Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh hiện nay giao động từ 6.800 đồng/m2 đến 38.000.000 đồng/m2, theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Tiềm năng phát triển khu vực này rất lớn, đặc biệt với các dự án hạ tầng đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

Huyện Thạch Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Tĩnh, có vị trí địa lý thuận lợi, gần các trục giao thông huyết mạch, kết nối với các khu vực trọng điểm trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Huyện này đang ngày càng phát triển với nhiều dự án hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường giao thông mới, khu công nghiệp, và các khu đô thị mới đang được triển khai. Chính vì vậy, giá trị đất đai tại đây đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Thạch Hà nổi bật với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thủy sản và các dịch vụ thương mại. Tuy nhiên, sự phát triển về công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông đang giúp huyện này chuyển mình, mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Các khu vực có tiềm năng phát triển nhanh chóng, đặc biệt là xung quanh các khu công nghiệp và các trục giao thông chính, đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Thạch Hà

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay có sự phân bổ không đồng đều giữa các khu vực.

Mức giá cao nhất có thể lên đến 38.000.000 đồng/m2 tại những khu vực trọng điểm như khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu vực gần các tuyến đường chính. Những khu vực này đều có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện, nên giá trị bất động sản rất cao.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng nông thôn, giá đất dao động từ khoảng 6.800 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Tuy nhiên, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và đô thị hóa, những khu vực này cũng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần. Giá đất trung bình tại huyện này khoảng 4.500.000 đồng/m2, nhưng tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giá trị này có thể thay đổi đáng kể.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay được đánh giá là hợp lý và tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, những khu vực ven đô và ngoại thành của Thạch Hà có thể trở thành điểm nóng cho các nhà đầu tư trong những năm tới. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Thạch Hà là lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Thạch Hà

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thạch Hà là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng.

Những dự án giao thông lớn, như nâng cấp quốc lộ 1A, xây dựng các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, và phát triển các khu công nghiệp đang tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong khu vực. Những công trình này không chỉ giúp kết nối Thạch Hà với các khu vực trọng điểm mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Thêm vào đó, Huyện Thạch Hà còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đang thu hút các nhà đầu tư lớn. Các khu vực này không chỉ tiềm năng phát triển nhà ở mà còn thích hợp cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị đang được triển khai ở Huyện Thạch Hà sẽ là yếu tố chính thúc đẩy nhu cầu nhà ở và bất động sản. Sự xuất hiện của các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, nhà ở, và các dịch vụ hạ tầng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp, du lịch và các dự án hạ tầng lớn, Huyện Thạch Hà sẽ tiếp tục thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Hà là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Hà là: 5.670 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Hà là: 1.385.079 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
863

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1801 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Đường từ đất ông Chính - đến nghĩa trang Truồng Rọ 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1802 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Đường từ nghĩa trang Truồng Rọ - đến K19 giáp đất xã Ngọc Sơn 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1803 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Đường từ sân bóng xã - đến hết nhà VH thôn Mộc Hải 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1804 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Ngọc (xã đồng bằng) Đường từ nhà VH thôn Quý Hải - đến đất ông Ninh 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1805 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 17 - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Từ giáp đất Thạch Lâm - đến đường vào UBND xã Thạch Hương 3.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1806 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 17 - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Tiếp đó - đến kênh N1-5 (đến hết khu đất quy hoạch đấu giá đoạn thôn Tùng Sơn) 2.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1807 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 17 - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Tiếp đó - đến trạm bù 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1808 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 17 - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Tiếp - đến Xã Nam Hương 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1809 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường vào nhà thờ Kẻ Đông từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến cầu Khê Mèn 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1810 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Tiếp đó - đến hết khu dân cư thôn Trung Long 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1811 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi hồ Bộc Nguyên 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1812 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đi cầu Minh (Lộc Điền) 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1813 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ Trường THCS - đến kênh N1 675.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1814 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ cầu Tân Lộc - đến ngã tư đường WB Hưng Hòa 725.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1815 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ 17 qua UBND xã - đến kênh đến hết đất ông Điểm (Tân Lộc) 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1816 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 vào cổng chào thôn Hồ Nậy 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1817 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến ngã tư (đất anh Hệ) thôn Tân Lộc 725.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1818 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến cầu bà Huê 725.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1819 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đường từ tỉnh lộ 17 đi qua Hội quán thôn Tùng Lâm - đến hết đất anh Hiếu 725.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1820 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 8C- Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Đoạn qua Xã Thạch Điền 725.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1821 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 435.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1822 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1823 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1824 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1825 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1826 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Thạch Điền (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1827 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đường mương nước đoạn từ kênh N1 - đến ngầm 12 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1828 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đường trung tâm từ giáp Xã Thạch Điền - đến hết đất khu dân cư xóm 10 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1829 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Riêng đoạn từ đất ông Lê Đình Đức - đến hết đất ông Lê Minh Lục 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1830 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đường từ kênh N1 - đến hết đất ông Đậu Viết Đức 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1831 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Tiếp đó - đến hết đất ông Nguyễn Văn Thắng 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1832 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đường từ đất ông Trần Văn Cương - đến hết đất ông Trần Nguyễn Hiếu 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1833 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Tiếp đó - đến ngã 3 miếu thôn Lâm Hưng 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1834 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đường So đũa xóm 3, từ khu dân cư xóm 3 - đến ngã tư đường Động Ngang 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1835 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 8C- Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đoạn qua Xã Nam Hương 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1836 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 435.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1837 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1838 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1839 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 380.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1840 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1841 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1842 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đường TL 17 dãy 1 (ĐT 553) vào UBND xã Thạch Hương cũ 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1843 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đường từ giáp dãy 2 Tỉnh lộ TL 17 (ĐT 553) - đến hết đất ông Thắng (Lộc Điền) 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1844 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Tiếp đó - đến hết đất ông Hoài (Lộc Điền) 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1845 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Đường từ kênh N1 - đến cầu Hương (Lâm Hưng) 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1846 Huyện Thạch Hà Xã Nam Điền (Xã Nam Hương (cũ)) Tiếp đó - đến QL 8C (Lâm Hưng) 475.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1847 Huyện Thạch Hà Đường 92 - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đoạn ngã tư Cửa Ải trong vòng bán kính 150m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1848 Huyện Thạch Hà Đường 92 - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó - đến nhà văn hoá thôn Lộc Nội 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1849 Huyện Thạch Hà Đường 92 - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó - đến đất xã Tân Lâm Hương (xã Thạch Hương cũ) 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1850 Huyện Thạch Hà Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Cựa Ải đi 150m 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1851 Huyện Thạch Hà Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó - đến cầu kênh thôn 10 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1852 Huyện Thạch Hà Đường từ ngã tư Cựa Ải đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó - đến Cựa Miệu Ông (thôn 10) 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1853 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Từ Thạch Tân - đến ngã tư đường 92 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1854 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó - đến giáp kênh N1 Thạch Xuân 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1855 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó - đến giáp đường 21 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1856 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đoạn từ ngã tư Cựa Hàng (giáp dãy 1 đường 92) - đến hết đất trường Tiểu học 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1857 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường từ trường Tiểu học - đến kênh N1 (thôn Quyết Tiến) 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1858 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Từ nhà văn hoá thôn Quyết Tiến và - đến đường mương nước 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1859 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 1 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1860 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường nội bộ khu vực quy hoạch khu trung tâm xã và chợ (trừ các vị trí bám đường 92) Lối 2 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1861 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường mới làm nối từ đường Bắc Nam (đất Cường Quế) - đến hết đất trường tiểu học 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1862 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó - đến xã Thạch Hương 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1863 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường từ thôn Đồng Tâm đi cống Khe Lác 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1864 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường từ ngã tư Cửa Hàng - đến Cầu Vải 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1865 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường từ đường 92 - đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 1 1.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1866 Huyện Thạch Hà Đường mương nước - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường từ đường 92 - đến thôn Đại Đồng xã Thạch Đài lối 2 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1867 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 8C - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đoạn qua xã Thạch Xuân 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1868 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1869 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1870 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1871 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 375.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1872 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1873 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1874 Huyện Thạch Hà Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường từ cổng chào thôn Đông Sơn đi hội quán thôn Lệ Sơn (cũ) 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1875 Huyện Thạch Hà Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) hội quán xóm Lệ Sơn - đến đầu kênh N1 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1876 Huyện Thạch Hà Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó đi hội quán thôn Quý Sơn (cũ) 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1877 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 15A - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Từ giáp đất huyện Can Lộc - đến đỉnh dốc Đồng Bụt 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1878 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh - đến đập Cầu Trắng 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1879 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Tiếp đó - đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15A 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1880 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 8C - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đoạn qua xã Ngọc Sơn 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1881 Huyện Thạch Hà Đường Thượng Ngọc - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II - đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1882 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) - đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc) 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1883 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường từ đất bà Bảy (thành) (giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3) - đến ngã ba sân vận động xã 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1884 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh Minh - đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1885 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi xã Bắc Sơn 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1886 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1887 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1888 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1889 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1890 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1891 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1892 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Quy hoạch khu dân cư vùng 19/5 thôn Ngọc Hà 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1893 Huyện Thạch Hà Thị trấn Thạch Hà Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 55.800 53.200 50.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1894 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1895 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1896 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Long Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 53.200 50.600 48.200 - - Đất trồng cây hàng năm
1897 Huyện Thạch Hà Xã Việt Tiến Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1898 Huyện Thạch Hà Xã Đỉnh Bàn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1899 Huyện Thạch Hà Xã Tượng Sơn Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm
1900 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Thắng Gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 50.600 48.200 45.900 - - Đất trồng cây hàng năm