11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
15601 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đường WB2 - Đến đất anh Trần Công Đến hết đất anh Nguyễn Quyết (xóm 9) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15602 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đường Thủy Thịnh - Đến hết đất anh Đinh Hải 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
15603 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Hải - Đến hết đất anh Điền 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15604 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ giáp đất anh Thất Lợi - Đến hết đất anh Tùng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15605 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Lâm Trung Thuỷ Các đoạn tuyến nhánh còn lại trong địa bàn xã 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
15606 Huyện Đức Thọ Đường DH 57 - Xã Lâm Trung Thuỷ Bổ sung: Đoạn 1: Từ Quốc lộ 8A - Đến ngã tư Quán Ngại 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
15607 Huyện Đức Thọ Đường DH 57 - Xã Lâm Trung Thuỷ Bổ sung: Đoạn 2: Tiếp đó - Đến đất xã An Dũng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
15608 Huyện Đức Thọ Đường DH 50 - Xã Lâm Trung Thuỷ Vùng QH nuôi tài thôn Trung Đại Lâm - Đến QL8A trường cấp 3 Trần Phú 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
15609 Huyện Đức Thọ Đường TX1 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ ngõ anh Phong thôn Trung Đại Lâm - Đến TX2 thôn Đức Hương Quang 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
15610 Huyện Đức Thọ Đường TX9 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ QL8A đất ông Hải - Đến hết đất thôn Hạ Thủy, xã Lâm Trung Thủy 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15611 Huyện Đức Thọ Đường TX28 - Xã Lâm Trung Thuỷ Đoạn 1: Từ QL15A đất ông Nguyễn Duy Viên qua TX10 đất ông Nguyễn Trọng Thủy - Đến cầu Nhà Trao 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
15612 Huyện Đức Thọ Đường TX28 - Xã Lâm Trung Thuỷ Đoạn 2: Tiếp đó - Đến TX9 hết đất Trường tiểu học Đức Thủy 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
15613 Huyện Đức Thọ Đường TT 16 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ đất ông Lê Thành Châu - Đến hết đất ông Trần Thanh Đạt (đường bờ kênh 19/5) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
15614 Huyện Đức Thọ Đường TT 15 - Xã Lâm Trung Thuỷ Từ QL8A trạm xăng qua NVH thôn Trung Tiến - Đến đường DH 48 900.000 - - - - Đất ở nông thôn
15615 Huyện Đức Thọ Đường QH Trung Thành - Hòa Bình (vùng QH Dăm Dài) - Xã Lâm Trung Thuỷ 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
15616 Huyện Đức Thọ Quốc Lộ 8A - Xã Bùi La Nhân Đoạn từ cầu Đôi II - Đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá 12.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15617 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá cũ (Trong đê) - Xã Bùi La Nhân Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Trong đê) 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15618 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá cũ (Ngoài đê) - Xã Bùi La Nhân Đường Cơ đê La Giang đoạn qua xã Bùi Xá (Ngoài đê) 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15619 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 (Trung Xá La) - Xã Bùi La Nhân Đoạn trong đê La Giang 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
15620 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 (Trung Xá La) - Xã Bùi La Nhân Đoạn ngoài đê La Giang 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15621 Huyện Đức Thọ Đường Bùi Long - Xã Bùi La Nhân Từ Đê La Giang - Đến giáp với đường vào Trường Dân Lập 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
15622 Huyện Đức Thọ Đường Bùi Long - Xã Bùi La Nhân Tiếp đó - Đến hết địa giới hành chính xã Bùi Xá 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15623 Huyện Đức Thọ Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu - Xã Bùi La Nhân Các lô đất dãy 2. 3 vùng quy hoạch Lò Gạch (Cầu Đôi). Ba Mậu 4.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15624 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Hoàng Đảo - Đến hết đất ông Trần Lực 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
15625 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ đường Quốc Lộ 8A - Đến hết đất ông Nguyễn Thuận 950.000 - - - - Đất ở nông thôn
15626 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ Cầu ông Thanh - Đến Cống Hói Khoóng 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
15627 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất bà Mạnh - Đến đê La Giang 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15628 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Bùi Đình Thành - Đến hết đất ông Nguyễn Hiên 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15629 Huyện Đức Thọ Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Nguyễn Thống - Đến hết đất Nguyễn Toàn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15630 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Lê Hội - Đến Kênh 19/5 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15631 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ trục đường chính xã - Đến hết đất ông Thái Hoàn 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15632 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Lê Hòe - Đến điểm giáp đê La Giang 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15633 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ cầu Đồng Vang - Đến hết đất Đặng Văn Thành 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15634 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Triều Đông (xóm 3. 4 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Lê Diệm - Đến cống ông Quang 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15635 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Đặng Dương - Đến bến sông La 740.000 - - - - Đất ở nông thôn
