Bảng giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh đã có sự thay đổi đáng kể với mức giá giao động từ 6.840 đồng/m2 đến 45.000.000 đồng/m2, theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Tiềm năng phát triển mạnh mẽ của khu vực này sẽ mở ra nhiều cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Thành phố Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh là trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh Hà Tĩnh. Với vị trí địa lý thuận lợi nằm giữa các trục giao thông quan trọng, thành phố này đã và đang trở thành điểm đến đầu tư lý tưởng trong khu vực Bắc Trung Bộ.

Thành phố có sự kết nối chặt chẽ với các địa phương trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận, đặc biệt là qua các tuyến quốc lộ như quốc lộ 1A và đường cao tốc Bắc Nam.

Sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông và các dự án khu đô thị mới đã làm tăng giá trị đất tại Thành phố Hà Tĩnh. Các dự án cải thiện cơ sở hạ tầng như tuyến đường giao thông, khu công nghiệp và khu đô thị đã tạo ra cơ hội lớn cho thị trường bất động sản.

Bên cạnh đó, các yếu tố như phát triển thương mại, du lịch, và dịch vụ cũng đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh có sự phân bố không đều giữa các khu vực.

Cụ thể, mức giá cao nhất tại Thành phố Hà Tĩnh đạt 45.000.000 đồng/m2, áp dụng cho các khu vực trung tâm, gần các tuyến đường lớn và các khu vực phát triển mạnh về thương mại. Những khu vực này có vị trí chiến lược, đặc biệt là gần các trung tâm hành chính và các cơ sở dịch vụ công cộng quan trọng.

Mặt khác, mức giá đất thấp nhất tại Thành phố Hà Tĩnh chỉ từ 6.840 đồng/m2, thường là ở những khu vực ngoại thành hoặc khu vực có nhu cầu thấp hơn.

Giá đất trung bình tại thành phố rơi vào khoảng 6.169.280 đồng/m2, phản ánh sự phát triển đồng đều của khu vực với những cơ hội sinh lời đáng kể trong tương lai. Với mức giá này, khu vực Thành phố Hà Tĩnh hiện đang mở ra cơ hội cho những nhà đầu tư có nhu cầu mua đất để ở hoặc đầu tư dài hạn.

So với các huyện, thị xã khác trong tỉnh, giá đất tại Thành phố Hà Tĩnh cao hơn khá nhiều, điều này cũng phản ánh sự tập trung phát triển về hạ tầng, kinh tế và dịch vụ tại khu vực này. Tuy nhiên, giá đất tại đây vẫn còn thấp hơn rất nhiều so với các thành phố lớn khác trong khu vực, cho thấy tiềm năng tăng trưởng mạnh mẽ trong tương lai.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Thành phố Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh đang sở hữu nhiều yếu tố mạnh mẽ thúc đẩy tiềm năng đầu tư bất động sản. Một trong những yếu tố quan trọng nhất là sự phát triển của cơ sở hạ tầng. Các dự án giao thông lớn như tuyến cao tốc Bắc Nam, các dự án xây dựng và nâng cấp các khu đô thị mới sẽ thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của thị trường bất động sản, kéo theo sự gia tăng giá trị đất đai.

Ngoài ra, Thành phố Hà Tĩnh còn là trung tâm của ngành du lịch và thương mại, với các điểm đến hấp dẫn như các di tích lịch sử và các khu vực phát triển du lịch sinh thái. Những yếu tố này tạo ra cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, tạo ra giá trị gia tăng cao cho các nhà đầu tư.

Bên cạnh đó, sự phát triển của các khu công nghiệp cũng góp phần làm gia tăng nhu cầu nhà ở và đất đai, đặc biệt là ở các khu vực lân cận các khu công nghiệp.

Với sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp, du lịch và dịch vụ, cộng với sự nâng cấp hạ tầng đồng bộ, Thành phố Hà Tĩnh chắc chắn sẽ là một thị trường hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản. Đặc biệt là trong bối cảnh nền kinh tế đang có xu hướng phát triển ổn định và hội nhập sâu rộng hơn với khu vực và thế giới.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong các ngành công nghiệp, du lịch và dịch vụ, cùng với sự đầu tư vào các dự án hạ tầng và khu đô thị mới, Thành phố Hà Tĩnh là một cơ hội đầu tư bất động sản lý tưởng trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Thành phố Hà Tĩnh là: 45.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Thành phố Hà Tĩnh là: 6.840 đ
Giá đất trung bình tại Thành phố Hà Tĩnh là: 6.404.760 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
1024

