STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Các tuyến đường rộng < 4m (có rải nhựa, bêtông, cấp phối) còn lại | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
702 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
703 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Yên | Các tuyến đường đất rộng < 4 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
704 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cương Gián | Đoạn từ cầu rào Liên Song - đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
705 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cương Gián | Tiếp đó - đến ngã 3 đường vào đền Thanh Minh Tử | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
706 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cương Gián | Tiếp đó - đến đất ông Trương Mạnh Hà thôn Nam Mới | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
707 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cương Gián | Tiếp đó - đến ngã 3 Song Long | 7.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
708 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cương Gián | Tiếp đó đi thôn Đại Đồng - đến hết đất xã Cương Gián | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
709 | Huyện Nghi Xuân | Đường 547 (Đường 22/12 cũ) - Xã Cương Gián | Từ ngã ba cây xăng Song Long đi thôn Song Nam - đến hết đất xã Cương Gián | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
710 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đường trục thôn Bắc Mới - đến đường Duyên Hải. | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
711 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Thắng - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
712 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Lý - đến hết đất ông Nguyễn Văn Trính thôn Bắc Sơn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
713 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất Hội Quán Bắc Sơn - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
714 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất bà Hoàng Thị Chiến thôn Bắc Sơn - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
715 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Các tuyến thuộc thôn Nam Mới - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
716 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất Nguyễn Thế Chánh thôn Bắc Sơn - đến hết đất ông Nguyễn Văn Minh | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
717 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Sơn đường trục thôn Song Hải - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
718 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất Đồng Tuất thôn Trung Sơn - đến hết đất ông Lê Long Biên thôn Tân Thượng | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
719 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn đường trục thôn Tân Thượng - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
720 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn đường trục thôn Ngọc Huệ - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
721 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn đường trục thôn Đông Tây - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
722 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn đường trục thôn Ngư Tịnh - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
723 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn đường trục thôn Song Hồng - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
724 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn đường trục thôn Cầu Đá - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
725 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Linh Khương thôn Nam Sơn - đến hết đất Khu nội trú trường tiểu học 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
726 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Huỳnh thôn Nam Sơn - đến hết đất bà Ái Nhân thôn Nam Sơn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
727 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông bà Hoàng Thị Hồng thôn Nam Sơn - đến hết đất Bà Tâm thôn Nam Sơn | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
728 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất bà Lê Thị Tình thôn Nam Sơn - đến hết đất đền Thanh Minh Tử | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
729 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất bà Trương Thị Hiền - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
730 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Cần thôn Nam Sơn - đến hết đất ông Nguyễn Văn Kỳ | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
731 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Dương Anh Toàn thôn Nam Sơn - đến hết đất ông Lê Văn Huân | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
732 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Hoàng văn Luân thôn Bắc Sơn - đến đường Duyên Hải | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
733 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Các tuyến đường nhựa, bê tông còn lại đấu nối đường 547 thuộc thôn Bắc Sơn - đến rào Mỹ Dường. | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
734 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 - Xã Cương Gián | Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Duy Lương thôn Nam Sơn - đến hết anh Bình thôn Nam Sơn; | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
735 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường bê tông khu quy hoạch Long Bỏng - Xã Cương Gián | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
736 | Huyện Nghi Xuân | Các tuyến đường bám khu dân cư NTM Long Bỏng, khu dân cư đô thị Đông Dương tại thôn Bắc Sơn - Xã Cương Gián | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
737 | Huyện Nghi Xuân | Khu dân cư Song Long - Xã Cương Gián | Khu dân cư Song Long | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
738 | Huyện Nghi Xuân | Đường duyên hải xã Cương Gián | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
739 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | Các vị trí bám các tuyến đường (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) rộng ≥ 4m đối với các thôn còn lại | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
740 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) còn lại | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
741 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | Các tuyến đường đất rộng ≥ 4 m | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
742 | Huyện Nghi Xuân | Xã Cương Gián | Các tuyến đường đất rộng < 4 m | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
743 | Huyện Nghi Xuân | Quốc Lộ 1A - Xã Xuân Hồng | Đoạn từ giáp TT Xuân An - đến hết cầu Giằng (xã Xuân Hồng) | 6.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
744 | Huyện Nghi Xuân | Quốc Lộ 1A - Xã Xuân Hồng | Tiếp đó - đến hết UBND xã Xuân Hồng | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
745 | Huyện Nghi Xuân | Quốc Lộ 1A - Xã Xuân Hồng | Tiếp đó - đến qua chợ Đò Củi (Xuân Hồng) 100m | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
746 | Huyện Nghi Xuân | Quốc Lộ 1A - Xã Xuân Hồng | Tiếp đó - đến hết xã Xuân Hồng (cầu Rong) | 5.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
747 | Huyện Nghi Xuân | Đoạn đường từ Quốc lộ 1A đi vào đền Củi - Xã Xuân Hồng | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
748 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiển thôn 8 - đến đất ông Hòa thôn 6 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
749 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Tiếp đó - đến cổng làng thôn 4 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
750 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Tiếp đó - đến hết đất anh Hòa (Thân) thôn 2 | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
751 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
752 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
753 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất anh Sơn (Đường) - đến hết đất anh Trung thôn 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
754 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã ba đất ông Toàn - đến hết đất anh Phúc thôn 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
755 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Kham - đến hết đất hội quán thôn 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
756 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Cẩn - đến hết đất ông Liên (Hạnh) thôn 1 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
757 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã ba đất anh Tịnh - đến hết đất anh Thi (Nhượng) thôn 3 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
758 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Vận - đến hết đất ông Lự thôn 3 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
759 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã ba hội quán thôn 3 - đến hết đất anh Kiệt thôn 3 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
760 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Nghĩa thôn 3 - đến hết đất ông Trọng thôn 3 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
761 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ hội quán thôn 4 - đến hết đất ông Lộc thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
762 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Duyệt - đến hết đất ông Thông thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
763 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất anh Chi - đến hết đất anh Thuật thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
764 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Trần Phong - đến hết đất anh Điều thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
765 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã ba đất Bà Vân - đến hết đất ông Hiệu thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
766 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ tiếp giáp đất ông Hiệu - đến hểt đất ông Viên thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
767 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất anh Ký Xuân - đến chân đạp đồng Van thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
768 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất anh Hoàn Ngân - đến hết đất ông Lợi Quế thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
769 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất bà Phùng - đến hết đất anh Nguyễn Hữu Có thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
770 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Sâm - đến hết đất anh Trần Thế Anh thôn 4 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
771 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Đàn - đến ngã tư đất ông Đức thôn 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
772 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ cầu Đá Ben - đến đất hộ ông Võ Trọng Thắng thôn 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
773 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã ba đường Liên thôn đất anh Trần Văn Tiến - đến chân đập Khe Lim thôn 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
774 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Hiếu - đến hết đất bà Nguyễn Thị Hảo thôn 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
775 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Liêm - đến hết đất bà Võ Thị Xuân thôn 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
776 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất bà Ngân Hoàn - đến ngã ba tiếp giáp đất ông Võ Xuân Hạnh thôn 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
777 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn - đến đất hộ ông Lê Xuân Láo thôn 5 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
778 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất hộ ông Quán - đến hết đất ông Hoàng Ái Việt thôn 6 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
779 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ tiếp giáp đất anh Điềm thôn 6 - đến hết đất bà Trần Thị Tâm thôn 6 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
780 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Nghiêm - đến hết đất anh Lĩnh thôn 6 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
781 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất bà Thừa - đến đất nhà thờ họ Đặng thôn 6 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
782 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Trạch - đến đất hộ bà Nguyễn Thị Châu thôn 6 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
783 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất ông Tài phương - đến hết đất ông Nguyễn Xuân Cừu thôn 6 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
784 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã ba đất anh Tuấn Hồng - đến giáp đất thị trấn Xuân An thôn 6 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
785 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã tư giáp đất anh Hiệu Hương - đến trạm bảo vệ rừng Hồng Lĩnh thôn 7 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
786 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ ngã tư giáp đất anh An - đến trạm bơm thôn 7 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
787 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất anh Quân Phong - đến hết đất ông Hiển tỉnh thôn 7 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
788 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ tiếp giáp đường liên thôn - đến ngã ba đất ông Công thôn 7 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
789 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ giáp đất anh Cảnh Bích - đến hết đất bà Phạm Thị Hạ thôn 7 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
790 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất anh Phan Quế - đến ngã ba đất ông Vệ thôn 7 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
791 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất anh Tuyển thôn 8 - đến hết đất ông Lan thôn 8 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
792 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Đoạn từ đất hội quán thôn 8 - đến hết đất ông Nguyễn Năng Cậy thôn 8 | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
793 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Các tuyến đường nội thôn còn lại ≥ 4m (có rải nhựa hoặc bêtông, cấp phối) | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
794 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Các tuyến đường nội thôn < 4m (có rải nhựa hoặc bê tông, cấp phối) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
795 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Các tuyến đường đất ≥ 4 m | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
796 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Hồng | Các tuyến đường đất < 4 m | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
797 | Huyện Nghi Xuân | Quốc Lộ 1A - Xã Xuân Lam | Đoạn từ cầu Rong (giáp xã Xuân Lam) - đến hết đất xã Xuân Lam | 4.500.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
798 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | Đường liên thôn từ trạm bơm Xuân Lam - đến hết đường B19 | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
799 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | Các tuyến đường liên thôn rộng ≥ 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
800 | Huyện Nghi Xuân | Xã Xuân Lam | Các tuyến đường liên thôn rộng < 4m (mặt đường nhựa hoặc bê tông) | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Đường 547 (Đường 22/12 Cũ) - Xã Cương Gián
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho đoạn đường 547 (trước đây là Đường 22/12) qua xã Cương Gián, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ cầu Rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và quyết định về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 7.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường 547 (Đường 22/12 cũ), từ cầu Rào Liên Song đến ngã tư hết đất anh Bình bán VLXD, có mức giá là 7.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi gần các điểm giao thương chính và cơ sở hạ tầng quan trọng. Mức giá cao này cho thấy đất ở khu vực có giá trị vượt trội so với các khu vực khác trong cùng loại đất nông thôn, nhờ vào khả năng kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại đoạn đường 547 qua xã Cương Gián. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Các Tuyến Đường Nhánh Đấu Nối Với Đường 547 - Xã Cương Gián
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547 tại xã Cương Gián, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đến đường Duyên Hải, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547, đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tùng đến đường Duyên Hải, có mức giá là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá cao phản ánh các yếu tố như vị trí thuận lợi, gần đường giao thông chính và có tiềm năng phát triển tốt trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại các tuyến đường nhánh đấu nối với đường 547. Việc nắm rõ mức giá tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Khu Quy Hoạch Long Bỏng - Xã Cương Gián
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho các tuyến đường bê tông trong khu quy hoạch Long Bỏng - xã Cương Gián, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong các tuyến đường bê tông của khu quy hoạch Long Bỏng - xã Cương Gián có mức giá là 2.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực quy hoạch, phản ánh các yếu tố như vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện, đồng thời có tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại khu quy hoạch Long Bỏng. Việc hiểu rõ mức giá tại các vị trí khác nhau sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh: Khu Dân Cư NTM Long Bỏng và Khu Dân Cư Đô Thị Đông Dương
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho các tuyến đường bám khu dân cư NTM Long Bỏng và khu dân cư đô thị Đông Dương tại thôn Bắc Sơn - xã Cương Gián, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các tuyến đường bám khu dân cư NTM Long Bỏng và khu dân cư đô thị Đông Dương tại thôn Bắc Sơn - xã Cương Gián có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong khu vực này, phản ánh các yếu tố như gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và khu vực có tiềm năng phát triển cao.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng để đánh giá giá trị bất động sản tại các tuyến đường trong khu dân cư NTM Long Bỏng và khu dân cư đô thị Đông Dương. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.a
Bảng Giá Đất Khu Dân Cư Song Long - Xã Cương Gián, Huyện Nghi Xuân, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh cho khu dân cư Song Long - xã Cương Gián, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản tại khu dân cư nông thôn.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu dân cư Song Long - xã Cương Gián có mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại khu vực này. Khu dân cư Song Long là một khu vực đang phát triển, và mức giá này phản ánh sự gia tăng giá trị đất do nhu cầu ngày càng cao và sự đầu tư vào cơ sở hạ tầng và tiện ích công cộng.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại khu dân cư Song Long, xã Cương Gián, huyện Nghi Xuân. Việc hiểu rõ giá trị đất tại khu vực này giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán hợp lý, đồng thời phản ánh sự phát triển của khu vực.