STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
101 | Huyện Thạch Hà | Đường WB Thượng Thanh Vĩnh - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn tiếp giáp đường tránh QL1A (phía nam) - đến đường 92 | 1.980.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
102 | Huyện Thạch Hà | Đường WB Thượng Thanh Vĩnh - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Thanh | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
103 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường hết đất ông Vinh (xóm Hòa Hợp) - đến đường Thượng Ngọc | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
104 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ trạm bơm Trung tâm - đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc) | 960.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
105 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ đường Thượng Ngọc (phía Bắc) - đến hết đất ông Quế | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
106 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ hội quán xóm Hương Lộc - đến đất ông Hồng (phía Bắc đường WB Thượng-Thanh-Vĩnh) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
107 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ cầu Hồng Quang - đến chợ Mương (dãy 3 phía Bắc đường Thượng Ngọc) | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
108 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường 92 từ chợ Mương xã Thạch Thanh - đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
109 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ đất ông Sơn (xóm Hòa Hợp) - đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A về phía đông | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
110 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất ông Hán (xóm Sơn Vĩnh) | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
111 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường ≥ 5 m | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
112 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 510.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
113 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường < 3 m | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
114 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường ≥ 5 m | 510.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
115 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 420.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
116 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường < 3 m | 360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
117 | Huyện Thạch Hà | Đường Bùi Thố - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường sông Cày - đến dãy 2 đường Trần Danh Lập | 720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
118 | Huyện Thạch Hà | Đường Trần Danh Lập - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường sông Cày - đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Hoan TDP 3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
119 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất ông Trần Danh Lập | 600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
120 | Huyện Thạch Hà | Đường Trần Mậu - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường sông Cày - đến hết đường Bùi Thố | 480.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
121 | Huyện Thạch Hà | Đường Trần Trần Tĩnh - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến dãy 2 đường Lê Đại Hành | 1.440.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
122 | Huyện Thạch Hà | Đường Trương Quang Trạch - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến dãy 2 đường Lê Đại Hành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
123 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Hoằng Nghĩa - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến dãy 2 đường Lê Đại Hành | 900.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
124 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Suyền - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường Nguyễn Thiếp - đến dãy 2 đường Lê Đại Hành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
125 | Huyện Thạch Hà | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Thạch Hà | Từ hết đất Thạch Long - đến đường Lý Nhật Quang | 6.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
126 | Huyện Thạch Hà | Đường Lý Tự Trọng - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến Cầu Cày | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
127 | Huyện Thạch Hà | Đường Lý Nhật Quang - Thị trấn Thạch Hà | Từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng - đến hết đất thị trấn Thạch Hà | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
128 | Huyện Thạch Hà | Đường Sông Cày - Thị trấn Thạch Hà | Từ cầu Cày - đến đường vào Trung tâm chính trị huyện Thạch Hà | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
129 | Huyện Thạch Hà | Đường Sông Cày - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến đường vào NVH tổ dân phố 2 | 2.750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
130 | Huyện Thạch Hà | Đường Sông Cày - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến đường tránh Quốc Iộ 1A | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
131 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Thiếp - Thị trấn Thạch Hà | Đường Nguyễn Thiếp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
132 | Huyện Thạch Hà | Đường Lê Đại Hành - Thị trấn Thạch Hà | Từ đường Sông Cày - đến đường 19/8 | 2.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
133 | Huyện Thạch Hà | Đường Lê Đại Hành - Thị trấn Thạch Hà | Từ đường 19/8 - đến đường Lý Nhật Quang | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
134 | Huyện Thạch Hà | Đường Lê Đại Hành - Thị trấn Thạch Hà | Từ đường Lý Nhật Quang - đến đường Đồng Văn Năng | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
135 | Huyện Thạch Hà | Đường 19/8 - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 dường Lý Tự Trọng - đến hết đất Công an huyện | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
