Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Tỉnh Hà Tĩnh

Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Bảng giá đất tại Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh hiện nay được quy định tại Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019, sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này sở hữu tiềm năng phát triển mạnh mẽ nhờ vào các dự án hạ tầng lớn và sự phát triển các khu công nghiệp.

Tổng quan về Huyện Kỳ Anh, Hà Tĩnh

Huyện Kỳ Anh là một trong những địa phương trọng điểm về phát triển kinh tế và bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh.

Nằm ở phía Bắc tỉnh, Kỳ Anh có vị trí thuận lợi kết nối với các tỉnh thành khu vực miền Trung và miền Bắc, đặc biệt là nhờ vào hạ tầng giao thông đang được nâng cấp mạnh mẽ. Đặc biệt, khu vực này có lợi thế lớn về biển với bãi biển Kỳ Ninh, một trong những điểm du lịch tiềm năng của Hà Tĩnh.

Các yếu tố nổi bật tại Huyện Kỳ Anh bao gồm sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế biến, và các dự án hạ tầng giao thông quan trọng như các tuyến cao tốc, đường quốc lộ nối liền với các trung tâm kinh tế lớn của khu vực miền Trung.

Các yếu tố này tạo ra sự tăng trưởng mạnh mẽ cho thị trường bất động sản, đặc biệt là các khu vực xung quanh các khu công nghiệp và các khu dân cư mới.

Với sự quy hoạch rõ ràng và sự đầu tư mạnh mẽ từ các dự án hạ tầng, Kỳ Anh hiện đang là một trong những khu vực tiềm năng nhất trong việc phát triển các dự án bất động sản công nghiệp, nhà ở và du lịch.

Phân tích giá đất tại Huyện Kỳ Anh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 và Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, giá đất tại Huyện Kỳ Anh có sự dao động lớn, phụ thuộc vào vị trí địa lý và mục đích sử dụng đất.

Các khu vực trung tâm, gần các khu công nghiệp hoặc khu du lịch sẽ có giá đất cao hơn đáng kể so với các khu vực nông thôn.

Cụ thể, giá đất tại khu vực thị trấn Kỳ Anh, nơi có hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện, dao động từ 8.000.000 đồng/m2 đến 18.000.000 đồng/m2.

Các khu vực gần các khu công nghiệp như khu công nghiệp Kỳ Anh, hoặc khu vực gần biển như Kỳ Ninh có giá đất từ 15.000.000 đồng/m2 đến 25.000.000 đồng/m2. Tuy nhiên, tại các khu vực ngoại thành, giá đất có thể chỉ dao động từ 1.000.000 đồng/m2 đến 5.000.000 đồng/m2.

Với tình hình phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, dự báo giá đất tại các khu vực này sẽ tiếp tục gia tăng trong tương lai. Đặc biệt là khi các tuyến giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam được hoàn thành, khu vực này sẽ càng thêm thuận lợi trong việc thu hút nhà đầu tư.

Tuy nhiên, việc đầu tư vào bất động sản tại Kỳ Anh cần được cân nhắc kỹ lưỡng. Đầu tư dài hạn có thể mang lại lợi nhuận ổn định nếu bạn lựa chọn những khu vực có sự phát triển hạ tầng rõ ràng và gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch nghỉ dưỡng.

Trong khi đó, đầu tư ngắn hạn ở các khu vực ngoại thành hoặc chưa có sự phát triển rõ rệt có thể gặp rủi ro.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Kỳ Anh

Huyện Kỳ Anh có nhiều điểm mạnh nổi bật giúp tăng giá trị bất động sản trong tương lai. Đầu tiên, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp tại Kỳ Anh, đặc biệt là khu công nghiệp Formosa, đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư.

Điều này không chỉ làm gia tăng nhu cầu về đất ở, mà còn kích thích sự phát triển các dịch vụ phụ trợ như nhà ở công nhân, các trung tâm thương mại, và các khu vui chơi giải trí.

Bên cạnh đó, các dự án giao thông lớn như cao tốc Bắc – Nam hay đường ven biển cũng đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao giá trị đất tại khu vực này. Hạ tầng giao thông tốt sẽ giúp tăng khả năng kết nối với các khu vực kinh tế trọng điểm, từ đó tạo ra tiềm năng lớn cho các dự án bất động sản.

Với tiềm năng phát triển du lịch, Kỳ Anh cũng được chú ý nhờ vào các bãi biển đẹp như Kỳ Ninh, nơi có thể phát triển các dự án nghỉ dưỡng, khách sạn, và các khu resort cao cấp. Đây là yếu tố quan trọng giúp khu vực này thu hút nhiều nhà đầu tư bất động sản nghỉ dưỡng.

Với sự phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, sự gia tăng các khu công nghiệp, và tiềm năng du lịch, Huyện Kỳ Anh đang trở thành điểm sáng đầu tư bất động sản tại tỉnh Hà Tĩnh. Các nhà đầu tư nên chú ý đến các khu vực gần các khu công nghiệp, khu dân cư mới hoặc các khu du lịch ven biển để đạt được lợi nhuận cao trong dài hạn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kỳ Anh là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Kỳ Anh là: 370.677 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
317

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1401 Huyện Kỳ Anh Đường Tỉnh lộ 554 ( Tỉnh lộ 22) - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Trường tiểu học Nam Hà 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1402 Huyện Kỳ Anh Đường Tỉnh lộ 554 ( Tỉnh lộ 22) - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 hội quán thôn Bắc Hà 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1403 Huyện Kỳ Anh Đường Tỉnh lộ 554 ( Tỉnh lộ 22) - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Thượng 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1404 Huyện Kỳ Anh Đường Tỉnh lộ 554 - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Từ ngã 4 Kỳ Lâm - Đến ngầm Ma Rến 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1405 Huyện Kỳ Anh Đường Tỉnh lộ 554 - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất anh Thương Lý (Đông Hà) 140.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1406 Huyện Kỳ Anh Đường Tỉnh lộ 554 - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất anh Nam Luật (Xuân Hà) 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1407 Huyện Kỳ Anh Đường Tỉnh lộ 554 - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến giáp đất xã Kỳ Lạc 70.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1408 Huyện Kỳ Anh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22B) - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Từ đất anh Long Hiền Đường QL12C (Đường Vũng Áng - Lào) - Đến ngã 3 đất chị Anh Thám 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1409 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh lộ 554: tên cũ: Tỉnh lộ 22) - Đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1410 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa, đường QL12C (đường Vũng Áng - Lào) - Đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1411 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 4 quán ông Thảo, đường QL12C (đường Vũng Áng - Lào) - Đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1412 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 4 đất anh Thìn Thu Tỉnh lộ ĐT 554 (Tỉnh lộ 22 cũ) - Đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1413 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 4 đất anh Đặng Tỉnh lộ 554 (đường 22) - Đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà 115.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1414 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất ông Bình Hương (Hải Hà) 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1415 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 4 đất anh Bình Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) - Đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1416 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 4 đất anh Thanh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) - Đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1417 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh Tỉnh lộ 554 (Tỉnh lộ 22) - Đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1418 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất chị Tư - Đến ngã 3 hội quán Kim Hà 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1419 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Tiếp - Đến ngã 3 đất anh Cường Tỉnh lộ 554 (đường 22 cũ) 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1420 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1421 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m đến ≤ 8m 65.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1422 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1423 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1424 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1425 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1426 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Lâm Hợp (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1427 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH.141 (Quốc lộ 1A) - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Từ đi Kỳ Trung: Từ dốc Am - Đến cầu Bông Ngọt 105.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1428 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH.141 (Quốc lộ 1A) - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Bắc Lý 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1429 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH.141 (Quốc lộ 1A) - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Lâm Tuyết 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1430 Huyện Kỳ Anh Đường huyện ĐH.141 (Quốc lộ 1A) - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Hội trường thôn Đất Đỏ 100.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1431 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Đường Từ giáp đất chị Lài - Đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1432 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Tiếp - Đến hết đất Phương Linh 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1433 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Đường Từ Hằng Liêm - Đến ngã tư nhà ông Thăng thôn Nam Sơn 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1434 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung Từ đất ông Giáp thôn Tây Sơn 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1435 Huyện Kỳ Anh Đường Tỉnh lộ 552 - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1436 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Đường Trung Giang đoạn qua xã Kỳ Trung: Từ tiếp giáp đất Kỳ Giang - Đến nhà anh Nhật Vinh thôn Đất Đỏ 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1437 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Đường trục thôn Từ Đất Đỏ đi Bắc Sơn: Từ ngã 3 thôn Đất Đỏ - Đến ngã 3 thôn Bắc Sơn 120.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1438 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Đường Từ trạm y tế - Đến nhà ông Quý 110.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1439 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường > 8 m 90.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1440 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 80.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1441 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1442 Huyện Kỳ Anh Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1443 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1444 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 45.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1445 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Trung (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1446 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Đường Từ UBND xã - Đến ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1447 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Đường Từ đất anh Hanh Hoài - Đến Cổng chào thôn Xuân Phú 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1448 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Đường Từ đất anh Diễn Kính - Đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú) 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1449 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 anh Thắng Lịch (thôn Xuân Tiến) - Đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ) 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1450 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Đường Từ đất anh Khúc Ngân thôn Xuân Thắng - Đến ngã 3 Vũng Sồ (thôn Lê Lợi) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1451 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Đường Từ ngã 3 đất anh Thệ - Đến đường tuần tra ven biển (thôn Cao Thắng) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1452 Huyện Kỳ Anh Độ rộng đường > 8 m Độ rộng đường > 8 m 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1453 Huyện Kỳ Anh Độ rộng đường > 8 m Độ rộng đường ≥ 5 m Đến ≤ 8m 125.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1454 Huyện Kỳ Anh Độ rộng đường > 8 m Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 60.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1455 Huyện Kỳ Anh Độ rộng đường > 8 m Độ rộng đường < 3 m 55.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1456 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 50.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1457 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m Đến < 5 m 40.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1458 Huyện Kỳ Anh Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Kỳ Xuân (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 35.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
1459 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thư gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1460 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Châu gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1461 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Hải gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1462 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phú gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1463 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thọ gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1464 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1465 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1466 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1467 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Giang gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1468 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1469 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1470 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 48.200 45.900 43.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1471 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 45.900 43.700 41.600 - - Đất trồng cây hàng năm
1472 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Lạc gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1473 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1474 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1475 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1476 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1477 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1478 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Xuân gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác 43.700 41.600 39.700 - - Đất trồng cây hàng năm
1479 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thư 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
1480 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Châu 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
1481 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Hải 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1482 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phú 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1483 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thọ 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1484 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Phong 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1485 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Bắc 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1486 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tiến 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1487 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Giang 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1488 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Đồng 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1489 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Khang 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1490 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tân 53.000 50.500 48.100 - - Đất trồng cây lâu năm
1491 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Văn 50.500 48.100 45.800 - - Đất trồng cây lâu năm
1492 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Lạc 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
1493 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thượng 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
1494 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Sơn 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
1495 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Tây 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
1496 Huyện Kỳ Anh Xã Lâm Hợp 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
1497 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Trung 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
1498 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Xuân 48.100 45.800 43.600 - - Đất trồng cây lâu năm
1499 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Thư 6.300 - - - - Đất rừng sản xuất
1500 Huyện Kỳ Anh Xã Kỳ Châu 6.600 - - - - Đất rừng sản xuất
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...
Mới Đã có dự thảo bảng giá đất mới 2026, xem ngay...