15636 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Nguyễn Thanh Lộc - Đến bến sông La 740.000 - - - - Đất ở nông thôn
15637 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Đặng Phong - Đến Đền Cả 740.000 - - - - Đất ở nông thôn
15638 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hạ Tứ (xóm 5 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất ông Đặng Hạ - Đến Họ Nguyễn 740.000 - - - - Đất ở nông thôn
15639 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn Hoa Đình (xóm 7 cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất Lưu Sỹ Khanh - Đến hết đất ông Nguyễn Quốc Đông 740.000 - - - - Đất ở nông thôn
15640 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của xã Bùi Xá cũ - Xã Bùi La Nhân 720.000 - - - - Đất ở nông thôn
15641 Huyện Đức Thọ Đường ĐH49 - Xã Bùi La Nhân Đường ĐH49 từ tiếp giáp xã Đức Nhân (củ) - Đến đê La Giang 750.000 - - - - Đất ở nông thôn
15642 Huyện Đức Thọ Đường TX19 - Xã Bùi La Nhân Đường TX19 từ Cầu Hói (giáp thị trấn Đức Thọ) - Đến đê La Giang 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15643 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức La (cũ) - Xã Bùi La Nhân Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức La 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15644 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Giáp đường liên xã (đất anh Hưởng) - Đến ngõ anh Khanh (thôn Quyết Tiến) 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
15645 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Từ A Tý đội 1 thôn Đông Đoài A Hảo đội 4 thôn Quyết Tiến 320.000 - - - - Đất ở nông thôn
15646 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Dũng - Đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
15647 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Khương - Đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
15648 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Phương - Đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài) 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
15649 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Các vị trí còn lại của xã 1 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
15650 Huyện Đức Thọ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân (cũ) - Xã Bùi La Nhân Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân 10.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15651 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ) - Xã Bùi La Nhân Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ) 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
15652 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang phía đồng - Xã Bùi La Nhân Ngã Ba Trỗ - Đến hết địa giới xã Đức Nhân cũ 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15653 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức Nhân cũ - Xã Bùi La Nhân Phía trong đê 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
15654 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức Nhân cũ - Xã Bùi La Nhân Phía ngoài đê 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15655 Huyện Đức Thọ Đường hộ đê - Xã Bùi La Nhân Ngã tư Trổ - Đến Đê La Giang 2.080.000 - - - - Đất ở nông thôn
15656 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường cơ Đê La Giang phía sông 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15657 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình - Đến đường hộ đê 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15658 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đoạn từ giáp đất ông Học - Đến hết đất ông Thái 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15659 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15660 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15661 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15662 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15663 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đoạn từ giáp đất anh Lý - Đến đường WB 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15664 Huyện Đức Thọ Các tuyến thôn 3 - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Hiệp - Đến đường đê 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15665 Huyện Đức Thọ Các tuyến thôn 3 - Xã Bùi La Nhân Đường nhựa từ đê - Đến hết đất ông Chinh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15666 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Tuyến trạm xá - Đến hết đất anh Hoàng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15667 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Đường mương tưới (đất cô Thảo) 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15668 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Từ đê - Đến hết đất ông Điểm 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15669 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Từ đê - Đến hết đất ông Tam 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15670 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ đườngWB - Đến hết đất anh Hoàng Trạm 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15671 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất dãy 2. 3 vùng Cửa Trộ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15672 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012 560.000 - - - - Đất ở nông thôn
