Bảng giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh đã có sự thay đổi đáng kể với mức giá giao động từ 6.840 đồng/m2 đến 45.000.000 đồng/m2, theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này sẽ mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Thành phố Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Hà Tĩnh. Với vị trí địa lý thuận lợi nằm giữa các trục giao thông quan trọng, thành phố này đã và đang trở thành điểm đến đầu tư lý tưởng trong khu vực Bắc Trung Bộ.

Thành phố có sự kết nối chặt chẽ với các địa phương trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận, đặc biệt là qua các tuyến quốc lộ như quốc lộ 1A và đường cao tốc Bắc Nam.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án khu đô thị mới đã làm tăng giá trị đất tại Thành phố Hà Tĩnh. Các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như tuyến đường giao thông, khu công nghiệp và khu đô thị đã tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, các yếu tố như phát triển thương mại, du lịch, và dịch vụ cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh có sự phân bố không đều giữa các khu vực.

Cụ thể, mức giá cao nhất tại Thành phố Hà Tĩnh đạt 45.000.000 đồng/m2, áp dụng cho các khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn và các khu vực phát triển mạnh về thương mại. Những khu vực này có vị trí chiến lược, đặc biệt là gần các trung tâm hành chính và các cơ sở dịch vụ công cộng quan trọng.

Mặt khác, mức giá đất thấp nhất tại Thành phố Hà Tĩnh chỉ từ 6.840 đồng/m2, thường là ở những khu vực ngoại thành hoặc khu vực có nhu cầu thấp hơn.

Giá đất trung bình tại thành phố rơi vào khoảng 6.169.280 đồng/m2, phản ánh sự phát triển đồng đều của khu vực với những cơ hội sinh lời đáng kể trong tương lai. Với mức giá này, khu vực Thành phố Hà Tĩnh hiện đang mở ra cơ hội cho những nhà đầu tư có nhu cầu mua đất để ở hoặc đầu tư dài hạn.

So với các huyện, thị xã khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh cao hơn khá nhiều, điều này cũng phản ánh sự tập trung phát triển về hạ tầng, kinh tế và dịch vụ tại khu vực này. Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn còn thấp hơn rất nhiều so với các thành phố lớn khác trong khu vực, cho thấy tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh đang sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy tiềm năng đầu tư bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông lớn như tuyến cao tốc Bắc Nam, các dự án xây dựng và nâng cấp các khu đô thị mới sẽ thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản, kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai.

Ngoài ra, Thành phố Hà Tĩnh còn là trung tâm của ngành du lịch và thương mại, với các điểm đến hấp dẫn như các di tích lịch sử và các khu vực phát triển du lịch sinh thái. Những yếu tố này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra giá trị gia tăng cao cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp cũng góp phần làm gia tăng nhu cầu nhà ở và đất đai, đặc biệt là ở các khu vực lân cận các khu công nghiệp.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, du lịch và dịch vụ, cộng với sự nâng cấp hạ tầng đồng bộ, Thành phố Hà Tĩnh chắc chắn sẽ là một thị trường hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt là trong bối cảnh nền kinh tế đang có xu hướng phát triển ổn định và hội nhập sâu rộng hơn với khu vực và thế giới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp, du lịch và dịch vụ, cùng với sự đầu tư vào các dự án hạ tầng và khu đô thị mới, Thành phố Hà Tĩnh là một cơ hội đầu tư bất động sản lý tưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hà Tĩnh là: 6.840 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hà Tĩnh là: 6.404.760 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1024

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
701 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn I: Từ ngã tư Nguyễn Biểu, 26/3, Nguyễn Chí Thanh - Đến đường Ngô Đức Kế 23.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
702 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn II: Từ đường Ngô Đức Kế - Đến đường Phan Đình Giót 20.790.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
703 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tôn Mục Đoạn III: Đoạn từ đường Phan Đình Giót - Đến hết đất hội quán tổ 6 phường Nam Hà 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
704 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duy Điếm Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến hết đất Hội quán khối phố 6 4.480.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
705 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duy Điếm Đoạn II: Từ Hội quán Khối phố 6 - Đến giáp Đồng Nài 3.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
706 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến trường tiểu học 7.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
707 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn II: Từ hết trường tiểu học - Đến kênh N1-911 6.650.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
708 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn III: Từ kênh N1911 - Đến kênh trạm bơm 5.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
709 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Khôi Đoạn IV: Từ kênh trạm bơm - Đến hết phường 4.830.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
710 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Hồng Phong 9.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
711 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Văn Bá Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến hết đất UBND xã Thạch Bình 5.180.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
712 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Văn Bá Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đất xã Thạch Bình 3.570.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
713 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn I: từ đường Vũ Quang - Đến đường Hàm Nghi 24.640.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
714 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn II: tiếp đó - Đến hết khu nhà ở Vincom 21.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
715 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn III: tiếp đó - Đến đường Nguyễn Xí 17.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
716 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duẩn Đoạn IV: tiếp đó - Đến Nguyễn Hoành Từ 12.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
717 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Lĩnh Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Ngô Quyền 8.750.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
718 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Lĩnh Đoạn II: Tiếp đó - Đến nhà thờ Văn Hạnh 2.940.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
719 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú - Đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu) 11.270.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
720 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh - Đến UBND xã Thạch Trung 9.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
721 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 8.540.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
722 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đất trường Thành Sen 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
723 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Xuân Diệu 7.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
724 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 8.820.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
725 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Môn Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đất UBND xã Thạch Môn 4.130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
726 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Môn Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đường Đồng Môn 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
727 Thành phố Hà Tĩnh Đường La Sơn Phu Tử Đoạn I: Từ khách sạn SaLing - Đến ngã tư trường mầm non Bình Hà 9.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
728 Thành phố Hà Tĩnh Đường La Sơn Phu Tử Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đường La Sơn Phu Tử 7.490.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
729 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nam Ngạn Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến ngõ 8 đường Nam Ngạn 4.760.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
730 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nam Ngạn Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn - Đến đường vào Bãi rác 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
731 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đất ông Nhì 7.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
732 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn II: Tiếp đó - Đến đất Thạch Hạ 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
733 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Quang Trung 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
734 Thành phố Hà Tĩnh Đường Huy Cận Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyễn Du - Đến ngõ 337 Nguyễn Du 7.980.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
735 Thành phố Hà Tĩnh Đường Huy Cận Đoạn II: Tiếp - Đến hết đất ông Luật 6.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
736 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến đường Nguyễn Du 8.680.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
737 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du - Đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh 10.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
738 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Hà Hoàng 13.230.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
739 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn IV: Tiếp đó hết đất phòng cảnh sát giao thông 10.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
740 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Nguyễn Công Trứ 7.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
741 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đất Khu Tiểu thủ Công nghiệp 6.790.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
742 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn III: Từ khu công nghiệp - Đến hết đường Trung Tiết 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
743 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lâm Phước Thọ 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
744 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trần Thị Hường Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Xuân Diệu 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
745 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trần Thị Hường Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu - Đến hết đường Trần Thị Hường 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
746 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bá Cảnh Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến hết khối phố 3 phường Đại Nài 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
747 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bá Cảnh Đoạn II: Các vị trí còn lại 2.730.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
748 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Cầm Hổ Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến hết khối phố 7 phường Đại Nài 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
749 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Cầm Hổ Đoạn II: Các vị trí còn lại 2.450.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
750 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) 10.850.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
751 Thành phố Hà Tĩnh Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) 9.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
752 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) 9.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
753 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) 9.310.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
754 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đông Lộ 8.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
755 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tuấn Thiện Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Huy Ích 6.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
756 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tuấn Thiện Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích - Đến đường Lê Văn Huân 6.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
757 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Huân Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m - Đến < 12,0m 6.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
758 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Huân Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m 7.070.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
759 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trịnh Khắc Lập Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giao với ngõ 23, đường Trần Phú 6.370.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
760 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trịnh Khắc Lập Đoạn II: Đoạn từ ngõ 23, đường Trần Phú - Đến ngõ 29 Trần Phú 5.390.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
761 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Xuân Linh Đường Nguyễn Xuân Linh 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
762 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bôi Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giao với ngõ 25, đường Trần Phú 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
763 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Huy Ích 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
764 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hàng Chi 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
765 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Biên 5.880.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
766 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hồ Phi Chấn Từ đường Trần Phú - Đến đường Lê Duẩn 5.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
767 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Khắc Viện Đường Nguyễn Khắc Viện 5.460.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
768 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Mai Lão Bạng 9.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
769 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng - Đến đường Quang Trung 8.736.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
770 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn III: Từ đường Quang Trung - Đến đường Đồng Môn 6.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
771 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn IV: Từ đường Đồng Môn - Đến Cầu Thạch Đồng 4.410.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
772 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn V : Đoạn I từ đường Trần Phú - Đến Sông Cày 9.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
773 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phú Hào Đoạn I: Từ đường Nguyễn Xí - Đến ngõ 336 đường Hà Huy Tập 5.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
774 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phú Hào Đoạn II: Từ ngõ 336 đường Hà Huy Tập - Đến hết đường Phú Hào 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
775 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn I: Đoạn từ đường Đặng Dung - Đến đường Hà Tôn Mục 19.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
776 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn II: Đoạn từ đường Hà Tôn Mục - Đến đường Đồng Quế 13.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
777 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn III: Đoạn từ đường Đồng Quế - Đến đường Hà Huy Tập 10.010.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
778 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hào Thành 5.110.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
779 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Huy Chú 7.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
780 Thành phố Hà Tĩnh Đường Dương Trí Trạch 7.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
781 Thành phố Hà Tĩnh Đường Tôn Thất Thuyết 7.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
782 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đinh Nho Hoàn 7.770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
783 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Văn Giai 7.770.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
784 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Quảng Chí 8.050.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
785 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Trình 7.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
786 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Kính 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
787 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 15m 6.790.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
788 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 12 m đến <15m 5.320.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
789 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 7 m đến <12m 5.250.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
790 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 3m đến < 7m 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
791 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Huy Giáp 7.350.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
792 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Tất 4.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
793 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Hầu Tạo 6.300.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
794 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Thiệu Huy 7.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
795 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II) 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
796 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý Các lô bám đường 15m trong cụm CN 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
797 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN Thạch Đồng Các lô bám đường Mai Thúc Loan 4.550.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
798 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN Thạch Đồng Các lô bám đường 15m trong cụm CN 4.130.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
799 Thành phố Hà Tĩnh Đường Chính Hữu 5.950.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
800 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đào Tấn 8.190.000 - - - - Đất TM-DV đô thị