Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh hiện nay giao động từ 6.800 đồng/m2 đến 38.000.000 đồng/m2, theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Tiềm năng phát triển khu vực này rất lớn, đặc biệt với các dự án hạ tầng đang triển khai.

Tổng quan về Huyện Thạch Hà, Hà Tĩnh

Huyện Thạch Hà nằm ở phía Bắc tỉnh Hà Tĩnh, có vị trí địa lý thuận lợi, gần các trục giao thông huyết mạch, kết nối với các khu vực trọng điểm trong tỉnh cũng như các tỉnh lân cận.

Huyện này đang ngày càng phát triển với nhiều dự án hạ tầng lớn, bao gồm các tuyến đường giao thông mới, khu công nghiệp, và các khu đô thị mới đang được triển khai. Chính vì vậy, giá trị đất đai tại đây đang có xu hướng tăng trưởng mạnh mẽ.

Thạch Hà nổi bật với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, thủy sản và các dịch vụ thương mại. Tuy nhiên, sự phát triển về công nghiệp và các dự án hạ tầng giao thông đang giúp huyện này chuyển mình, mở ra cơ hội phát triển mạnh mẽ hơn trong tương lai.

Các khu vực có tiềm năng phát triển nhanh chóng, đặc biệt là xung quanh các khu công nghiệp và các trục giao thông chính, đang thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư bất động sản.

Phân tích giá đất tại Huyện Thạch Hà

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay có sự phân bổ không đồng đều giữa các khu vực.

Mức giá cao nhất có thể lên đến 38.000.000 đồng/m2 tại những khu vực trọng điểm như khu công nghiệp, khu đô thị mới và các khu vực gần các tuyến đường chính. Những khu vực này đều có cơ sở hạ tầng tốt và giao thông thuận tiện, nên giá trị bất động sản rất cao.

Ngược lại, những khu vực xa trung tâm hoặc ở vùng nông thôn, giá đất dao động từ khoảng 6.800 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Tuy nhiên, với sự phát triển của các dự án hạ tầng và đô thị hóa, những khu vực này cũng có tiềm năng tăng trưởng trong tương lai gần. Giá đất trung bình tại huyện này khoảng 4.500.000 đồng/m2, nhưng tùy vào vị trí và tiềm năng phát triển của từng khu vực, giá trị này có thể thay đổi đáng kể.

Khi so sánh với các huyện khác trong tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Thạch Hà hiện nay được đánh giá là hợp lý và tiềm năng tăng giá trong tương lai là rất lớn.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, những khu vực ven đô và ngoại thành của Thạch Hà có thể trở thành điểm nóng cho các nhà đầu tư trong những năm tới. Do đó, nếu bạn đang tìm kiếm cơ hội đầu tư dài hạn, Huyện Thạch Hà là lựa chọn đáng cân nhắc.

Điểm mạnh và tiềm năng đầu tư tại Huyện Thạch Hà

Một trong những yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản tại Huyện Thạch Hà là sự phát triển mạnh mẽ của cơ sở hạ tầng.

Những dự án giao thông lớn, như nâng cấp quốc lộ 1A, xây dựng các tuyến đường cao tốc Bắc Nam, và phát triển các khu công nghiệp đang tạo ra sự thay đổi rõ rệt trong khu vực. Những công trình này không chỉ giúp kết nối Thạch Hà với các khu vực trọng điểm mà còn mở ra nhiều cơ hội phát triển cho bất động sản.

Thêm vào đó, Huyện Thạch Hà còn có tiềm năng lớn trong lĩnh vực du lịch và nông nghiệp công nghệ cao. Các khu vực ven biển, nơi có tiềm năng phát triển du lịch sinh thái, đang thu hút các nhà đầu tư lớn. Các khu vực này không chỉ tiềm năng phát triển nhà ở mà còn thích hợp cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Đặc biệt, các khu công nghiệp và các dự án khu đô thị đang được triển khai ở Huyện Thạch Hà sẽ là yếu tố chính thúc đẩy nhu cầu nhà ở và bất động sản. Sự xuất hiện của các khu công nghiệp và trung tâm thương mại sẽ kéo theo nhu cầu về đất đai, nhà ở, và các dịch vụ hạ tầng.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ trong ngành công nghiệp, du lịch và các dự án hạ tầng lớn, Huyện Thạch Hà sẽ tiếp tục thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản trong tương lai.

