đó - Đến đất xã An Dũng 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16430 Huyện Đức Thọ Đường DH 50 - Xã Lâm Trung Thuỷ Vùng QH nuôi tài thôn Trung Đại Lâm - Đến QL8A trường cấp 3 Trần Phú 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16431 Huyện Đức Thọ Đường TX1 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ ngõ anh Phong thôn Trung Đại Lâm - Đến TX2 thôn Đức Hương Quang 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16432 Huyện Đức Thọ Đường TX9 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ QL8A đất ông Hải - Đến hết đất thôn Hạ Thủy, xã Lâm Trung Thủy 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16433 Huyện Đức Thọ Đường TX28 - Xã Lâm Trung Thuỷ Đoạn 1: Từ QL15A đất ông Nguyễn Duy Viên qua TX10 đất ông Nguyễn Trọng Thủy - Đến cầu Nhà Trao 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16434 Huyện Đức Thọ Đường TX28 - Xã Lâm Trung Thuỷ Đoạn 2: Tiếp đó - Đến TX9 hết đất Trường tiểu học Đức Thủy 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16435 Huyện Đức Thọ Đường TT 16 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đất ông Lê Thành Châu - Đến hết đất ông Trần Thanh Đạt (đường bờ kênh 19/5) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16436 Huyện Đức Thọ Đường TT 15 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ QL8A trạm xăng qua NVH thôn Trung Tiến - Đến đường DH 48 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16437 Huyện Đức Thọ Đường QH Trung Thành - Hòa Bình (vùng QH Dăm Dài) - Xã Lâm Trung Thuỷ 1.140.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16438 Huyện Đức Thọ Quốc Lộ 8A - Xã Bùi La Nhân Đoạn từ cầu Đôi II - Đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá 7.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16439 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá cũ (Trong đê) - Xã Bùi La Nhân Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Trong đê) 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16440 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá cũ (Ngoài đê) - Xã Bùi La Nhân Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Ngoài đê) 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16441 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 (Trung Xá La) - Xã Bùi La Nhân Đoạn trong đê La Giang 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16442 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 (Trung Xá La) - Xã Bùi La Nhân Đoạn ngoài đê La Giang 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16443 Huyện Đức Thọ Đường Bùi Long - Xã Bùi La Nhân Từ Đê La Giang - Đến giáp với đường vào Trường Dân Lập 570.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16444 Huyện Đức Thọ Đường Bùi Long - Xã Bùi La Nhân Tiếp đó - Đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16445 Huyện Đức Thọ Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu - Xã Bùi La Nhân Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu 2.400.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16446 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo - Đến hết đất ông Trần Lực 570.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16447 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ đường Quốc Lộ 8A - Đến hết đất ông Nguyễn Thuận 570.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16448 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ Cầu ông Thanh - Đến Cống Hói Khoóng 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16449 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất bà Mạnh - Đến đê La Giang 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16450 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành - Đến hết đất ông Nguyễn Hiên 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16451 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Nguyễn Thống - Đến hết đất Nguyễn Toàn 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16452 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Lê Hội - Đến Kênh 19/5 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16453 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ trục đường chính xã - Đến hết đất ông Thái Hoàn 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16454 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Lê Hòe - Đến điểm giáp đê La Giang 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16455 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ cầu Đồng Vang - Đến hết đất Đặng Văn Thành 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16456 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Lê Diệm - Đến cống ông Quang 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16457 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Đặng Dương - Đến bến sông La 444.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16458 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc - Đến bến sông La 444.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16459 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Đặng Phong - Đến Đền Cả 444.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16460 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ - Đến Họ Nguyễn 444.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16461 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh - Đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông 444.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16462 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của xã Bùi Xá cũ - Xã Bùi La Nhân 432.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16463 Huyện Đức Thọ Đường ĐH49 - Xã Bùi La Nhân Đường ĐH49 từ tiếp giáp xã Đức Nhân (củ) - Đến đê La Giang 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16464 Huyện Đức Thọ Đường TX19 - Xã Bùi La Nhân Đường TX19 từ Cầu Hói (giáp thị trấn Đức Thọ) - Đến đê La Giang 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16465 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức La (cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức La 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16466 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) - Đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến) 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16467 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Từ A Tý đội 1 thôn Đông Đoài A Hảo đội 4 thôn Quyết Tiến 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16468 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Dũng - Đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16469 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Khương - Đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16470 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Phương - Đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài) 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16471 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Các vị trí còn lại của xã 1 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16472 Huyện Đức Thọ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân (cũ) - Xã Bùi La Nhân Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân 6.000.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16473 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ) - Xã Bùi La Nhân Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ) 780.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16474 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang phía đồng - Xã Bùi La Nhân Ngã Ba Trỗ - Đến hết địa giới xã Đức Nhân cũ 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16475 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức Nhân cũ - Xã Bùi La Nhân Phía trong đê 960.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16476 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức Nhân cũ - Xã Bùi La Nhân Phía ngoài đê 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16477 Huyện Đức Thọ Đường hộ đê - Xã Bùi La Nhân Ngã tư Trổ - Đến Đê La Giang 1.248.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16478 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường cơ Đê La Giang phía sông 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16479 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình - Đến đường hộ đê 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16480 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đoạn từ giáp đất ông Học - Đến hết đất ông Thái 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16481 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16482 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16483 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16484 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16485 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đoạn từ giáp đất anh Lý - Đến đường WB 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16486 Huyện Đức Thọ Các tuyến thôn 3 - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Hiệp - Đến đường đê 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16487 Huyện Đức Thọ Các tuyến thôn 3 - Xã Bùi La Nhân Đường nhựa từ đê - Đến hết đất ông Chinh 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16488 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Tuyến trạm xá - Đến hết đất anh Hoàng 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16489 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Đường mương tưới (đất cô Thảo) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16490 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Từ đê - Đến hết đất ông Điểm 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16491 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Từ đê - Đến hết đất ông Tam 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16492 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ đườngWB - Đến hết đất anh Hoàng Trạm 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16493 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất dãy 2. 3 vùng Cửa Trộ 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16494 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012 336.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16495 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại 234.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16496 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của xã 2 - Xã Bùi La Nhân Các vị trí còn lại của xã 2 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16497 Huyện Đức Thọ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ 3.600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16498 Huyện Đức Thọ Đường cơ đê la Giang phía đồng - Xã Yên Hồ Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Nhân - Đến hết địa giới hành chính xã Yên Hồ 510.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16499 Huyện Đức Thọ Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3) - Xã Yên Hồ Từ mố phía Nam cầu Đò Hào - Đến đê La Giang 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
16500 Huyện Đức Thọ Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3) - Xã Yên Hồ Từ đê La Giang - Đến ngã tư Trổ 1.800.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn