Bảng giá đất tại Huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Vũ Quang được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Vũ Quang đang nổi lên là một khu vực có tiềm năng phát triển bất động sản lớn.

Tổng quan khu vực Huyện Vũ Quang

Huyện Vũ Quang nằm ở phía Tây tỉnh Hà Tĩnh, cách trung tâm thành phố Hà Tĩnh khoảng 50 km về phía Tây Bắc. Được bao bọc bởi hệ thống sông suối và rừng núi, Vũ Quang sở hữu một không gian thiên nhiên trong lành, là điểm đến lý tưởng cho những ai yêu thích sự yên tĩnh và gần gũi với thiên nhiên.

Tuy nhiên, Vũ Quang không chỉ nổi bật với cảnh quan thiên nhiên mà còn đang chứng kiến sự thay đổi mạnh mẽ về hạ tầng, giao thông và quy hoạch đô thị.

Huyện Vũ Quang hiện đang nhận được sự quan tâm lớn từ các nhà đầu tư nhờ vào các dự án cơ sở hạ tầng lớn.

Các tuyến đường giao thông trọng điểm, đặc biệt là các tuyến đường nối với Thành phố Hà Tĩnh và các huyện lân cận, đang được cải thiện mạnh mẽ. Điều này giúp cho việc di chuyển giữa các khu vực trở nên thuận tiện hơn, góp phần vào sự phát triển của thị trường bất động sản.

Với việc tăng cường đầu tư vào hạ tầng giao thông và các dự án phát triển khu dân cư, giá trị bất động sản tại Huyện Vũ Quang đang có xu hướng tăng dần. Huyện đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản từ các thành phố lớn nhờ vào tiềm năng phát triển trong tương lai.

Phân tích giá đất tại Huyện Vũ Quang

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Vũ Quang hiện nay có sự phân hóa rõ rệt giữa các khu vực.

Gía đất tại các khu vực trung tâm huyện, gần các tuyến đường chính, giao động từ 800.000 đồng đến 1.200.000 đồng/m2. Các khu vực ngoại thành, nơi đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, giá đất có thể dao động từ 200.000 đồng đến 500.000 đồng/m2.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng và các dự án quy hoạch, giá đất tại Huyện Vũ Quang dự báo sẽ còn tiếp tục tăng trưởng trong những năm tới. Nếu bạn là nhà đầu tư, đây là thời điểm hợp lý để xem xét các cơ hội đầu tư dài hạn tại các khu vực ngoại thành, đặc biệt là các khu vực có tiềm năng phát triển về giao thông và dân cư.

Khi so sánh với các huyện lân cận trong tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Vũ Quang hiện nay vẫn thấp hơn khá nhiều, tạo ra cơ hội lớn cho các nhà đầu tư tìm kiếm lợi nhuận cao trong tương lai. Nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư đất nền dài hạn, Huyện Vũ Quang chính là một lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Vũ Quang

Huyện Vũ Quang không chỉ sở hữu cảnh quan thiên nhiên hấp dẫn mà còn có tiềm năng phát triển mạnh về kinh tế. Vũ Quang nằm trong chiến lược phát triển nông thôn mới của tỉnh Hà Tĩnh, với mục tiêu nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân và thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp, nông nghiệp, du lịch và dịch vụ. Đây chính là nền tảng để thúc đẩy sự phát triển của thị trường bất động sản tại đây.

Một trong những yếu tố quan trọng giúp Huyện Vũ Quang có tiềm năng phát triển mạnh mẽ là sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng. Các tuyến đường giao thông, đặc biệt là các dự án kết nối Vũ Quang với các khu vực khác trong tỉnh, đang được triển khai và hoàn thiện. Hệ thống điện, nước và các dịch vụ công cộng cũng đang dần được nâng cấp, tạo môi trường sống và làm việc ngày càng thuận lợi.

Huyện Vũ Quang còn có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, với các khu rừng tự nhiên, hồ nước và thác nước nổi tiếng. Điều này không chỉ thu hút du khách mà còn mở ra cơ hội cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng, khu sinh thái và các khu du lịch cao cấp. Với xu hướng du lịch sinh thái đang ngày càng phát triển mạnh mẽ, đây là cơ hội để các nhà đầu tư bất động sản nhắm đến.

Bên cạnh đó, Vũ Quang cũng đang phát triển các khu công nghiệp nhỏ và vừa, tạo ra nguồn cung lao động ổn định và kích thích sự phát triển của thị trường bất động sản thương mại.

Với sự phát triển về hạ tầng, du lịch và kinh tế, Huyện Vũ Quang là một khu vực có tiềm năng đầu tư bất động sản lớn trong tương lai. Nếu bạn là nhà đầu tư, đây là thời điểm lý tưởng để tìm kiếm cơ hội đầu tư tại khu vực này.