Giá đất cao nhất tại Huyện Thạch Hà là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Thạch Hà là: 5.670 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Thạch Hà là: 1.385.079 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
863

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1301 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1302 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 450.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1303 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1304 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1305 Huyện Thạch Hà Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Đường từ cổng chào thôn Đông Sơn đi hội quán thôn Lệ Sơn (cũ) 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1306 Huyện Thạch Hà Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) hội quán xóm Lệ Sơn - đến đầu kênh N1 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1307 Huyện Thạch Hà Đường Bắc Nam - Xã Thạch Xuân (xã miền núi) Tiếp đó đi hội quán thôn Quý Sơn (cũ) 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1308 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 15A - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Từ giáp đất huyện Can Lộc - đến đỉnh dốc Đồng Bụt 900.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1309 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh - đến đập Cầu Trắng 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1310 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Tiếp đó - đến giáp dãy 1 Quốc lộ 15A 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1311 Huyện Thạch Hà Quốc lộ 8C - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đoạn qua xã Ngọc Sơn 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1312 Huyện Thạch Hà Đường Thượng Ngọc - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II - đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1313 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường nối từ đường Thượng Ngọc (Khe Giao 2) - đến giáp xã Sơn Lộc (huyện Can Lộc) 660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1314 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường từ đất bà Bảy (thành) (giáp dãy 1 Tỉnh lộ 3) - đến ngã ba sân vận động xã 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1315 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường từ tiếp giáp đất ông Mạnh Minh - đến Đập Cầu Trắng Tỉnh lộ 3 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1316 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Đường liên xã từ dãy 1 Tỉnh lộ 3 đi xã Bắc Sơn 480.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1317 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1318 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1319 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1320 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1321 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1322 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1323 Huyện Thạch Hà Xã Ngọc Sơn (xã miền núi) Quy hoạch khu dân cư vùng 19/5 thôn Ngọc Hà 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
1324 Huyện Thạch Hà Đường tránh Quốc lộ 1A - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Từ giáp đất xã Thạch Đài - đến ngã tư đường mương nước 3.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1325 Huyện Thạch Hà Đường tránh Quốc lộ 1A - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Tiếp đó - đến hết đất Xã Thạch Tân (giáp Thạch Lâm) 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1326 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 17 (đường mới) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Từ giáp thành phố Hà Tĩnh - đến Cầu Nủi 3.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1327 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 17 (đường mới) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Tiếp đó - đến hết đất Xã Thạch Tân 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1328 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 17 (đường mới) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Tỉnh lộ 17 (đoạn cũ) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1329 Huyện Thạch Hà Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Từ giáp phường Hà Huy Tập - đến đường vào nhà thờ Văn Hội 5.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1330 Huyện Thạch Hà Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Tiếp đó - đến đường tránh 4.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1331 Huyện Thạch Hà Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Tiếp đó - đến đường Đài Hương 3.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1332 Huyện Thạch Hà Đường Mương Nước - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Tiếp đó - đến giáp xã Thạch Xuân 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1333 Huyện Thạch Hà Các vị trí bám đường Đồng Văn - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Nối từ Tỉnh lộ 17 - đến đường Mương nước 2.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1334 Huyện Thạch Hà Đường Bình Minh - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Từ giáp dãy 2 đường Mương Nước - đến chùa Giai Lam 2.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1335 Huyện Thạch Hà Đường Bình Minh - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Tiếp đó - đến giáp dãy 1 đường Tỉnh lộ 17 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1336 Huyện Thạch Hà Đường Bình Minh - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Đoạn từ nhà ông Loan - thôn Đông Tân - đến giáp dãy 1 đường Mương Nước 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1337 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Các vị trí bám đường IFAD giáp Thạch Đài đi - đến giáp Thạch Hương 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1338 Huyện Thạch Hà Đường vào Nhà thờ Văn Hội - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Từ giáp dãy 1 đường Mương Nước - đến ngã tư đường vào Nhà thờ Nhân Hòa 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1339 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 7 m 1.600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1340 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1341 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1342 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 7 m 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1343 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1344 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1345 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 7 m 1.