Bảng giá đất Huyện Thạch Hà Hà Tĩnh

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Hà là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Hà là: 5.670
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Hà là: 1.326.954
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1901 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Lạc Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1902 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Trị Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1903 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Khê Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1904 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Văn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1905 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1906 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1907 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1908 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1909 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1910 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1911 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1912 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1913 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1914 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1915 Huyện Thạch Hà Thị trấn Thạch Hà 61.400 58.500 55.700 - - Đất trồng cây lâu năm
1916 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1917 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1918 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Long 58.500 55.700 53.000 - - Đất trồng cây lâu năm
1919 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1920 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1921 Huyện Thạch Hà Xã Tượng Sơn 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1922 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Thắng 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1923 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Lạc 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1924 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Trị 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1925 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Khê 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1926 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Văn 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1927 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1928 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1929 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1930 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1931 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1932 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn 55.700 53.000 50.500 - - Đất trồng cây lâu năm
1933 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1934 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1935 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1936 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1937 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1938 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1939 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Lạc 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1940 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Trị 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1941 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Khê 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1942 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Văn 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1943 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1944 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1945 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1946 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn 6.900 - - - - Đất rừng sản xuất
1947 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
1948 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
1949 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
1950 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
1951 Huyện Thạch Hà Thị trấn Thạch Hà 29.000 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1952 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương 27.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1953 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài 27.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1954 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Long 27.600 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1955 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1956 Huyện Thạch Hà Xã Đinh Bàn 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1957 Huyện Thạch Hà Xã Tượng Sơn 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1958 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Thắng 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1959 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Lạc 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1960 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Trị 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1961 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Khê 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1962 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Văn 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1963 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Kênh 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1964 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Liên 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1965 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1966 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1967 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1968 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn 26.300 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1969 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1970 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1971 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1972 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân 23.800 - - - - Đất nuôi trồng thủy sản
1973 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Bàn 17.100 - - - - Đất làm muối
1974 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1975 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1976 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Lạc 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1977 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Trị 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1978 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Khê 24.400 - - - - Đất rừng phòng hộ
1979 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Văn 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1980 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1981 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1982 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1983 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn 6.210 - - - - Đất rừng phòng hộ
1984 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc 5.670 - - - - Đất rừng phòng hộ
1985 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn 5.670 - - - - Đất rừng phòng hộ
1986 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền 5.670 - - - - Đất rừng phòng hộ
1987 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân 5.670 - - - - Đất rừng phòng hộ
1988 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1989 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1990 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Lạc 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1991 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Trị 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1992 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Khê 24.400 - - - - Đất rừng đặc dụng
1993 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Văn 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1994 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hải 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1995 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Sơn 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1996 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Hội 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1997 Huyện Thạch Hà Xã Lưu Vĩnh Sơn 6.210 - - - - Đất rừng đặc dụng
1998 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc 5.670 - - - - Đất rừng đặc dụng
1999 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn 5.670 - - - - Đất rừng đặc dụng
2000 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền 5.670 - - - - Đất rừng đặc dụng

Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Thạch Lạc

Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực xã Thạch Lạc, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất trồng cây hàng năm và đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 50.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Thạch Lạc có mức giá là 50.600 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm và đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, có thể do điều kiện đất đai tốt, sự phát triển hạ tầng hoặc vị trí thuận lợi của khu vực.

Vị trí 2: 48.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.200 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao. Điều này có thể là do điều kiện đất đai vẫn tốt và vị trí gần các tiện ích hoặc các yếu tố hạ tầng quan trọng, làm cho giá trị đất vẫn ở mức cao.

Vị trí 3: 45.900 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 45.900 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Thạch Lạc, huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đảm bảo tính chính xác trong các giao dịch.


Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Thạch Trị

Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực xã Thạch Trị, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi và bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho đất trồng cây hàng năm trong khu vực xã Thạch Trị.

Vị trí 1: 50.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại xã Thạch Trị có mức giá là 50.600 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất trồng cây hàng năm, bao gồm cả đất trồng lúa và các loại cây hàng năm khác. Mức giá này thường được áp dụng cho những khu vực có điều kiện đất đai thuận lợi, khả năng sản xuất cao và có tiềm năng phát triển nông nghiệp tốt.

Vị trí 2: 48.200 VNĐ/m²

Vị trí 2 có mức giá là 48.200 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn phản ánh giá trị cao của đất trồng cây hàng năm. Khu vực này có thể có điều kiện đất đai không hoàn hảo bằng vị trí 1 hoặc một số yếu tố khác ảnh hưởng đến giá trị của đất.

Vị trí 3: 45.900 VNĐ/m²

Vị trí 3 có mức giá là 45.900 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong ba vị trí. Dù thấp hơn so với hai vị trí trên, mức giá này vẫn thể hiện giá trị đáng kể cho đất trồng cây hàng năm. Đây có thể là những khu vực có điều kiện đất đai hoặc cơ sở hạ tầng ít thuận lợi hơn, nhưng vẫn có tiềm năng cho sản xuất nông nghiệp.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức đánh giá giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thạch Trị. Việc nắm rõ giá trị đất tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc giao dịch đất đai, đảm bảo tính chính xác trong các hoạt động liên quan.


Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Thạch Khê

Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực xã Thạch Khê, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất trồng cây hàng năm và đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 50.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Thạch Khê có mức giá là 50.600 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm và đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, có thể do điều kiện đất đai tốt hoặc các yếu tố khác như vị trí thuận lợi hoặc sự phát triển hạ tầng tại đây.

Vị trí 2: 48.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.200 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao. Giá trị này có thể do điều kiện đất đai vẫn ở mức tốt, gần các tiện ích hoặc yếu tố hạ tầng làm cho mức giá vẫn tương đối cao so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 3: 45.900 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 45.900 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Thạch Khê, huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đảm bảo tính chính xác trong các giao dịch.


Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Thạch Văn (Đất Trồng Cây Hàng Năm)

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, dưới đây là thông tin về bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Thạch Hà, xã Thạch Văn.

Vị trí 1: 50.600 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 1 là 50.600 VNĐ/m².

Vị trí này có mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị của đất trồng cây hàng năm có khả năng sản xuất cao và điều kiện canh tác thuận lợi. Đây là mức giá dành cho các khu vực có tiềm năng sản xuất nông nghiệp lớn và cơ sở hạ tầng tốt.

Vị trí 2: 48.200 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 là 48.200 VNĐ/m².

Vị trí này có giá thấp hơn một chút so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong mức giá cao. Đây là mức giá dành cho các khu vực trồng cây hàng năm, có điều kiện canh tác tốt nhưng không đạt mức cao nhất như vị trí 1.

Vị trí 3: 45.900 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 3 là 45.900 VNĐ/m².

Vị trí 3 có mức giá thấp nhất trong ba vị trí, phản ánh đất trồng cây hàng năm với điều kiện canh tác có phần hạn chế hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng đây vẫn là khu vực có giá trị cho việc sản xuất nông nghiệp.

Thông tin về bảng giá đất này cung cấp cái nhìn toàn diện về giá trị đất trồng cây hàng năm tại xã Thạch Văn, giúp người dân và nhà đầu tư có cơ sở để đưa ra quyết định hợp lý trong các giao dịch đất đai.


Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Xã Thạch Kênh

Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh cho khu vực xã Thạch Kênh, loại đất trồng cây hàng năm, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí đất trồng cây hàng năm và đất trồng lúa trong khu vực.

Vị trí 1: 50.600 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên xã Thạch Kênh có mức giá là 50.600 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất cho loại đất trồng cây hàng năm và đất trồng lúa trong khu vực này. Mức giá này phản ánh giá trị đất cao, có thể do vị trí thuận lợi, điều kiện đất đai tốt hoặc các yếu tố khác làm tăng giá trị bất động sản tại đây.

Vị trí 2: 48.200 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 48.200 VNĐ/m². Mặc dù thấp hơn so với vị trí 1, vị trí này vẫn giữ được giá trị cao. Có thể do điều kiện đất đai vẫn khá tốt hoặc vị trí gần các tiện ích quan trọng, làm cho mức giá vẫn ở mức cao so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 3: 45.900 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 45.900 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn tốt cho các dự án đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.

Bảng giá đất theo các văn bản quy định trên là nguồn thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Thạch Kênh, huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời đảm bảo tính chính xác trong các giao dịch.