11:59 - 10/01/2025

Bảng giá đất tại Hà Tĩnh: Cơ hội vàng từ vùng đất chiến lược ven biển miền Trung

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, được sửa đổi bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Hà Tĩnh thể hiện rõ sự bứt phá và tiềm năng đầu tư đầy triển vọng tại vùng đất nằm bên bờ biển miền Trung này.

Hà Tĩnh – Tâm điểm phát triển kinh tế và hạ tầng hiện đại

Hà Tĩnh nằm tại vị trí chiến lược trên hành lang kinh tế Đông – Tây, là cửa ngõ quan trọng kết nối Việt Nam với Lào và các nước ASEAN qua Cửa khẩu Quốc tế Cầu Treo. Với bờ biển dài và tài nguyên phong phú, tỉnh này không chỉ nổi bật về kinh tế biển mà còn là trung tâm năng lượng với khu kinh tế Vũng Áng – nơi tập trung các dự án công nghiệp trọng điểm như Formosa Hà Tĩnh và cảng nước sâu Sơn Dương.

Thành phố Hà Tĩnh, trung tâm hành chính và kinh tế của tỉnh, đang chuyển mình với hàng loạt dự án đô thị hiện đại. Các khu vực ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà đang thu hút sự quan tâm nhờ sự phát triển nhanh chóng của ngành du lịch biển và các dự án nghỉ dưỡng cao cấp.

Hạ tầng giao thông tại Hà Tĩnh liên tục được nâng cấp, với đường cao tốc Bắc – Nam, các tuyến đường ven biển và quốc lộ được mở rộng, tạo nên hệ thống giao thông đồng bộ, thúc đẩy sự phát triển toàn diện của tỉnh, và tạo đà cho thị trường bất động sản nơi đây phát triển mạnh mẽ.

Giá đất tại Hà Tĩnh: Sức hút từ sự phát triển toàn diện

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Hà Tĩnh dao động từ 5.400 đồng/m² đến 45.000.000 đồng/m², với mức giá trung bình là 1.590.240 đồng/m².

Thành phố Hà Tĩnh là nơi có mức giá cao nhất, đặc biệt tại các tuyến đường trung tâm và gần các khu đô thị mới. Các huyện ven biển như Kỳ Anh, Lộc Hà cũng đang chứng kiến sự gia tăng giá đất nhờ tiềm năng du lịch và các dự án phát triển hạ tầng.

So với các tỉnh lân cận như Nghệ An hay Quảng Bình, giá đất tại Hà Tĩnh vẫn còn ở mức hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các nhà đầu tư muốn khai thác thị trường tiềm năng này. Những khu vực gần các khu công nghiệp hoặc dọc theo các tuyến giao thông trọng điểm là lựa chọn lý tưởng cho các nhà đầu tư ngắn hạn và dài hạn.

Tương lai của Hà Tĩnh trong thị trường bất động sản

Hà Tĩnh đang chứng minh khả năng bứt phá với sự kết hợp giữa lợi thế tự nhiên, hạ tầng hiện đại và chiến lược phát triển kinh tế bền vững. Các dự án lớn như khu kinh tế Vũng Áng, quần thể du lịch biển Thiên Cầm và các khu đô thị hiện đại tại Thành phố Hà Tĩnh không chỉ làm tăng giá trị bất động sản mà còn tạo nên một hệ sinh thái phát triển toàn diện, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Không chỉ là cơ hội kinh tế, Hà Tĩnh còn là nơi mang đến môi trường sống và làm việc lý tưởng với sự kết nối dễ dàng đến các trung tâm kinh tế lớn của miền Trung.

Hà Tĩnh hôm nay là điểm sáng trên bản đồ đầu tư bất động sản, là nơi bạn không chỉ có thể tối ưu hóa lợi nhuận mà còn góp phần vào sự phát triển của một vùng đất đang trỗi dậy mạnh mẽ từ miền Trung Việt Nam.

Giá đất cao nhất tại Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Hà Tĩnh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Hà Tĩnh là: 1.645.920 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1279