15673 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại 390.000 - - - - Đất ở nông thôn
15674 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của xã 2 - Xã Bùi La Nhân Các vị trí còn lại của xã 2 360.000 - - - - Đất ở nông thôn
15675 Huyện Đức Thọ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ 6.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15676 Huyện Đức Thọ Đường cơ đê la Giang phía đồng - Xã Yên Hồ Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Nhân - Đến hết địa giới hành chính xã Yên Hồ 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
15677 Huyện Đức Thọ Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3) - Xã Yên Hồ Từ mố phía Nam cầu Đò Hào - Đến đê La Giang 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15678 Huyện Đức Thọ Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3) - Xã Yên Hồ Từ đê La Giang - Đến ngã tư Trổ 3.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
15679 Huyện Đức Thọ Dãy 2, 3 hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương - Đường hộ đê (Đức Nhân) đoạn qua xã Yên Hồ Đoạn từ đê La Giang - Đến ngã tư Trỗ 2.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
15680 Huyện Đức Thọ Vùng Quy hoạch đồng Mưng, thôn Tiến Hòa, Trung Hậu - Xã Yên Hồ 2.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15681 Huyện Đức Thọ Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương - Xã Yên Hồ Đoạn từ đê La Giang - Đến ngã tư Trỗ 2.900.000 - - - - Đất ở nông thôn
15682 Huyện Đức Thọ Đường Yên Hồ đi Đức Quang - Xã Yên Hồ Đoạn từ đường Yên Hồ Đức Vĩnh - Đến điểm giáp đê La Giang 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15683 Huyện Đức Thọ Đường Yên Hồ đi Đức Quang - Xã Yên Hồ Đoạn từ điểm giáp đê La Giang - Đến địa giới hành chính xã Đức Quang 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15684 Huyện Đức Thọ Đê La giang Đò Dè Đức Thuận - Xã Yên Hồ 1.150.000 - - - - Đất ở nông thôn
15685 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Trục xã 9 Đê La Giang - đi dến đường quôc lộ 8A xã Thanh Bình Thịnh 1.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15686 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Dãy 2,3,4, Đường Trục xã 9 Đê La Giang - đi dến đường quôc lộ 8A xã Thanh Bình Thịnh 500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15687 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Đê La Giang đi Đức Thịnh Thái Yên Đức Thủy 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15688 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Đường từ giáp đất ông Xuyến - đi Đò Dè (Đức Thuận) 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15689 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Các tuyến đường trong khu QH mới vùng Cựa Phủ 1.300.000 - - - - Đất ở nông thôn
15690 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Đường Vòng Trung Nam Hồng Đê LG 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15691 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Đường Đức Nhân Đức Quang Đức Vĩnh - đi Yên Hồ 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15692 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Từ Cổng chào thôn 1 - Đến điểm giáp Đê La Giang 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
15693 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) - Đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3. 4 cũ) 1.600.000 - - - - Đất ở nông thôn
15694 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ - Đến hội trường thôn Quy Vượng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15695 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Đê La Giang thôn Trung Hậu đi - Đến đường dài thôn Quy Vượng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15696 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) - Đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6. 7 cũ) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
15697 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Kênh C2 thôn Trung Văn Minh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15698 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của xã Yên Hồ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
15699 Huyện Đức Thọ Quốc Lộ 15A - Xã Thanh Bình Thịnh Từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc đoạn qua xã Đức Thanh cũ 3.500.000 - - - - Đất ở nông thôn
15700 Huyện Đức Thọ Đường Thanh Thịnh Bình - Xã Thanh Bình Thịnh Đoạn tiếp giáp địa giới xã Thái Yên - Đến Quốc Lộ 15 A 1.900.000 - - - - Đất ở nông thôn