Bảng giá đất Thành phố Hà Tĩnh Hà Tĩnh

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hà Tĩnh là: 45.000.000
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hà Tĩnh là: 6.840
Giá đất trung bình tại Thành phố Hà Tĩnh là: 6.169.280
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Lĩnh Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đường Ngô Quyền 12.500.000 - - - - Đất ở đô thị
102 Thành phố Hà Tĩnh Đường Quang Lĩnh Đoạn II: Tiếp đó - Đến nhà thờ Văn Hạnh 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
103 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn I: Đoạn từ đường Trần Phú - Đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu) 16.100.000 - - - - Đất ở đô thị
104 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn II: Đoạn từ ngã tư xóm Đoài Thịnh - Đến UBND xã Thạch Trung 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
105 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Hoàng Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 12.200.000 - - - - Đất ở đô thị
106 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đất trường Thành Sen 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
107 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Xuân Diệu 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
108 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Lung Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Ngô Quyền 12.600.000 - - - - Đất ở đô thị
109 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Môn Đoạn I: Từ đường Quang Trung - Đến đất UBND xã Thạch Môn 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
110 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đồng Môn Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đường Đồng Môn 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
111 Thành phố Hà Tĩnh Đường La Sơn Phu Tử Đoạn I: Từ khách sạn SaLing - Đến ngã tư trường mầm non Bình Hà 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
112 Thành phố Hà Tĩnh Đường La Sơn Phu Tử Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết đường La Sơn Phu Tử 10.700.000 - - - - Đất ở đô thị
113 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nam Ngạn Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến ngõ 8 đường Nam Ngạn 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị
114 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nam Ngạn Đoạn II: Từ ngõ 8 đường Nam Ngạn - Đến đường vào Bãi rác 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
115 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đất ông Nhì 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
116 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn II: Tiếp đó - Đến đất Thạch Hạ 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
117 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mai Lão Bạng Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Quang Trung 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
118 Thành phố Hà Tĩnh Đường Huy Cận Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyễn Du - Đến ngõ 337 Nguyễn Du 11.400.000 - - - - Đất ở đô thị
119 Thành phố Hà Tĩnh Đường Huy Cận Đoạn II: Tiếp - Đến hết đất ông Luật 9.800.000 - - - - Đất ở đô thị
120 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn I: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông - Đến đường Nguyễn Du 12.400.000 - - - - Đất ở đô thị
121 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn II: Từ đường Nguyễn Du - Đến Đại Lộ Xô Viết Nghệ Tĩnh 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
122 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường Hà Hoàng 18.900.000 - - - - Đất ở đô thị
123 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Ninh Đoạn IV: Tiếp đó hết đất phòng cảnh sát giao thông 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
124 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Nguyễn Công Trứ 11.200.000 - - - - Đất ở đô thị
125 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn II: Từ đường Nguyễn Công Trứ - Đến đất Khu Tiểu thủ Công nghiệp 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
126 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trung Tiết Đoạn III: Từ khu công nghiệp - Đến hết đường Trung Tiết 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
127 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lâm Phước Thọ 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
128 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trần Thị Hường Đoạn I: Từ đường Nguyễn Huy Tự - Đến đường Xuân Diệu 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
129 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trần Thị Hường Đoạn II: Từ đường Xuân Diệu - Đến hết đường Trần Thị Hường 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
130 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bá Cảnh Đoạn I: Từ đường Hà Huy Tập - Đến hết khối phố 3 phường Đại Nài 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
131 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bá Cảnh Đoạn II: Các vị trí còn lại 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
132 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Cầm Hổ Đoạn I: Từ đường 26/3 - Đến hết khối phố 7 phường Đại Nài 4.800.000 - - - - Đất ở đô thị
133 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Cầm Hổ Đoạn II: Các vị trí còn lại 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
134 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) Đường Nguyễn Huy Oánh (đường rộng 18m) 15.500.000 - - - - Đất ở đô thị
135 Thành phố Hà Tĩnh Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) Đường Sử Hy Nhan (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
136 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) Đường Nguyễn Đổng Chi (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
137 Thành phố Hà Tĩnh Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) Đường Bùi Dương Lịch (đường rộng 15,0m) 13.300.000 - - - - Đất ở đô thị
138 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đông Lộ 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
139 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tuấn Thiện Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Phan Huy Ích 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
140 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Tuấn Thiện Đoạn II: Từ đường Phan Huy Ích - Đến đường Lê Văn Huân 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
141 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Huân Đoạn I: Có nền đường nhựa, bê tông ≥7,0m - Đến < 12,0m 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
142 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Văn Huân Đoạn II: Có nền đường nhựa, bê tông ≥ 12,0m 10.100.000 - - - - Đất ở đô thị
143 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trịnh Khắc Lập Đoạn I: Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giao với ngõ 23, đường Trần Phú 9.100.000 - - - - Đất ở đô thị