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
14801 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14802 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14803 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14804 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14805 Huyện Hương Khê Từ tiếp giáp tỉnh Quảng bình - Đến giáp đất ông Ngợi thôn La Khê 255.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14806 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến bờ nam cầu la khê 330.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14807 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến hết địa giới xã Hương Trạch 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14808 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ cầu La Khê - Đến địa giới xã Hương Trạch 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14809 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14810 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14811 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14812 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14813 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14814 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14815 Huyện Hương Khê Từ hết địa giới xã Phúc Trạch - Đến hết địa giới xã Hương Đô 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14816 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ Bàu Bèo - Đến hết đất bà Hảo xóm 3 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14817 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến hết đất ông Hường xóm 3 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14818 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến hết đất ông Thân xóm 5 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14819 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến địa giới xã Hương Đô 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14820 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A - Đến hết đất ông Tương xóm 1 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14821 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A - Đến hết đất anh Ninh (Vân) xóm 3 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14822 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A - Đến hết đất anh Hải (Sự) xóm 2 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14823 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A - Đến hết đất hội quán xóm 3 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14824 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ đường Quốc lộ 15A hết đất ông Hường (đến đường sắt) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14825 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m. 115.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14826 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14827 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14828 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14829 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14830 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14831 Huyện Hương Khê Từ đường sắt - Đến cầu Trọt Riềng 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14832 Huyện Hương Khê Từ đầu địa giới xã Lộc Yên - Đến hết địa giới xã Lộc Yên 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14833 Huyện Hương Khê Đoạn 1: Từ ngã 4 xã Hương Trà - Đến đường QL 15A 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14834 Huyện Hương Khê Đoạn 2: Tiếp đó - Đến ngã 4 quán anh Tỵ (đầu đất ông Luyến) 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14835 Huyện Hương Khê Đoạn 3: Tiếp đó - Đến cầu Lộc Yên 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14836 Huyện Hương Khê Đoạn 4: Tiếp đó - Đến ngã 3 đất ông Lê Nam thôn Tân Đình 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14837 Huyện Hương Khê Đoạn 5: Tiếp đó - Đến hết đất ông Lương Ngọc Hoàng 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14838 Huyện Hương Khê Đoạn 6: Tiếp đó - Đến hết đất ông Bùi Hồng Thiện 160.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14839 Huyện Hương Khê Đoạn 7: Tiếp đó - Đến hết trạm kiểm lâm khe Táy 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14840 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 115.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14841 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14842 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14843 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m. 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14844 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14845 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m . 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14846 Huyện Hương Khê Từ nhà ông Duẫn - Đến ngã 3 nhà ông Bùi Hồng Thiện 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14847 Huyện Hương Khê Từ cầu Lộc Yên - Đến ĐT.553 ( nhà ông Bình thôn Hương Đồng) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14848 Huyện Hương Khê Từ đầu địa giới xã Hương Xuân - Đến phía nam cầu Sông Tiêm 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14849 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ Cầu Khe Làng (Đồng Sang) - Đến hết đất anh Trịnh Văn thôn Vĩnh Trường 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14850 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến chân Đập Úc 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14851 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ tiếp giáp đất anh Tộ - Đến cầu Khe Làng (Đồng Trùng) 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14852 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ cầu May Xâu - Đến giáp Tỉnh lộ 17 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14853 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến ngã 3 rẽ vào thôn Trường Sơn (giáp Hương Trà) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14854 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến chân Đập Tràu 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14855 Huyện Hương Khê Đoạn đường từ cầu Hà Rong - Đến cầu Tràn Rôộc Tuệ 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14856 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m. 115.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14857 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m - Đến <5 m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14858 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14859 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14860 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m - Đến <5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14861 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14862 Huyện Hương Khê Đường ĐT.553 (đoạn qua xã Hương Xuân) 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14863 Huyện Hương Khê Từ đỉnh dốc Mục Bài - Đến đất anh Tình. 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14864 Huyện Hương Khê Từ ngã ba lâm trường - Đến đất ông Hiển 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14865 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến ngã ba rẽ vào Thôn 5 (Đến đất ông Đồng) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14866 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến ngã ba khe lò gạch (hết đất ông Trần Thẩm). 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14867 Huyện Hương Khê Tiếp đó - Đến hết địa giới xã Hương Liên 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14868 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14869 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14870 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14871 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14872 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14873 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14874 Huyện Hương Khê Đường Huyện lộ 4 (ĐH.54) 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14875 Huyện Hương Khê Đường Huyện lộ 5 (ĐH.55) 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14876 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14877 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14878 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14879 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m. 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14880 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14881 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m . 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14882 Huyện Hương Khê Từ Bưu điện xã - Đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Lộc ( Thôn 5) 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14883 Huyện Hương Khê Đoạn 1: Từ đầu địa giới xã Điền Mỹ (giáp xã Phúc Đồng) - Đến hết đất Nông trường Phương Điền (Công ty Cao su) 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14884 Huyện Hương Khê Đoạn 2: Tiếp đó - Đến hết địa giới xã Điền Mỹ 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14885 Huyện Hương Khê Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh (vườn ông Nguyễn Văn Mong) - Đến tiếp giáp đường liên xã 07 (cầu chợ Hôm) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14886 Huyện Hương Khê Đoạn 1: Từ đường Hồ Chí Minh (vườn ông Thủy) - Đến tiếp giáp đường ĐH 54B (vườn bà Hương) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14887 Huyện Hương Khê Đoạn 2: Từ ngã 4 đường tàu (vườn ông Lệ) - Đến tiếp giáp đường ĐH 53 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14888 Huyện Hương Khê Đường xóm 2 tiểu khu 172 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14889 Huyện Hương Khê Từ ngã 3 đường ĐH 53 - Đến hết địa phận xã Điền Mỹ (giáp xã Phúc Đồng) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14890 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m. 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14891 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14892 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14893 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥5 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14894 Huyện Hương Khê Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14895 Huyện Hương Khê Độ rộng đường < 3 m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14896 Huyện Hương Khê Đoạn 1: Từ ngã 3 thôn Trung Thành - Đến cầu cửa Chông 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14897 Huyện Hương Khê Đoạn 2: Tiếp đó - Đến hết địa phận xã Điền Mỹ 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14898 Huyện Hương Khê Đoạn 1: Từ ngã 3 thôn Trung Thành - Đến đường trục thôn vào NVH thôn Tân Hạ 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14899 Huyện Hương Khê Đoạn 2:Tiếp đó - Đến hết địa phận xã Điền Mỹ 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
14900 Huyện Hương Khê Từ ngã 3 thôn Trung Thành - Đến hết địa phận xã Điền Mỹ (giáp xã Hà Linh) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn