STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
601 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 20 - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Từ hết dãy 1 đường QL 1A - đến đường Nối Mỏ Sắt Thạch Khê | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
602 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 20 - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Tiếp đó qua Chợ Trẽn - đến hết đất xã Thạch Long (giáp xã Thạch Sơn) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
603 | Huyện Thạch Hà | Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Đoạn từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A - đến Tỉnh lộ 20 | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
604 | Huyện Thạch Hà | Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Long (giáp xã Thạch Sơn) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
605 | Huyện Thạch Hà | Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Đường Cầu Sim từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đi giáp dãy 1 Tỉnh lộ 20 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
606 | Huyện Thạch Hà | Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Đường từ dãy 3 Tỉnh lộ 20 (giáp trụ sở) - đến giáp xóm Đông Hà (trừ dãy 1 đến hết dãy 3 đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê) | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
607 | Huyện Thạch Hà | Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Đường trục xã Thạch Long đi từ Chợ Trẽn - đến Hóa Chất | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
608 | Huyện Thạch Hà | Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Khu Tái định cư Gia Ngãi 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
609 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
610 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
611 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
612 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
613 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
614 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Thạch Long (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
615 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) | Khu quy hoạch Nam Cầu Nga | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
616 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) | Khu quy hoạch vùng Hạ Lầm | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
617 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) | Đoạn từ nhà bà Hoa Long thôn Đan Trung đi ngã Ba Giang | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
618 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Hải ( xã đồng bằng) | Khu quy hoạch vùng Nụ Nàng | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
619 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Đường Trung tâm xã Thạch Bàn đoạn qua UBND xã bán kính 300m mỗi bên | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
620 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Đoạn từ cống số 1 đến ngã ba ông Đồng - đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
621 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Đoạn từ Trạm y tế xã - đến hết đất ông Hoàng Thuận thôn Vĩnh Sơn | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
622 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Đường từ giáp xã Thạch Đỉnh đi - đến Cống số 1 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
623 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Từ Cống số 1 - đến chợ Thạch Đỉnh | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
624 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
625 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
626 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
627 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
628 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
629 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
630 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Đường nối Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê: Đoạn từ tiếp giáp xã Hộ Độ tại cầu Cửa Sót - đến tỉnh lộ 3 (Tỉnh lộ 26 cũ) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
631 | Huyện Thạch Hà | Đường kênh N9 - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Tiếp giáp xã Thạch Khê - đến đường vào bãi đá xã Thạch Đỉnh | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
632 | Huyện Thạch Hà | Đường kênh N9 - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Tiếp đó - đến cầu Đập Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh) | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
633 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Đường từ cầu Đập Họ đi bến đò Đỉnh Môn (trừ dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A Mỏ sắt Thạch Khê) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
634 | Huyện Thạch Hà | Đường WB - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Từ ngã ba đường trục xã đi ra khu thử nghiệm công nghệ mỏ sắt | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
635 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Đường từ ngã ba trục xã - đến giáp đất xã Thạch Bàn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
636 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Đường từ Trường Tiểu học đi - đến đầu xóm 8 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
637 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Từ đền Voi Quỳ - đến nhà chị Ty Tú tổ 4 thôn Văn Sơn | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
638 | Huyện Thạch Hà | Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II, khu QH xóm 10 Thạch Đỉnh cũ | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
639 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
640 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
641 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
642 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 630.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
643 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 530.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
644 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Đỉnh Bàn ( Xã Thạch Đỉnh (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 420.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
645 | Huyện Thạch Hà | Đường ĐT 550 (tỉnh lộ 3 củ) - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Từ đất nhà bà Hà - đến nhà ông Đồng | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
646 | Huyện Thạch Hà | Đường Thượng Ngọc - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Từ giáp Xã Thạch Tiến - đến qua ngã tư đường đi thôn Ngọc Sơn | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
647 | Huyện Thạch Hà | Đường Thượng Ngọc - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến qua ngã tư Trường THCS Thạch Ngọc 300m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
648 | Huyện Thạch Hà | Đường Thượng Ngọc - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến giáp đất xã Ngọc Sơn | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
649 | Huyện Thạch Hà | Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Đoạn từ Cầu Trùa - đến ngã tư vào Hội quán xóm Mộc Hải | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
650 | Huyện Thạch Hà | Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến cây xăng | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
651 | Huyện Thạch Hà | Đường liên xã Việt Xuyên đi Thạch Ngọc -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3 | 1.120.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
652 | Huyện Thạch Hà | Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Từ Kênh N119 - đến hết đất hội quán xóm Ngọc Sơn | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
653 | Huyện Thạch Hà | Đường từ xóm Mỹ Châu đến xóm Ngọc Sơn -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Tiếp đó - đến hết đất xóm Ngọc Sơn | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
654 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Đường xóm Bắc Lâm đi xóm Minh Tiến | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
655 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Đường qua trường Trung cấp Nghề Hà Tĩnh (đoạn từ giáp đất Xã Thạch Tiến - đến hết đất xã Thạch Ngọc - chân đập 19/5) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
656 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
657 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
658 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
659 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 660.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
660 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
661 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại -Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Độ rộng đường < 3 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
662 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Đường từ giếng Da - đến nhà VH thôn Đại Long | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
663 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Đường từ đất ông Chính - đến nghĩa trang Truồng Rọ | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
664 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Đường từ nghĩa trang Truồng Rọ - đến K19 giáp đất xã Ngọc Sơn | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
665 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Đường từ sân bóng xã - đến hết nhà VH thôn Mộc Hải | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
666 | Huyện Thạch Hà | Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) | Đường từ nhà VH thôn Quý Hải - đến đất ông Ninh | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
667 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 17 - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Từ giáp đất Thạch Lâm - đến đường vào UBND xã Thạch Hương | 6.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
668 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 17 - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Tiếp đó - đến kênh N1-5 (đến hết khu đất quy hoạch đấu giá đoạn thôn Tùng Sơn) | 5.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
669 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 17 - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Tiếp đó - đến trạm bù | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
670 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 17 - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Tiếp - đến Xã Nam Hương | 3.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
671 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường vào nhà thờ Kẻ Đông từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến cầu Khê Mèn | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
672 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Tiếp đó - đến hết khu dân cư thôn Trung Long | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
673 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi hồ Bộc Nguyên | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
674 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi cầu Minh (Lộc Điền) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
675 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ Trường THCS - đến kênh N1 | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
676 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ cầu Tân Lộc - đến ngã tư đường WB Hưng Hòa | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
677 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã - đến kênh đến hết đất ông Điểm (Tân Lộc) | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
678 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 vào cổng chào thôn Hồ Nậy | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
679 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến ngã tư (đất anh Hệ) thôn Tân Lộc | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
680 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến cầu bà Huê | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
681 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đường từ tỉnh lộ 17 đi qua Hội quán thôn Tùng Lâm - đến hết đất anh Hiếu | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
682 | Huyện Thạch Hà | Quốc lộ 8C- Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Đoạn qua Xã Thạch Điền | 1.450.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
683 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
684 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
685 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
686 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
687 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
688 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
689 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường mương nước đoạn từ kênh N1 - đến ngầm 12 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
690 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường trung tâm từ giáp Xã Thạch Điền - đến hết đất khu dân cư xóm 10 | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
691 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Riêng đoạn từ đất ông Lê Đình Đức - đến hết đất ông Lê Minh Lục | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
692 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường từ kênh N1 - đến hết đất ông Đậu Viết Đức | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
693 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Tiếp đó - đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
694 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường từ đất ông Trần Văn Cương - đến hết đất ông Trần Nguyễn Hiếu | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
695 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Tiếp đó - đến ngã 3 miếu thôn Lâm Hưng | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
696 | Huyện Thạch Hà | Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư xóm 3 - đến ngã tư đường Động Ngang | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
697 | Huyện Thạch Hà | Quốc lộ 8C- Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Đoạn qua Xã Nam Hương | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
698 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 5 m | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
699 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
700 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) | Độ rộng đường < 3 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Tỉnh Lộ 20 - Xã Thạch Long
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho đoạn Tỉnh lộ 20 thuộc xã Thạch Long (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ hết dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường nối Mỏ Sắt Thạch Khê, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 20 có mức giá 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và kết nối với các tuyến đường quan trọng. Khu vực này nằm từ hết dãy 1 đường Quốc lộ 1A đến đường nối Mỏ Sắt Thạch Khê, với tiềm năng phát triển cao nhờ vào sự kết nối tốt và các yếu tố kinh tế xã hội đang gia tăng tại khu vực.
Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại huyện Thạch Hà. Đồng thời, thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn và dự đoán xu hướng phát triển của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Nối Quốc Lộ 1A Đi Mỏ Sắt Thạch Khê - Xã Thạch Long
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường nối từ Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê tại xã Thạch Long (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp dãy 1 Quốc lộ 1A đến Tỉnh lộ 20, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán bất động sản.
Vị trí 1: 4.500.000 VNĐ/m²
Đối với đoạn đường nối từ Quốc lộ 1A đi Mỏ sắt Thạch Khê, tại xã Thạch Long, loại đất ở nông thôn, giá đất tại vị trí 1 là 4.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong phạm vi quy định, phản ánh giá trị đất tại khu vực đồng bằng với điều kiện hạ tầng phát triển mạnh mẽ và vị trí chiến lược gần các tuyến giao thông quan trọng.
Bảng giá đất theo các văn bản quy định cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại xã Thạch Long, huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời thể hiện sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Hà Tĩnh: Huyện Thạch Hà, Đoạn Đường Nhựa, Bê Tông Còn Lại - Xã Thạch Long
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh, cho đoạn đường nhựa, bê tông còn lại tại xã Thạch Long (xã đồng bằng), loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về mức giá đất tại vị trí cụ thể trong đoạn đường này.
Vị trí 1: 700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường nhựa, bê tông còn lại tại xã Thạch Long có mức giá là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có độ rộng đường từ 5 m trở lên và thuộc loại đất ở nông thôn. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND giúp người dân và nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại xã Thạch Long. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đường Đất, Cấp Phối Còn Lại - Xã Thạch Long
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho đoạn đường đất, cấp phối còn lại tại xã Thạch Long, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho đoạn đường có độ rộng ≥ 5 m, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị bất động sản trong khu vực nông thôn.
Vị trí 1: 600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 600.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường đất, cấp phối còn lại tại xã Thạch Long với độ rộng ≥ 5 m. Đây là khu vực có giá trị đất ở nông thôn, phản ánh giá trị thực tế của đất trong khu vực có cơ sở hạ tầng cơ bản. Mức giá này giúp các cá nhân và tổ chức định giá đất chính xác và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư phù hợp.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường đất, cấp phối còn lại, xã Thạch Long. Việc hiểu rõ giá trị đất giúp các nhà đầu tư và người mua đưa ra quyết định chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực nông thôn.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Đỉnh Bàn (Xã Thạch Bàn Cũ)
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho loại đất ở nông thôn tại xã Đỉnh Bàn (trước đây là xã Thạch Bàn) đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường Trung tâm xã Thạch Bàn, đoạn qua UBND xã với bán kính 300m mỗi bên, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Trung tâm xã Thạch Bàn, đoạn qua UBND xã với bán kính 300m mỗi bên, có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị của đất ở nông thôn trong khu vực gần các cơ quan hành chính quan trọng. Khu vực này có sự thuận lợi về vị trí do sự hiện diện của UBND xã, tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động kinh doanh và sinh hoạt.
Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại xã Đỉnh Bàn. Đồng thời, thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn và dự đoán xu hướng phát triển của khu vực trong tương lai.a