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tiến Hưng - Xã Thạch Hưng Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến < 18m 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1802 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tiến Hưng - Xã Thạch Hưng Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến < 15m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1803 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tiến Hưng - Xã Thạch Hưng Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến < 12m 1.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1804 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tiến Hưng - Xã Thạch Hưng Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1805 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tiến Hưng - Xã Thạch Hưng Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1806 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tiến Hưng - Xã Thạch Hưng Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến <12 m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1807 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tiến Hưng - Xã Thạch Hưng Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1808 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tiến Hưng - Xã Thạch Hưng Có đường < 3m hoặc chưa có đường 850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1809 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hưng Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt (Khu N Quy hoạch trung tâm hành chính) 2.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1810 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hưng Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt Đồng Kênh, Cửa Miếu 3.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1811 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hưng Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt (Khu M Quy hoạch trung tâm hành chính) 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1812 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hưng Hạ tầng khu dân cư xen lẫn, xen kẹt thôn Thúy Hội 2.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1813 Thành phố Hà Tĩnh Khu dân cư đường Nguyễn Du kéo dài - Xã Thạch Hưng Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 18m 3.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1814 Thành phố Hà Tĩnh Khu dân cư đường Nguyễn Du kéo dài - Xã Thạch Hưng Diện tích đất ở liền kề bám trục đường ≥ 13,5m 3.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1815 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m 3.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1816 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1817 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m 2.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1818 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m 2.600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1819 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m 2.500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1820 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1821 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1822 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1823 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Tân Học, Minh Tiến - Xã Thạch Hạ Có đường < 3m hoặc chưa có đường 850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1824 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m 3.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1825 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15 m đến <18m 2.650.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1826 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12 m đến <15m 2.450.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1827 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7 m đến <12m 2.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1828 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m 1.950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1829 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1830 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m đến < 12m 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1831 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1832 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Liên Nhật, Minh Tân, Minh Lộc, Liên Thanh, Liên Hà, Xóm Hạ - Xã Thạch Hạ Có đường < 3m hoặc chưa có đường 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1833 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m 1.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1834 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m 1.150.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1835 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m 1.100.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1836 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m 950.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1837 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m 900.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1838 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m 850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1839 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1840 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m 500.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1841 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Trung - Xã Thạch Hạ Có đường < 3m hoặc chưa có đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1842 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 18m 1.750.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1843 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 15m đến <18m 1.550.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1844 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 12m đến <15m 1.300.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1845 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 7m đến <12m 1.250.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1846 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Đường nhựa, đường bê tông có nền đường ≥ 3m đến < 7m 1.200.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1847 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 12m 1.050.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1848 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 7m < 12m 850.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1849 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Đường cấp phối, đường đất có nền đường ≥ 3m đến < 7m 700.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1850 Thành phố Hà Tĩnh Xóm Thượng, Đông Đoài , Minh Yên - Xã Thạch Hạ Có đường < 3m hoặc chưa có đường 600.000 - - - - Đất SX-KD đô thị
1851 Thành phố Hà Tĩnh Phường Hà Huy Tập Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1852 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1853 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nam Hà Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1854 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nguyễn Du Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1855 Thành phố Hà Tĩnh Phường Tân Giang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1856 Thành phố Hà Tĩnh Phường Thạch Linh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1857 Thành phố Hà Tĩnh Phường Thạch Quý Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1858 Thành phố Hà Tĩnh Phường Đại Nài Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1859 Thành phố Hà Tĩnh Phường Văn Yên Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 58.600 55.800 53.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1860 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Trung Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1861 Thành phố Hà Tĩnh Xã Đồng Môn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1862 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hưng Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1863 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hạ Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1864 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Bình Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1865 Thành phố Hà Tĩnh Phường Bắc Hà 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1866 Thành phố Hà Tĩnh Phường Hà Huy Tập 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1867 Thành phố Hà Tĩnh Phường Trần Phú 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1868 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nam Hà 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1869 Thành phố Hà Tĩnh Phường Nguyễn Du 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1870 Thành phố Hà Tĩnh Phường Tân Giang 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1871 Thành phố Hà Tĩnh Phường Thạch Linh 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1872 Thành phố Hà Tĩnh Phường Thạch Quý 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1873 Thành phố Hà Tĩnh Phường Đại Nài 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1874 Thành phố Hà Tĩnh Phường Văn Yên 64.500 61.400 58.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1875 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Trung 61.400 58.500 55.700 - - Đất trồng cây lâu năm
1876 Thành phố Hà Tĩnh Xã Đồng Môn 61.400 58.500 55.700 - - Đất trồng cây lâu năm
1877 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hưng 61.400 58.500 55.700 - - Đất trồng cây lâu năm
1878 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hạ 61.400 58.500 55.700 - - Đất trồng cây lâu năm
1879 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Bình 61.400 58.500 55.700 - - Đất trồng cây lâu năm
1880 Thành phố Hà Tĩnh Phường Hà Huy Tập 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1881 Thành phố Hà Tĩnh Phường Tân Giang 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1882 Thành phố Hà Tĩnh Phường Thạch Linh 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1883 Thành phố Hà Tĩnh Phường Thạch Quý 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1884 Thành phố Hà Tĩnh Phường Đại Nài 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1885 Thành phố Hà Tĩnh Phường Văn Yên 8.000 - - - - Đất rừng sản xuất
1886 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Trung 7.600 - - - - Đất rừng sản xuất
1887 Thành phố Hà Tĩnh Xã Đồng Môn 7.600 - - - - Đất rừng sản xuất
1888 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hưng 7.600 - - - - Đất rừng sản xuất
1889 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hạ 7.600 - - - - Đất rừng sản xuất
1890 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Bình 7.600 - - - - Đất rừng sản xuất
1891 Thành phố Hà Tĩnh Phường Hà Huy Tập 30.400 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1892 Thành phố Hà Tĩnh Phường Tân Giang 30.400 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1893 Thành phố Hà Tĩnh Phường Thạch Linh 30.400 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1894 Thành phố Hà Tĩnh Phường Thạch Quý 30.400 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1895 Thành phố Hà Tĩnh Phường Đại Nài 30.400 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1896 Thành phố Hà Tĩnh Phường Văn Yên 30.400 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1897 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Trung 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1898 Thành phố Hà Tĩnh Xã Đồng Môn 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1899 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hưng 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1900 Thành phố Hà Tĩnh Xã Thạch Hạ 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản