Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh hiện nay được quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển các khu công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

Huyện Kỳ Anh là một trong những địa phương trọng điểm về phát triển kinh tế và bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh.

Nằm ở phía Bắc tỉnh, Kỳ Anh có vị trí thuận lợi kết nối với các tỉnh thành khu vực miền Trung và miền Bắc, đặc biệt là nhờ vào hạ tầng giao thông đang được nâng cấp mạnh mẽ. Đặc biệt, khu vực này có lợi thế lớn về biển với bãi biển Kỳ Ninh, một trong những điểm du lịch tiềm năng của Hà Tĩnh.

Các yếu tố nổi bật tại Huyện Kỳ Anh bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế biến, và các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như các tuyến cao tốc, đường quốc lộ nối liền với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Các yếu tố này tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu vực xung quanh các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Với sự quy hoạch rõ ràng và sự đầu tư mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng, Kỳ Anh hiện đang là một trong những khu vực tiềm năng nhất trong việc phát triển các dự án bất động sản công nghiệp, nhà ở và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Anh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Kỳ Anh có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp hoặc khu du lịch sẽ có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực nông thôn.

Cụ thể, giá đất tại khu vực thị trấn Kỳ Anh, nơi có hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 18.000.000 đồng/m2.

Các khu vực gần các khu công nghiệp như khu công nghiệp Kỳ Anh, hoặc khu vực gần biển như Kỳ Ninh có giá đất từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Tuy nhiên, tại các khu vực ngoại thành, giá đất có thể chỉ dao động từ 1.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dự báo giá đất tại các khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai. Đặc biệt là khi các tuyến giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam được hoàn thành, khu vực này sẽ càng thêm thuận lợi trong việc thu hút nhà đầu tư.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào bất động sản tại Kỳ Anh cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Đầu tư dài hạn có thể mang lại lợi nhuận ổn định nếu bạn lựa chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng và gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng.

Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa có sự phát triển rõ rệt có thể gặp rủi ro.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Anh

Huyện Kỳ Anh có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Đầu tiên, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Kỳ Anh, đặc biệt là khu công nghiệp Formosa, đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư.

Điều này không chỉ làm gia tăng nhu cầu về đất ở, mà còn kích thích sự phát triển các dịch vụ phụ trợ như nhà ở công nhân, các trung tâm thương mại, và các khu vui chơi giải trí.

Bên cạnh đó, các dự án giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam hay đường ven biển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Hạ tầng giao thông tốt sẽ giúp tăng khả năng kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm, từ đó tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản.

Với tiềm năng phát triển du lịch, Kỳ Anh cũng được chú ý nhờ vào các bãi biển đẹp như Kỳ Ninh, nơi có thể phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, và các khu resort cao cấp. Đây là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, sự gia tăng các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch, Huyện Kỳ Anh đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các khu công nghiệp, khu dân cư mới hoặc các khu du lịch ven biển để đạt được lợi nhuận cao trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Anh là: 370.677 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
317

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
601 Huyện Kỳ Anh Đường ĐT 551 - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) - Đến cầu Chợ (Kỳ Bắc) 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
602 Huyện Kỳ Anh Đường Xóm Điếm - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Từ đất Bính Ái (Đường ĐT 551) - Đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
603 Huyện Kỳ Anh Đường Xóm Điếm - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Thúy Chung 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
604 Huyện Kỳ Anh Đường Xóm Điếm - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Tiếp - Đến Quốc lộ 1A 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
605 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ Quốc lộ 1A (đối diện đường vào UBND xã) - Đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Tuần Tượng) 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
606 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất Hằng Phúc 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
607 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
608 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ giáp đất ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) - Đến đường xóm Điếm (Trường mầm non) 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
609 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ giáp đất ông Dụ Bé (Quốc lộ 1A) - Đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt) 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
610 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (Đường ĐT 551) - Đến hết đất Phượng Bảy 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
611 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường dọc mương Sông Rác Từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) - Đến giáp đất xã Kỳ Bắc 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
612 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã - Đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông Rác) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
613 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường vào UBND xã Từ Quốc lộ 1A - Đến sân vận động UBND xã 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
614 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường đi thôn Hà Phong: Từ QL1A - Đến Kênh Nhà Lê 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
615 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ Quốc lộ 1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) - Đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
616 Huyện Kỳ Anh Đường Nông Trường - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) - Đến hết đất ông Hiệu Minh 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
617 Huyện Kỳ Anh Đường Nông Trường - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Hải Nhưng 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
618 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất Lâm Lợi (đường Nông Trường) - Đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn) 108.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
619 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất Lý Kỳ (QL1A) - Đến đường Nông Trường 216.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
620 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
621 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) - Đến Kênh Nhà Lê 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
622 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất Như Thành (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất Thanh Cỏn 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
623 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất Tuấn Thúy 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
624 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất Tuận Luận 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
625 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường Từ đất thầy Viên (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Tài 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
626 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Đường lên thôn Hà Phong (đất ông Ngụ) - Đến hết đất hội quán thôn Hữu Lệ 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
627 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) - Đến hết đất Yến An 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
628 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
629 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
630 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
631 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
632 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
633 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
634 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Phong (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
635 Huyện Kỳ Anh Đường ĐT 551 - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Từ Cầu Chợ - Đến ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) Từ Cầu Chợ Đến ngã 3 hết đất Hồng Hằng (thôn Hợp Tiến) 1.440.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
636 Huyện Kỳ Anh Đường ĐT 551 - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Tiếp - Đến: Từ ngã 3 đất Hồng Hằng thôn Hợp Tiến Đến giáp đất xã Kỳ Tiến 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
637 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 cây Đa (UB xã Kỳ Bắc) - Đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến) 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
638 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Từ đất ông Hương Hiền (Đường ĐT 551) - Đến Kênh Sông Rác 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
639 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Từ đất Bà Đệ - Đến Cổng phụ Chợ Voi 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
640 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Từ giáp đất ông Trinh (Đường ĐT 551) - Đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến) 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
641 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ Phong) - Đến Đường ĐT 551 (phía Tây Chợ Voi) 270.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
642 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển (Đường ĐT 551) - Đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển) 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
643 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Từ đất bà Lý (Đường ĐT 551) - Đến hết đất ông Ngân 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
644 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Từ đất bà Minh (Đường ĐT 551) - Đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ) 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
645 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất Minh Oanh (Lạc Tiến) vòng lên - Đến ngã 4 sân bóng UB 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
646 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Từ ngã 4 đất Châu Bích - Đến đường vào chùa Hữu Lạc 210.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
647 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Đường Từ đất ông Duy (Lạc Tiến) - Đến cổng chào thôn Kim Sơn 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
648 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 252.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
649 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
650 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
651 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
652 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
653 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
654 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Bắc (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 54.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
655 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ giáp đất xã Kỳ Phong - Đến cầu Bụi Tre 1.320.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
656 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Giang 1.080.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
657 Huyện Kỳ Anh Đường ĐT 551 - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ giáp đất xã Kỳ Bắc - Đến ngã 3 Kho Lương thực 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
658 Huyện Kỳ Anh Đường ĐT 551 - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Tiếp - Đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (Đến hết đất anh Hà Hêu) 600.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
659 Huyện Kỳ Anh Đường ĐT 551 - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất Kỳ Giang 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
660 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất ông Sum Vinh 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
661 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất Mai Viện - Đến ngã 4 đất ông Lạc Mai 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
662 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu - Đến ngã 3 Kho Lương Thực 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
663 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất Vinh Thủy - Đến hết đất Lợi Võ 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
664 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa - Đến tiếp giáp đất Lợi Võ 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
665 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) - Đến hết đất anh Sảu 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
666 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) - Đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
667 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Tiếp - Đến mương sông Rác thôn Yên Thịnh 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
668 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) - Đến Trạm điện thôn Tân An 150.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
669 Huyện Kỳ Anh Đường trục xã - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến - Đến cầu xã 720.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
670 Huyện Kỳ Anh Đường trục xã - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Tiếp - Đến qua ngã 4 sân vận động UBND xã Đến cầu Bụi Léc 540.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
671 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) - Đến Trạm điện thôn Minh Tiến 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
672 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 (đất ông Kính Ngọc đường QL 1A) - Đến giáp đất Quỳnh Vân 360.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
673 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 Cầu Thá (Đường ĐT 551) - Đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
674 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Từ ngã 3 đất Anh Uẩn - Đến hết đất Hồng Hậu 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
675 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất ông Loan Dượng - Đến đường Đường Phong Khang 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
676 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất cô Thảo - Đến hết đất ông Sum 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
677 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ - Đến hết đất ông Mận 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
678 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
679 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 108.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
680 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 90.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
681 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
682 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 72.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
683 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 60.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
684 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Tiến (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 48.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
685 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ giáp Kỳ Tiến - Đến Cầu Núc 1.020.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
686 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã tư Kỳ Giang 1.200.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
687 Huyện Kỳ Anh Quốc lộ 1A - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Đồng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
688 Huyện Kỳ Anh Đường ĐT 551 - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) đi qua xã Kỳ Giang 420.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
689 Huyện Kỳ Anh Đường Đồng Chòi - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) - Đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
690 Huyện Kỳ Anh Đường Máy Kéo - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) - Đến hết đất Trường mầm non 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
691 Huyện Kỳ Anh Đường thôn Tân Đông - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) - Đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
692 Huyện Kỳ Anh Đường Đình - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (đất ông Khuyến) - Đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
693 Huyện Kỳ Anh Đường Đồng Cồn - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) - Đến hết đất Thanh Thiếp 192.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
694 Huyện Kỳ Anh Đường Từ Quốc lộ 1A đi thôn Tân Phong - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Đoạn qua thôn Tân Phan 240.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
695 Huyện Kỳ Anh Tuyến bệnh viện - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Từ bệnh viện huyện đi xã Kỳ Đồng (tuyến song song với đường QL 1A) 1.260.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
696 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 300.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
697 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
698 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 132.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
699 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 78.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
700 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Giang (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 120.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...