Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Hương Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Hương Sơn

Huyện Hương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, giáp với nước bạn Lào. Vị trí địa lý này mang đến cho Hương Sơn một lợi thế về phát triển kinh tế, đặc biệt là giao thương quốc tế.

Huyện Hương Sơn nổi bật với đặc sản như trà, quế và các sản phẩm nông sản chất lượng cao, đồng thời cũng được biết đến là khu vực có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa.

Hương Sơn hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông. Hệ thống đường bộ kết nối Hương Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách.

Một số tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 8A nối liền Hương Sơn với các tỉnh Tây Bắc và quốc tế đã và đang được nâng cấp, mở rộng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Hương Sơn cũng nằm trong chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh, với các dự án khu công nghiệp, khu chế xuất và các cơ sở sản xuất. Các chính sách hỗ trợ từ Chính phủ và tỉnh Hà Tĩnh tạo động lực cho các nhà đầu tư vào thị trường đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp và các trục giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Sơn

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn được phân chia rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm thị trấn như thị trấn Phố Châu, giá đất dao động từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng (đất ở, đất thương mại, đất dịch vụ).

Ở các vùng ven, giá đất thấp hơn và dao động trong khoảng từ 150.000 đồng đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là những khu vực dễ tiếp cận với các khu công nghiệp hoặc khu du lịch, có giá trị cao hơn.

Với những tiềm năng về phát triển hạ tầng, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị, giá đất tại Hương Sơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Đặc biệt, các nhà đầu tư cần chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp, vì đây là những nơi sẽ có tiềm năng sinh lời lớn trong những năm tới. Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên chọn các khu vực có tiềm năng phát triển bền vững, vừa có thể đem lại lợi nhuận ngắn hạn, vừa tạo ra giá trị lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hương Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Hương Sơn là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh miền Tây Bắc và quốc tế, thuận lợi cho các hoạt động giao thương. Hơn nữa, Hương Sơn có một nền nông nghiệp vững mạnh, sản xuất các sản phẩm nông sản nổi tiếng, giúp tạo ra một nguồn cung ứng dồi dào và ổn định cho thị trường trong và ngoài nước.

Điểm nổi bật thứ hai chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Hương Sơn sở hữu nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, đặc biệt là các khu rừng nguyên sinh, hồ nước và các di tích văn hóa lịch sử, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch trong và ngoài nước.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng và đã thu hút một số nhà đầu tư lớn.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong khu vực cũng là yếu tố làm tăng giá trị đất tại Hương Sơn. Các khu công nghiệp này thu hút hàng ngàn lao động từ khắp nơi, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Với việc hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc, Hương Sơn đang dần trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của Hà Tĩnh.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nghỉ dưỡng.

Huyện Hương Sơn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp và khu du lịch sẽ có giá trị lớn trong tương lai, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Sơn là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Sơn là: 674.263 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
415

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2501 Huyện Hương Sơn Đường WB- Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Đoạn từ Trường Hàn Dực (cũ) thôn Thịnh Nam đi chợ Bè (cũ) thôn Thịnh Lộc 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2502 Huyện Hương Sơn Đường WB- Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Đường Đức Mẹ đi thôn Thông Huyện 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2503 Huyện Hương Sơn Đường WB- Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Đường Thịnh Văn - đến thôn Thông Huyện 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2504 Huyện Hương Sơn Đường WB- Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Đường từ Cầu Mới - đến đất ông Nga thôn Thịnh Bình (cũ) 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2505 Huyện Hương Sơn Đường WB- Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Đường từ Cầu Chợ - đến đường đi chợ Bè (cũ) thôn Tiến Thịnh 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2506 Huyện Hương Sơn Đường WB- Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Đường từ Cầu Gỗ - đến Đập Eo thôn Đại Thịnh 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2507 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2508 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2509 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2510 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2511 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2512 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Thịnh (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2513 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Ranh giới xã Sơn Ninh ,Sơn Hoà - đến bãi tràn Sơn An (cũ) 625.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2514 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đoạn từ ngã tư UBND xã - đến hết đất bà Cổn (thôn Giếng Thị) 400.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2515 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đoạn từ hết đất bà Cổn - đến ngã ba quán Anh Hào (thôn Giếng Thị) 400.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2516 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đoạn từ ngã ba anh Thọ (thôn Giếng Thị) - đến hết đất bà Liên (thôn Trung Mỹ) 300.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2517 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đoạn từ ngã tư UBND xã - đến đường Trung Thịnh (Chợ Gôi) 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2518 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đoạn từ chợ Gôi - đến ngã ba đường WB thôn Đông Vực 225.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2519 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đường từ ngã ba đường WB thôn Đông Vực - đến ngã ba thôn Đông Mỹ 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2520 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đường từ ngã ba bà Liên Cúc (thôn Trung Mỹ) - đến cầu Gôm (thôn Thiên Nhẫn) 210.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2521 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đường từ cầu Gôm đi vào hội quán thôn Thiên Nhẫn 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2522 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đoạn từ giáp đất ông Ngân - đến hết đất ông Nhàn thôn Cây Da 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2523 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đoạn đường từ quán ông Đức (thôn Giếng Thị) - đến quán bà Tuân (thôn Bình Hòa) 210.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2524 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Tuyến đường bàu đông từ thôn Cây Da - đến thôn Đông Mỹ 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2525 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Tuyến đường từ ngã ba thôn Đồng Vực - đến ngã tư đất ông Trần Tín thôn Trung Mỹ 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2526 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Đường từ ngã ba hội quán Đông Mỹ - đến giáp xã Sơn Thịnh (cũ) 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2527 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Tuyến từ hội quán thôn Đông Mỹ - đến quán anh Hà Hùng 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2528 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2529 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2530 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2531 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2532 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2533 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn Hòa (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2534 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 1: Bãi tràn Sơn An - đến hết đất ông Thành (Cổng Chào) 450.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2535 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 2: Tiếp đó - đến hết đất ông Khang 500.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2536 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 3: Tiếp đó - đến hết đất UBND xã Sơn An (cũ) 500.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2537 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 4: Tiếp đó - đến đất HTX Nông nghiệp 400.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2538 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 5: Tiếp đó - đến đường vào Nhà Thờ Kẻ E 400.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2539 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến (HL - 09) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 6: Tiếp đó - đến giáp ranh giới xã Sơn An (cũ); Sơn Tiến 400.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2540 Huyện Hương Sơn Đường An - Lễ (HL - 13) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An (cũ) 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2541 Huyện Hương Sơn Đường An - Tiến (đường huyện lộ) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn thuộc địa phận xã Sơn An (cũ) 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2542 Huyện Hương Sơn Đường An - Tiến (đường huyện lộ) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 1: Đoạn từ ngã ba đất ông Sỹ - đến giáp đất Trường tiểu học 215.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2543 Huyện Hương Sơn Đường An - Tiến (đường huyện lộ) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 2: Tiếp đó - đến giáp xã Sơn Lễ 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2544 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn từ cổng chào đường Ninh - Tiến - đến hết đất ông Hiệp - thôn Sâm Cồn 215.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2545 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn từ đường Ninh - Tiến (thôn Cừa quán) - đến hết đất bà Xin thôn Đông Hà 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2546 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 1: Đường JBIC đoạn đường Ninh - Tiến xã Sơn Hòa (cũ) - đến ngã tư đất ông Khang thôn Nậy 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2547 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 2: Kế tiếp ngã tư đất ông Khang - đến nhà thờ họ Ke E 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2548 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn từ giáp đất ông Quyền thôn Nậy - đến hết ông Anh thôn Trùa 110.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2549 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 1: Từ giáp đất ông Vượng thôn Sâm Cồn - đến ngã tư Cây Dừa thôn Cừa Quán 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2550 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn 2: Tiếp đó - đến hết đất ông Sơn thôn Đông Hà 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2551 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn từ bãi tràn đường Ninh - Tiến - đến hết đất ông Hướng thôn Sâm Cồn 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2552 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn từ giáp đất bà Lan thôn Nậy - đến hết đất anh Nguyên thôn Trùa. 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2553 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn từ giáp đất bà Lục thôn Cừa Quán - đến hết đất ông Sỹ thôn Cừa Quán 115.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2554 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn giáp xã Sơn Hòa - đến hết đất bà Tuyết thôn Cừa Quán 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2555 Huyện Hương Sơn Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Đoạn Cầu Cơn Tắt - đến trụ sở ủy ban 125.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2556 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2557 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2558 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2559 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2560 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2561 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2562 Huyện Hương Sơn Đường 8C (cũ) - Xã An Hòa Thịnh (Xã Sơn An (cũ)) đoạn từ đất nhà ông Dũng (Nga) - đến Trường Mầm non Sơn Thịnh ( cũ) 400.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2563 Huyện Hương Sơn Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Giáp ranh giới xã Sơn Bình - đến hết đất ông Ngại (Sơn Châu) 1.200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2564 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ ngã 3 Chợ Nầm - đến hết đất ông Trần Tiến 1.000.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2565 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Tiếp đó - đến hết đất ông Nguyễn Văn Hà thôn 1 (phía Bắc dốc Cựa Háp) Cổng vào di tích đình Tứ Mỹ 800.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2566 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Tiếp đó - đến giáp ranh giới xã Sơn Châu, Sơn Hà (cũ) 650.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2567 Huyện Hương Sơn Đường Châu - Bình - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Từ trạm bơm xóm 1 - đến ngã tư ông Bàng 150.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2568 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Từ ngã tư ông Bàng - đến ngã ba chợ đón 250.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2569 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường 8B - đến hết đất ông Trần Văn Hanh 165.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2570 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất UBND xã Sơn Châu - đến đường 8B 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2571 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ giáp đất Trường mầm non Yên Thịnh - đến đường 8B 165.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2572 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Yên Thịnh - đến đường 8B 165.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2573 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ Cầu Chui đường Huyện lộ 8B qua ông Trần Đình Công - đến Đê Tân Long 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2574 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã tư đất bà Tiến (thôn Nam Đoài) - đến đường 8B 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2575 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã tư đất bà Hòa Tấn (thôn Sinh Cờ) - đến đường 8B 225.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2576 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ Cầu Máng - đến đường QL.8A 225.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2577 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường 8A - đến hết đất ông Hòe 275.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2578 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường QL.8A vào đất Nghĩa trang Nầm 350.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2579 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường QL.8A - đến hết đất ông Việt 400.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2580 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường QL.8A - đến hết đất ông Đinh Nho Trang 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2581 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường QL.8A - đến hết đất ông Đinh Xuân Tú 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2582 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường QL.8A - đến hết đất ông Đặng Văn Minh 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2583 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường QL.8A - đến hết đất ông Nguyễn Xuân Tráng 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2584 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường QL.8A - đến hết đất ông Sinh 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2585 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ Nhà văn hóa thôn Đông - đến đường QL,8B 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2586 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ Cầu Bàu Đông - đến đường QL,8B 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2587 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã tư Ao ông Nghệ - đến đường QL,8B 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2588 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Đồng (thôn Đình) - đến đường QL,8B 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2589 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Ngã ba đất anh Vũ - đến ngã ba đất ông Bình (thôn Sinh Cờ) 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2590 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đoạn từ đường 8 A - đến hết đất ông Hạnh và Ông Nhu (bà Nga) 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2591 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 105.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2592 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2593 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2594 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 100.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2595 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 95.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2596 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 90.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2597 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Đê Tân Long : Từ Trùa Chọ cho - đến đường HL8B 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2598 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Từ đường HL8B Vòng qua cầu Gạo, qua ông Quyền - đến HL8B 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2599 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Từ cầu Chui thôn Đình - đến cầu Máng 200.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn
2600 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Châu (Xã miền núi) Từ ngã 3 ông Mạnh - đến ranh giới xã Sơn Bình ( hết đất Văn Đình Việt) 175.000 - - - - Đất SX-KD Nông thôn