Giá đất cao nhất tại Huyện Vũ Quang là: 4.970.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Vũ Quang là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Vũ Quang là: 460.952 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
132

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
801 Huyện Vũ Quang Đoạn từ ngã Sơn Quy - đến cổng chị Nguyệt 525.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
802 Huyện Vũ Quang Đoạn từ ngã 3 Phan Đắc - đến cổng ông Nghệ 525.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
803 Huyện Vũ Quang Đoạn từ ngã 3 ông Toàn - đến Đường đê 525.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
804 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường ≥ 5 m 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
805 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
806 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường < 3 m 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
807 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường ≥ 5 m 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
808 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
809 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường < 3 m 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
810 Huyện Vũ Quang Đoạn giáp xã Hương Minh - đến hết xã Hương Thọ 525.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
811 Huyện Vũ Quang Đường 71 cũ 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
812 Huyện Vũ Quang Đường Đồng Lý giáp xã Hương Minh - đến cầu Con Cuông 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
813 Huyện Vũ Quang Đường từ Cầu Cửa Hói - đến hết đất ông Nguyễn Văn Hoàn thôn 3 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
814 Huyện Vũ Quang Từ Ngã tư Bưu Điện - đến sân bóng thôn 3 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
815 Huyện Vũ Quang Từ Ngã 3 Mầm non - đến cứa anh Lam thôn 3 245.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
816 Huyện Vũ Quang Từ Ủy ban xã - đến hết đất anh Phạm Ngọc Sơn thôn 3 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
817 Huyện Vũ Quang Từ Ngã 3 trường Tiểu học - đến đất anh Lê Văn Đàn thôn 4 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
818 Huyện Vũ Quang Từ Ngã 3 vườn ông Bá - đến đất anh Nguyễn Văn Thường thôn 5 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
819 Huyện Vũ Quang Đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến chợ Quánh 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
820 Huyện Vũ Quang Tiếp - đến hết trường cấp I 210.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
821 Huyện Vũ Quang Tiếp - đến đến hết Cầu Trại 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
822 Huyện Vũ Quang Tiếp - đến hết đất nhà Thờ xứ 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
823 Huyện Vũ Quang Tiếp - đến giáp xã Đức Liên 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
824 Huyện Vũ Quang Đường Đức Hương đi Hương Thọ 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
825 Huyện Vũ Quang Đoạn từ đường Hồ Chí Minh - đến hết đất ông Sơn xóm 2 205.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
826 Huyện Vũ Quang Tiếp - đến cầu II 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
827 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường ≥ 5 m 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
828 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
829 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường < 3 m 105.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
830 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường ≥ 5 m 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
831 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
832 Huyện Vũ Quang Độ rộng đường < 3 m 95.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
833 Huyện Vũ Quang Đoạn từ cầu II - đến giáp chợ tái định cư 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
834 Huyện Vũ Quang Đoạn từ chợ tái định cư - đến giáp cầu Km5 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
835 Huyện Vũ Quang Đoạn từ cầu Km5 - đến cống hộp 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
836 Huyện Vũ Quang Đoạn từ cống hộp - đến Đập Hói Trung 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
837 Huyện Vũ Quang Đoạn từ ngã 3 Bưu điện tái định cư - đến cầu Hói Trung 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
838 Huyện Vũ Quang Đoạn từ Cầu Hói Trung - đến hết đất trạm kiểm lâm 105.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
839 Huyện Vũ Quang Đoạn từ ngã 3 Hội quán Khu A - đến Cầu sang cụm dân cư số 01 105.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
840 Huyện Vũ Quang Đường 6-8 m trong khu tái định cư Hói Trung 105.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
841 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
842 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
843 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
844 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
845 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
846 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
847 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
848 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
849 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
850 Huyện Vũ Quang Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
851 Huyện Vũ Quang 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
852 Huyện Vũ Quang 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
853 Huyện Vũ Quang 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
854 Huyện Vũ Quang 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
855 Huyện Vũ Quang 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
856 Huyện Vũ Quang 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
857 Huyện Vũ Quang 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
858 Huyện Vũ Quang 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
859 Huyện Vũ Quang 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
860 Huyện Vũ Quang 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
861 Huyện Vũ Quang 6.600 - - - - Đất rừng sản xuất
862 Huyện Vũ Quang 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
863 Huyện Vũ Quang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
864 Huyện Vũ Quang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
865 Huyện Vũ Quang 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
866 Huyện Vũ Quang 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
867 Huyện Vũ Quang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
868 Huyện Vũ Quang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
869 Huyện Vũ Quang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
870 Huyện Vũ Quang 6.000 - - - - Đất rừng sản xuất
871 Huyện Vũ Quang 25.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
872 Huyện Vũ Quang 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
873 Huyện Vũ Quang 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
874 Huyện Vũ Quang 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
875 Huyện Vũ Quang 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
876 Huyện Vũ Quang 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
877 Huyện Vũ Quang 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
878 Huyện Vũ Quang 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
879 Huyện Vũ Quang 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
880 Huyện Vũ Quang 22.700 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
881 Huyện Vũ Quang 5.940 - - - - Đất rừng phòng hộ
882 Huyện Vũ Quang 5.670 - - - - Đất rừng phòng hộ
883 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
884 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
885 Huyện Vũ Quang 5.670 - - - - Đất rừng phòng hộ
886 Huyện Vũ Quang 5.670 - - - - Đất rừng phòng hộ
887 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
888 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
889 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
890 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
891 Huyện Vũ Quang 5.940 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
892 Huyện Vũ Quang 5.670 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
893 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
894 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
895 Huyện Vũ Quang 5.670 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
896 Huyện Vũ Quang 5.670 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
897 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
898 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
899 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất đất rừng đặc dụng
900 Huyện Vũ Quang 5.400 - - - - Đất đất rừng đặc dụng