144 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trịnh Khắc Lập Đoạn II: Đoạn từ ngõ 23, đường Trần Phú - Đến ngõ 29 Trần Phú 7.700.000 - - - - Đất ở đô thị
145 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Xuân Linh Đường Nguyễn Xuân Linh 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
146 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Bôi Từ đường Nguyễn Thị Minh Khai - Đến giao với ngõ 25, đường Trần Phú 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
147 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Huy Ích 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
148 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Hàng Chi 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
149 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Biên 8.400.000 - - - - Đất ở đô thị
150 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hồ Phi Chấn Từ đường Trần Phú - Đến đường Lê Duẩn 8.100.000 - - - - Đất ở đô thị
151 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Khắc Viện Đường Nguyễn Khắc Viện 7.800.000 - - - - Đất ở đô thị
152 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn I: Từ đường Trần Phú - Đến đường Mai Lão Bạng 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
153 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn II: Từ đường Mai Lão Bạng - Đến đường Quang Trung 12.480.000 - - - - Đất ở đô thị
154 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn III: Từ đường Quang Trung - Đến đường Đồng Môn 9.600.000 - - - - Đất ở đô thị
155 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn IV: Từ đường Đồng Môn - Đến Cầu Thạch Đồng 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
156 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Quyền Đoạn V : Đoạn I từ đường Trần Phú - Đến Sông Cày 13.600.000 - - - - Đất ở đô thị
157 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phú Hào Đoạn I: Từ đường Nguyễn Xí - Đến ngõ 336 đường Hà Huy Tập 8.000.000 - - - - Đất ở đô thị
158 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phú Hào Đoạn II: Từ ngõ 336 đường Hà Huy Tập - Đến hết đường Phú Hào 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
159 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn I: Đoạn từ đường Đặng Dung - Đến đường Hà Tôn Mục 27.200.000 - - - - Đất ở đô thị
160 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn II: Đoạn từ đường Hà Tôn Mục - Đến đường Đồng Quế 19.600.000 - - - - Đất ở đô thị
161 Thành phố Hà Tĩnh Đường Ngô Đức Kế Đoạn III: Đoạn từ đường Đồng Quế - Đến đường Hà Huy Tập 14.300.000 - - - - Đất ở đô thị
162 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hào Thành 7.300.000 - - - - Đất ở đô thị
163 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Huy Chú 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
164 Thành phố Hà Tĩnh Đường Dương Trí Trạch 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
165 Thành phố Hà Tĩnh Đường Tôn Thất Thuyết 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
166 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đinh Nho Hoàn 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
167 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Văn Giai 11.100.000 - - - - Đất ở đô thị
168 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Quảng Chí 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
169 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Trình 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
170 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Kính 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
171 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 15m 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
172 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 12 m đến <15m 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
173 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 7 m đến <12m 7.500.000 - - - - Đất ở đô thị
174 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Tông Chính Nền đường ≥ 3m đến < 7m 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
175 Thành phố Hà Tĩnh Đường Hà Huy Giáp 10.500.000 - - - - Đất ở đô thị
176 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đặng Tất 7.000.000 - - - - Đất ở đô thị
177 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Hầu Tạo 9.000.000 - - - - Đất ở đô thị
178 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Thiệu Huy 10.000.000 - - - - Đất ở đô thị
179 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II) 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
180 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý Các lô bám đường 15m trong cụm CN 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
181 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN Thạch Đồng Các lô bám đường Mai Thúc Loan 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
182 Thành phố Hà Tĩnh Cụm CN-TTCN Thạch Đồng Các lô bám đường 15m trong cụm CN 5.900.000 - - - - Đất ở đô thị
183 Thành phố Hà Tĩnh Đường Chính Hữu 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
184 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đào Tấn 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
185 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trường Chinh 16.800.000 - - - - Đất ở đô thị
186 Thành phố Hà Tĩnh Đường Mạc Đỉnh Chi 12.000.000 - - - - Đất ở đô thị
187 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Quý Đôn 11.500.000 - - - - Đất ở đô thị
188 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Bội Châu Đoạn I: Đoạn từ đường Nam Ngạn (cầu Vồng) - Đến đường Nguyễn Biên 15.400.000 - - - - Đất ở đô thị
189 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Bội Châu Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường Lê Duy Năng 13.000.000 - - - - Đất ở đô thị
190 Thành phố Hà Tĩnh Đường Lê Duy Năng Đường Lê Duy Năng 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
191 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đội Cung Đoạn I: Đoạn từ đường Hà Huy Tập - Đến hết đất khối phố 3 6.200.000 - - - - Đất ở đô thị
192 Thành phố Hà Tĩnh Đường Đội Cung Đoạn II: Tiếp đó - Đến đê Tả Phủ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
193 Thành phố Hà Tĩnh Đường Kinh Thượng Đoạn I: Từ đường đường Mai Thúc Loan - Đến hết đất nhà văn hóa thôn Trung Hưng 7.200.000 - - - - Đất ở đô thị
194 Thành phố Hà Tĩnh Đường Kinh Thượng Đoạn II: Tiếp đó - Đến sông Lào Cái 5.850.000 - - - - Đất ở đô thị
195 Thành phố Hà Tĩnh Đường Trương Quốc Dụng Đường Trương Quốc Dụng 14.000.000 - - - - Đất ở đô thị
196 Thành phố Hà Tĩnh Đường Nguyễn Trường Tộ 8.500.000 - - - - Đất ở đô thị
197 Thành phố Hà Tĩnh Đường Văn Miếu 11.700.000 - - - - Đất ở đô thị
198 Thành phố Hà Tĩnh Đường Phan Khắc Hòa 10.400.000 - - - - Đất ở đô thị
199 Thành phố Hà Tĩnh Đường Vành Đai Đoạn I: Từ Cầu Phủ - Đến hết đất phường Đại Nài 9.700.000 - - - - Đất ở đô thị
200 Thành phố Hà Tĩnh Đường Vành Đai Đoạn 2: Tiếp đó - Đến hết đường Vành Đài 6.800.000 - - - - Đất ở đô thị

Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường Quang Lĩnh

Bảng giá đất của Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Quang Lĩnh, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Thông tin bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực đường Quang Lĩnh, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc giao dịch bất động sản.

Vị trí 1: 12.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Quang Lĩnh có mức giá là 12.500.000 VNĐ/m². Đoạn đường này kéo dài từ đường Quang Trung đến đường Ngô Quyền, với giá trị đất phản ánh sự hấp dẫn của khu vực, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, làm cho giá trị đất ở đây cao hơn so với nhiều khu vực khác.

Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để hỗ trợ quyết định đầu tư và mua bán bất động sản tại đường Quang Lĩnh, Thành phố Hà Tĩnh.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đoạn Đường Hà Hoàng

Bảng giá đất của Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường Hà Hoàng, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường Hà Hoàng, từ đoạn đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh (đường về Nguyễn Du, qua trường Năng Khiếu), giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý.

Vị trí 1: 16.100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Hoàng có mức giá là 16.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, đặc biệt nằm từ đường Trần Phú đến ngã tư Đoài Thịnh, khu vực gần đường về Nguyễn Du và trường Năng Khiếu. Vị trí này được coi là đắc địa với giao thông thuận tiện, gần các tiện ích công cộng và khu vực quan trọng, khiến giá trị đất ở đây cao hơn các vị trí khác.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hà Hoàng, Thành phố Hà Tĩnh. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường Nguyễn Huy Lung

Bảng giá đất của Thành phố Hà Tĩnh cho đường Nguyễn Huy Lung, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại đoạn đường từ đường Quang Trung đến đất trường Thành Sen, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.

Vị trí 1: 6.500.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên đường Nguyễn Huy Lung, từ đường Quang Trung đến đất trường Thành Sen, có mức giá là 6.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường này, phản ánh giá trị đất đồng nhất trong khu vực. Mức giá này cho thấy sự đồng đều trong giá trị đất, cho phép người mua và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của bất động sản tại khu vực này.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đường Nguyễn Huy Lung, Thành phố Hà Tĩnh. Việc hiểu rõ giá trị đồng nhất tại các vị trí trong đoạn đường sẽ hỗ trợ hiệu quả trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.


Bảng Giá Đất Đường Đồng Môn, Thành phố Hà Tĩnh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, bảng giá đất đối với đường Đồng Môn đã được cập nhật. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.

Vị trí 1: 5.900.000 VNĐ/m²

Đoạn I trên đường Đồng Môn, từ đường Quang Trung đến đất UBND xã Thạch Môn, có mức giá 5.900.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở đô thị trong khu vực này.

Cập nhật bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND giúp các cá nhân và tổ chức có nhu cầu đầu tư, mua bán đất nắm bắt thông tin chính xác và phù hợp với quy định hiện hành.


Bảng Giá Đất Thành Phố Hà Tĩnh: Đường La Sơn Phu Tử

Bảng giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh cho đoạn đường La Sơn Phu Tử, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 13.600.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 1 của đoạn đường La Sơn Phu Tử là 13.600.000 VNĐ/m². Đoạn này bắt đầu từ khách sạn SaLing và kết thúc tại ngã tư trường mầm non Bình Hà. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn, phản ánh vị trí đắc địa với các tiện ích xung quanh và giao thông thuận lợi.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại khu vực đường La Sơn Phu Tử, hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.