136 | Huyện Thạch Hà | Đường 19/8 - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Thạch Hà | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
137 | Huyện Thạch Hà | Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ giáp dãy 1 đường Lý Tự Trọng - đến giáp đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) | 1.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
138 | Huyện Thạch Hà | Đường Phan Huy Chú - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến ngã tư đất ông Đặng Công Tiến TDP 8 | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
139 | Huyện Thạch Hà | Đường Trương Quốc Dụng - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ đất ở ông Nguyễn Văn Lĩnh (Tổ DP 8) - đến đất Đài tưởng niệm huyện | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
140 | Huyện Thạch Hà | Đường Trương Quốc Dụng - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ giáp đường Phan Huy Chú - đến hết đất nhà ông Đỉnh tổ DP10 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
141 | Huyện Thạch Hà | Đường Trương Quốc Dụng - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ đất nhà ông Đỉnh tổ DP10 - đến đất trường mầm non tổ DP 11 | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
142 | Huyện Thạch Hà | Đường Mai Kính- Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến đường Nguyễn Thiếp | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
143 | Huyện Thạch Hà | Đường Mai Kính - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến đường Lê Đại Hành | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
144 | Huyện Thạch Hà | Đường Hồ Phi Chấn - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến đường Nguyễn Thiếp | 2.900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
145 | Huyện Thạch Hà | Đường Hồ Phi Chấn - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn nối từ đường Nguyễn Thiếp - đến đường Lê Đại Hành | 2.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
146 | Huyện Thạch Hà | Đường Võ Tá Sắt - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ đường Nguyễn Thiếp - đến đường Sông Cày | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
147 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Thái Cư - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ đường Sông Cày - đến đất cầu tổ DP 1 | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
148 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Huy Thuận - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ đất nhà ông Cường (tổ DP 1) - đến tuyến 2 đường tránh Quốc Lộ 1A | 850.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
149 | Huyện Thạch Hà | Đường Lê Khôi - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn nối từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến đất nhà ông Lịch | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
150 | Huyện Thạch Hà | Đường Lê Khôi - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết Kho Muối thị trấn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
151 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Phi Hổ - Thị trấn Thạch Hà | Đường Nguyễn Phi Hổ | 3.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
152 | Huyện Thạch Hà | Đường Đồng Văn Năng - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến hết trường TT giáo dục thường xuyên huyện | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
153 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Các tuyến đường khác trong khu đô thị Bắc thị trấn (trừ đường Đồng Văn Năng và đường Lê Đại Hành) | 2.350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
154 | Huyện Thạch Hà | Các vị trí còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Thạch Hà | Tổ dân phố 1 | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
155 | Huyện Thạch Hà | Các vị trí còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Thạch Hà | Tổ dân phố 3;4;5;6;7;9 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
156 | Huyện Thạch Hà | Các vị trí còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Thạch Hà | Tổ dân phố 2; 8; 10 | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
157 | Huyện Thạch Hà | Các vị trí còn lại thuộc thị trấn - Thị trấn Thạch Hà | Tổ dân phố 11 | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
158 | Huyện Thạch Hà | Đường tránh Quốc lộ 1A - Thị trấn Thạch Hà | đoạn qua xã Thạch Thanh (cũ) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
159 | Huyện Thạch Hà | Đường Thượng Ngọc - Thị trấn Thạch Hà | Từ hết đất Thị Trấn - đến hết giáp dãy 1 phía Tây Đường tránh Quốc lộ 1A | 2.150.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
160 | Huyện Thạch Hà | Đường Thượng Ngọc - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Thanh (cũ) (giáp Thạch Tiến) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
161 | Huyện Thạch Hà | Đường Thượng Ngọc - Thị trấn Thạch Hà | Riêng phía bám Kênh N1 | 950.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
162 | Huyện Thạch Hà | Đường WB Thượng Thanh Vĩnh - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà - đến giáp dãy 1 đường tránh QL1A (về phía đông) | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
163 | Huyện Thạch Hà | Đường WB Thượng Thanh Vĩnh - Thị trấn Thạch Hà | Đoạn tiếp giáp đường tránh QL1A (phía nam) - đến đường 92 | 1.650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
164 | Huyện Thạch Hà | Đường WB Thượng Thanh Vĩnh - Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Thanh | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
165 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường hết đất ông Vinh (xóm Hòa Hợp) - đến đường Thượng Ngọc | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
166 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ trạm bơm Trung tâm - đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc) | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
167 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ đường Thượng Ngọc (phía Bắc) - đến hết đất ông Quế | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
168 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ hội quán xóm Hương Lộc - đến đất ông Hồng (phía Bắc đường WB Thượng-Thanh-Vĩnh) | 1.250.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
169 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ cầu Hồng Quang - đến chợ Mương (dãy 3 phía Bắc đường Thượng Ngọc) | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
170 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường 92 từ chợ Mương xã Thạch Thanh - đến tiếp giáp xã Thạch Vĩnh | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
171 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Đường từ đất ông Sơn (xóm Hòa Hợp) - đến tiếp giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A về phía đông | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
172 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất ông Hán (xóm Sơn Vĩnh) | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
173 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường ≥ 5 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
174 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 425.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
175 | Huyện Thạch Hà | Đường nhựa, bê tông còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường < 3 m | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
176 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường ≥ 5 m | 425.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
177 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m | 350.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
178 | Huyện Thạch Hà | Đường đất, cấp phối còn lại - Thị trấn Thạch Hà | Độ rộng đường < 3 m | 300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
179 | Huyện Thạch Hà | Đường Bùi Thố - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường sông Cày - đến dãy 2 đường Trần Danh Lập | 600.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
180 | Huyện Thạch Hà | Đường Trần Danh Lập - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường sông Cày - đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Hoan TDP 3 | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
181 | Huyện Thạch Hà | Thị trấn Thạch Hà | Tiếp đó - đến hết đất ông Trần Danh Lập | 500.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
182 | Huyện Thạch Hà | Đường Trần Mậu - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường sông Cày - đến hết đường Bùi Thố | 400.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
183 | Huyện Thạch Hà | Đường Trần Trần Tĩnh - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến dãy 2 đường Lê Đại Hành | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
184 | Huyện Thạch Hà | Đường Trương Quang Trạch - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến dãy 2 đường Lê Đại Hành | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
185 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Hoằng Nghĩa - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường Lý Tự Trọng - đến dãy 2 đường Lê Đại Hành | 750.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
186 | Huyện Thạch Hà | Đường Nguyễn Suyền - Thị trấn Thạch Hà | Từ dãy 2 đường Nguyễn Thiếp - đến dãy 2 đường Lê Đại Hành | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
187 | Huyện Thạch Hà | Đường tránh Quốc lộ 1A - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Từ giáp đất xã Thạch Đài - đến ngã tư đường mương nước | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
188 | Huyện Thạch Hà | Đường tránh Quốc lộ 1A - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Tiếp đó - đến hết đất Xã Thạch Tân (giáp Thạch Lâm) | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
189 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 17 (đường mới) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Từ giáp thành phố Hà Tĩnh - đến Cầu Nủi | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
190 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 17 (đường mới) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Tiếp đó - đến hết đất Xã Thạch Tân | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
191 | Huyện Thạch Hà | Tỉnh lộ 17 (đường mới) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Tỉnh lộ 17 (đoạn cũ) | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
192 | Huyện Thạch Hà | Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Từ giáp phường Hà Huy Tập - đến đường vào nhà thờ Văn Hội | 11.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
193 | Huyện Thạch Hà | Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Tiếp đó - đến đường tránh | 8.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
194 | Huyện Thạch Hà | Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Tiếp đó - đến đường Đài Hương | 6.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
195 | Huyện Thạch Hà | Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Tiếp đó - đến giáp xã Thạch Xuân | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
196 | Huyện Thạch Hà | Các vị trí bám đường Đồng Văn - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Nối từ Tỉnh lộ 17 - đến đường Mương nước | 5.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
197 | Huyện Thạch Hà | Đường Bình Minh - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Từ giáp dãy 2 đường Mương Nước - đến chùa Giai Lam | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
198 | Huyện Thạch Hà | Đường Bình Minh - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Tiếp đó - đến giáp dãy 1 đường Tỉnh lộ 17 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
199 | Huyện Thạch Hà | Đường Bình Minh - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Đoạn từ nhà ông Loan - thôn Đông Tân - đến giáp dãy 1 đường Mương Nước | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
200 | Huyện Thạch Hà | Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) | Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi - đến giáp Thạch Hương | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đường Tránh Quốc lộ 1A - Xã Tân Lâm Hương
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho đoạn đường tránh Quốc lộ 1A thuộc xã Tân Lâm Hương (trước đây là xã Thạch Tân) đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho từng đoạn cụ thể của đường tránh Quốc lộ 1A trong khu vực này.
Vị trí 1: 7.500.000 VNĐ/m²
Mô tả Đoạn Đường: Từ giáp đất xã Thạch Đài đến ngã tư đường mương nước. Đây là khu vực có mức giá cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh giá trị đất cao do vị trí gần các trục giao thông chính và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung theo văn bản số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho việc định giá và quyết định đầu tư trong khu vực này. Việc hiểu rõ mức giá tại các đoạn đường khác nhau sẽ hỗ trợ người mua và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định chính xác và phù hợp.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Tỉnh Lộ 17 (Đường Mới) - Xã Tân Lâm Hương
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho đoạn Tỉnh lộ 17 (đường mới) thuộc xã Tân Lâm Hương (trước đây là xã Thạch Tân), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường từ giáp thành phố Hà Tĩnh đến Cầu Nủi, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 7.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn Tỉnh lộ 17 (đường mới) có mức giá cao nhất là 7.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, được đánh giá cao nhờ vào sự thuận lợi về giao thông và vị trí chiến lược. Khu vực này nằm từ giáp thành phố Hà Tĩnh đến Cầu Nủi, có tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào kết nối tốt với các tuyến đường chính và sự gần gũi với thành phố, góp phần nâng cao giá trị đất tại đây.
Việc nắm rõ giá trị đất tại vị trí này giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng hơn về thị trường bất động sản tại huyện Thạch Hà. Đồng thời, thông tin này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác hơn, đồng thời dự đoán xu hướng phát triển của khu vực trong tương lai.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đoạn Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương
Bảng giá đất của huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho đoạn đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (trước đây thuộc xã Thạch Tân), loại đất ở nông thôn, từ giáp phường Hà Huy Tập đến đường vào nhà thờ Văn Hội, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản và hỗ trợ trong việc định giá cũng như quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 11.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương có mức giá là 11.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh vị trí đắc địa với tiềm năng phát triển mạnh mẽ, khả năng tiếp cận tốt và gần các tiện ích công cộng. Mức giá này cho thấy nhu cầu cao đối với bất động sản tại khu vực và sự phát triển của khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Mương Nước, Xã Tân Lâm Hương. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Các Vị Trí Bám Đường Đồng Văn - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ))
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho các vị trí bám đường Đồng Văn - Xã Tân Lâm Hương (trước đây là xã Thạch Tân), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho đoạn đường từ tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho đoạn đường từ tỉnh lộ 17 đến đường Mương nước. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn trong khu vực bám đường Đồng Văn, dựa trên các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần các tuyến đường giao thông quan trọng và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại các vị trí bám đường Đồng Văn, xã Tân Lâm Hương, Huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ giá trị đất giúp trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh: Đường Bình Minh - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (Cũ))
Bảng giá đất của Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh cho đoạn đường Bình Minh - Xã Tân Lâm Hương (xã Thạch Tân (cũ)), loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho đoạn đường từ giáp dãy 2 đường Mương Nước đến chùa Giai Lam, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.000.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho đoạn đường từ giáp dãy 2 đường Mương Nước đến chùa Giai Lam. Đây là khu vực có giá trị đất cao hơn trong khu vực, nhờ vào vị trí gần các điểm quan trọng như chùa Giai Lam và sự kết nối thuận tiện với các khu vực xung quanh. Mức giá này phản ánh sự phát triển và tiềm năng tăng giá trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND, cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc xác định giá trị đất tại đoạn đường Bình Minh, xã Tân Lâm Hương, Huyện Thạch Hà. Việc nắm rõ giá trị đất giúp đưa ra quyết định mua bán và đầu tư chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị trong khu vực.