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1346 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1347 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1348 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 7 m 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1349 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1350 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1351 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 7 m 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1352 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1353 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Thắng Hòa, thôn Nhân Hòa, làng mới thôn Tân Tiến, các khu quy hoạch mới thôn Tân Tiến - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1354 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 7 m 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1355 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1356 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn 17, thôn 18, Trung Hòa, thôn Tân Tiến còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1357 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 7 m 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1358 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1359 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1360 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 7 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1361 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 7 m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1362 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Thôn Tiến Bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phần phía Tây đường tránh) - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1363 Huyện Thạch Hà Đường tránh Quốc lộ 1A - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Đoạn đi qua xã Thạch Lâm 3.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1364 Huyện Thạch Hà Tỉnh Lộ 17 - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Từ cầu Nủi - đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A 3.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1365 Huyện Thạch Hà Tỉnh Lộ 17 - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Lâm 2.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1366 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Các vị trí bám đường Bình Minh 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1367 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến giáp đất trụ sở UBND xã đến giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A 1.400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1368 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Đường từ ngã tư đất ông Lập thôn Phái Đông - đến tiếp giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A 1.100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1369 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 đường tránh Quốc lộ 1A - đến đất ông Lịch xóm Kỳ Nam 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1370 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam 600.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1371 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Tiếp đó - đến hết thôn Tiền Ngọa (cầu bà Thể) 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1372 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1373 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1374 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1375 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 550.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1376 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1377 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Lâm (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1378 Huyện Thạch Hà Tỉnh lộ 17 - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Từ kênh N165 - đến đường vào UBND Xã Tân Lâm Hương 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1379 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Đường vào UBND xã từ tiếp giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 - đến đường IFAD 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1380 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Đường 92 từ Cầu mới Thạch Xuân đi giáp dãy 1 đường IFAD 1.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1381 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Đường IFAD từ giáp Thạch Tân - đến kênh N1 900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1382 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Đường nối từ đường Mương Nước đi qua Chùa Bụt - đến đường trục chính đi Xã Nam Hương 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1383 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Độ rộng đường ≥ 5 m 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1384 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1385 Huyện Thạch Hà Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Độ rộng đường < 3 m 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1386 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Độ rộng đường ≥ 5 m 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1387 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1388 Huyện Thạch Hà Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Độ rộng đường < 3 m 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1389 Huyện Thạch Hà Xã Tân Lâm Hương (Xã Thạch Hương) Vùng Quy hoạch cầu Nũi, thôn Tân Tiến 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1390 Huyện Thạch Hà Đường tránh Quốc lộ 1A - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Đoạn đi qua xã Thạch Đài 4.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1391 Huyện Thạch Hà Đường Hàm Nghi - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) (đoạn qua xã Thạch Đài) 6.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1392 Huyện Thạch Hà Đường 92 - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Từ giáp dãy 1 đường tránh 1A - đến cầu Miệu Chai 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1393 Huyện Thạch Hà Đường 92 - Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Từ cầu Miệu Chai - đến Cầu Ván (xóm 4 Tây Đài) 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1394 Huyện Thạch Hà Đường ĐT 550 - xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Từ giáp đất thành phố Hà Tĩnh - đến hết đất xã Thạch Đài 4.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1395 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Đường từ giáp Trường Tiểu học Thạch Lưu đi qua đất ông Mạo xóm 7 tây qua đường 92 - đến Cầu Vưng cũ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1396 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Tiếp đó - đến hết đất xã Thạch Đài 1.900.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1397 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Đường trục xã đoạn từ ngõ anh Cầm Nhâm, thôn Liên Hương - đến dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A (về phía Nam) 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1398 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Tiếp đó (từ dãy 2 đường tránh Quốc lộ 1A về phía Đông) - đến đường Hàm Nghi (trừ từ dãy 1 đến hết dãy 3 đường Hàm Nghi) 2.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1399 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Đường Đông Lộ đoạn từ hết dãy 3 đường Hàm Nghi - đến tiếp giáp phường Thạch Linh 3.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1400 Huyện Thạch Hà Xã Thạch Đài (Xã đồng bằng) Đường từ giáp phường Thạch Linh qua trường Tiểu học - đến quán bà Sửu 2.350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn