Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Huyện Hương Sơn sở hữu nhiều tiềm năng phát triển về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Hương Sơn

Huyện Hương Sơn nằm ở phía Tây của tỉnh Hà Tĩnh, giáp với nước bạn Lào. Vị trí địa lý này mang đến cho Hương Sơn một lợi thế về phát triển kinh tế, đặc biệt là giao thương quốc tế.

Huyện Hương Sơn nổi bật với đặc sản như trà, quế và các sản phẩm nông sản chất lượng cao, đồng thời cũng được biết đến là khu vực có tiềm năng lớn về du lịch sinh thái và văn hóa.

Hương Sơn hiện đang phát triển mạnh mẽ về hạ tầng, đặc biệt là các dự án giao thông. Hệ thống đường bộ kết nối Hương Sơn với các khu vực khác trong tỉnh và vùng Tây Bắc đang được cải thiện, tạo điều kiện thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hóa và du khách.

Một số tuyến giao thông quan trọng như Quốc lộ 8A nối liền Hương Sơn với các tỉnh Tây Bắc và quốc tế đã và đang được nâng cấp, mở rộng. Điều này không chỉ thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch mà còn làm tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Ngoài ra, Hương Sơn cũng nằm trong chiến lược phát triển vùng kinh tế trọng điểm của tỉnh, với các dự án khu công nghiệp, khu chế xuất và các cơ sở sản xuất. Các chính sách hỗ trợ từ Chính phủ và tỉnh Hà Tĩnh tạo động lực cho các nhà đầu tư vào thị trường đất đai, đặc biệt là ở các khu vực gần khu công nghiệp và các trục giao thông chính.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Sơn

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất tại Huyện Hương Sơn được phân chia rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm thị trấn như thị trấn Phố Châu, giá đất dao động từ 500.000 đồng đến 1.000.000 đồng/m2, tùy vào vị trí và mục đích sử dụng (đất ở, đất thương mại, đất dịch vụ).

Ở các vùng ven, giá đất thấp hơn và dao động trong khoảng từ 150.000 đồng đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, những khu đất gần các tuyến đường giao thông lớn, đặc biệt là những khu vực dễ tiếp cận với các khu công nghiệp hoặc khu du lịch, có giá trị cao hơn.

Với những tiềm năng về phát triển hạ tầng, đặc biệt là việc phát triển các khu công nghiệp và khu đô thị, giá đất tại Hương Sơn dự báo sẽ tiếp tục tăng trưởng trong tương lai.

Đặc biệt, các nhà đầu tư cần chú ý đến các khu vực gần các tuyến giao thông trọng điểm và khu công nghiệp, vì đây là những nơi sẽ có tiềm năng sinh lời lớn trong những năm tới. Lời khuyên cho nhà đầu tư là nên chọn các khu vực có tiềm năng phát triển bền vững, vừa có thể đem lại lợi nhuận ngắn hạn, vừa tạo ra giá trị lâu dài.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Hương Sơn

Một trong những điểm mạnh lớn nhất của Huyện Hương Sơn là vị trí chiến lược, kết nối với các tỉnh miền Tây Bắc và quốc tế, thuận lợi cho các hoạt động giao thương. Hơn nữa, Hương Sơn có một nền nông nghiệp vững mạnh, sản xuất các sản phẩm nông sản nổi tiếng, giúp tạo ra một nguồn cung ứng dồi dào và ổn định cho thị trường trong và ngoài nước.

Điểm nổi bật thứ hai chính là tiềm năng phát triển du lịch sinh thái và văn hóa. Hương Sơn sở hữu nhiều khu vực có cảnh quan thiên nhiên đẹp, đặc biệt là các khu rừng nguyên sinh, hồ nước và các di tích văn hóa lịch sử, là điểm đến lý tưởng cho khách du lịch trong và ngoài nước.

Các dự án phát triển du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng đang ngày càng được chú trọng và đã thu hút một số nhà đầu tư lớn.

Ngoài ra, sự phát triển mạnh mẽ của các khu công nghiệp, khu chế xuất trong khu vực cũng là yếu tố làm tăng giá trị đất tại Hương Sơn. Các khu công nghiệp này thu hút hàng ngàn lao động từ khắp nơi, thúc đẩy nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ, từ đó làm gia tăng nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Với việc hạ tầng giao thông ngày càng hoàn thiện, kết nối với các khu vực khác trong tỉnh và khu vực Tây Bắc, Hương Sơn đang dần trở thành một điểm sáng trong chiến lược phát triển bất động sản của Hà Tĩnh.

Các nhà đầu tư có thể kỳ vọng vào sự tăng trưởng bền vững của thị trường bất động sản tại khu vực này, đặc biệt là trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nghỉ dưỡng.

Huyện Hương Sơn, với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, đang là điểm đến lý tưởng cho các nhà đầu tư bất động sản. Những khu vực ven các tuyến giao thông chính, gần các khu công nghiệp và khu du lịch sẽ có giá trị lớn trong tương lai, mang lại cơ hội đầu tư sinh lời hấp dẫn.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Sơn là: 10.500.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Sơn là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Sơn là: 674.263 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
415

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1101 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Từ ngã ba (đất ông Quốc) thôn 6 - đến hết đất bà Sâm thôn 6 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1102 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Từ bãi Tràn thôn 4 - đến hết đất ông Thưởng 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1103 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Từ ngã ba (đất ông Ngọc) thôn 10 - đến hết đất ông Khanh thôn 10 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1104 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1105 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1106 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1107 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1108 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 160.000 - - - - Đất ở nông thôn
1109 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Sơn Hồng (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 150.000 - - - - Đất ở nông thôn
1110 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Đoạn Đê Tân Long và đường 8B: Từ ranh giới Sơn Châu - đến ranh giới xã Sơn Mỹ (cũ) 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1111 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Đoạn từ địa phận xã Sơn Trà - đến hết hội quán thôn Tây Hà 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1112 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Tiếp đó - đến đường 8B 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1113 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Đường nội thôn Đông Hà: đoạn từ Ngã ba Tuyến N3 - đến Ngã tư Trạm biến thế đến Ngã tư tuyến N5 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1114 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Tuyến nội thôn Hồng Hà: Ngã ba đất ông Thắng - đến Ngã tư Sân vận động đến Ngã ba Trạm Y tế xã 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1115 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Tuyến Choi - Hà: Từ Ngã ba Đê Tân Long - đến NVH thôn Bắc Hà đến Ngã tư đất ông 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1116 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Tuyến ven kè sông Ngàn Phố 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1117 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Ngã ba quán anh Đồng - đến Ngã tư Sân Vận động 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1118 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1119 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1120 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1121 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1122 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1123 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Hà (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1124 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Ranh giới xã Sơn Tân (cũ), Sơn Mỹ (cũ) - đến Cầu Hói Vàng 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1125 Huyện Hương Sơn Đường Quốc lộ 8C - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Đoạn từ ranh giới Tân Mỹ - đến Tràn quán anh Mậu 450.000 - - - - Đất ở nông thôn
1126 Huyện Hương Sơn Đường Quốc lộ 8C - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Tiếp đó - đến Ngã tư đường mương Trường Khánh đất ông Trần Nhung 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1127 Huyện Hương Sơn Đường Quốc lộ 8C - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Tiếp đó - đến giáp Sơn Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1128 Huyện Hương Sơn Đường trục xã - Xã Sơn Tân (cũ)(Xã miền núi) Đường trục xã từ ngã tư quán chị Cẩm - đến trường Mầm Non 250.000 - - - - Đất ở nông thôn
1129 Huyện Hương Sơn Đường trục xã - Xã Sơn Tân (cũ)(Xã miền núi) Đường trục xã từ ngã tư quán chị Cẩm - đến lối Bàu 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1130 Huyện Hương Sơn Đường trục thôn - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Đoạn từ Ngã tư Ốt chị Cẩm - đến khu vui chơi giải trí, đến NVH thôn Tân Thắng, đến Ngã tư lối Săng, đến Ngã ba lối Đình, đến Ốt chị Thơ đến đường lối Thôn 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1131 Huyện Hương Sơn Đường trục thôn - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Đoạn kế tiếp từ lối Thong - đến Ngã 5 lối Trại đến hết đất ông Huynh lối Trại 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1132 Huyện Hương Sơn Đường trục thôn - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Đoạn từ khu vui chơi giải trí - đến giáp thôn Tân Thủy (Ngã ba đất ông Công) 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1133 Huyện Hương Sơn Đường trục thôn - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Đoạn từ Ngã ba đất ô Nhị - đến Ngã ba Ao anh Tuyển 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1134 Huyện Hương Sơn Đường trục thôn - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Đoạn từ Ngã ba Trạm biến thế - đến Ngã ba đất ông Chung thôn Tân Thủy 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1135 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1136 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1137 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1138 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1139 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1140 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Tân (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1141 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Từ ranh giới xã Sơn Hà (cũ) - đến Ngã ba đất ông Tam 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1142 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ))  Tiếp đó - đến cầu Mỹ Thịnh 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1143 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đê Tân Long: Từ ranh giới xã Sơn Hà (cũ) - đến hết đất ông Bình (Vân) 850.000 - - - - Đất ở nông thôn
1144 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Tiếp đó - đến Ngã tư đất ông Thăng (cầu Cà Mỹ) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1145 Huyện Hương Sơn Đường 8B1 (HL - 01) - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Tiếp đó - đến Ngã tư Chợ Cóc 800.000 - - - - Đất ở nông thôn
1146 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đoạn 4: Từ ngã tư Chợ Cócđến hết đất Trạm bơm xã Sơn Mỹ (cũ) - đến hết đất Trạm bơm xã Sơn Mỹ (cũ) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1147 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đoạn 5: Tiếp đó - đến giáp ranh giới xã Sơn Tân (cũ) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1148 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đoạn 1: Từ ngã tư đất ông Thăng (cầu Cà Mỹ) - đến Ngã tư đất ông Quốc (trường Lê Bình) 700.000 - - - - Đất ở nông thôn
1149 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đoạn 2: Tiếp đó - đến ranh giới xã Sơn Tân (cũ), Sơn Mỹ (cũ) 600.000 - - - - Đất ở nông thôn
1150 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đường trục thôn Hồng Mỹ: Ngã ba Đê Tân Long Nhà thờ Họ Lê - đến Ngã ba đất bà Thanh 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1151 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đoạn 1 : Đoạn từ Ngã ba đất bà Thanh - đến Biến Thế thôn Thuần Mỹ đến Ngã tư đất ông Phong 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1152 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đoạn 2 : Đoạn từ Ngã tư đất ông Phong - đến Ngã tư Đội Cựa 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1153 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Đoạn 3 : Đoạn từ Ngã tư Đội Cựa - đến Ngã ba đất ông Quỳ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1154 Huyện Hương Sơn Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Từ Ngã ba đất ông Quỳ thôn Phú Mỹ - đến Ngã ba đất ông Thành đến Ngã ba đất ông Đàn thôn Trung Thượng 230.000 - - - - Đất ở nông thôn
1155 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn
1156 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1157 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1158 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Độ rộng đường ≥ 5 m 190.000 - - - - Đất ở nông thôn
1159 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 180.000 - - - - Đất ở nông thôn
1160 Huyện Hương Sơn Đường đất, cấp phối còn lại - Xã Tân Mỹ Hà (Xã Sơn Mỹ (cũ)) Độ rộng đường < 3 m 170.000 - - - - Đất ở nông thôn
1161 Huyện Hương Sơn Đường QL 8C - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn 1: Từ ranh giới Trung Ninh - đến ranh giới Ninh Thịnh 1.100.000 - - - - Đất ở nông thôn
1162 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn 2 : Đường Ninh - Tiến: Từ Cầu Vực Nầm - đến Ngã ba Phú Thắng 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1163 Huyện Hương Sơn Đường Ninh - Tiến - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đường Ninh - Tiến: Từ Ngã ba Ốt xăng - đến ranh giới Sơn Hòa 1.000.000 - - - - Đất ở nông thôn
1164 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Ngã ba Đất anh Quốc - đến Ngã ba đất ông Sỹ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1165 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Ngã ba đất ông Huệ - đến đất ông Huân 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1166 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Ngã ba đất ông Kính - đến hết đất ông Hùng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1167 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Ngã ba đất anh Quyết - đến ngã ba đất ông Cầu đến Ngã ba đất bà Hòa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1168 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Liệu - đến đất anh Hiệp 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1169 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Hải (Hòe) - đến đất bà Bảy 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1170 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Toàn - đến đất ông Long 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1171 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Thi - đến đất ông Đặng Học 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1172 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Bính - đến đất ông Khanh 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1173 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất Thầy Hóa - đến đất ông Tình 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1174 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba đất bà Huế - đến đất bà Hiền, đến ngã ba đất ông Tài 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1175 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ E Cầu - đến đất bà Tứ đến đất ông Thành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1176 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất bà Phú Thắng - đến ông Hóa đến bà Minh 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1177 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất bà Phương ông Trương - đến đất ông Phan Nga 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1178 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất bà Minh - đến đất ông Đậu Thắng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1179 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất chị Huấn - đến hết đất đất ông Sơn 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1180 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Bùi Trình - đến anh Trường đến đất ông Tạo 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1181 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba đất ông Huệ, - đến đất bà Hòe, đến đất ông Tạo, đến đất ông Hóa, đến Ngã ba đất ông Tiến 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1182 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba đất ông Định - đến Ngã ba đất Mậu Kế 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1183 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba Đất ông Hành - đến đất bà Hòe 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1184 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã tư UBND xã - đến hết đất ông Hưởng 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1185 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã tư UBND xã - đến hết đất ông Hòe 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1186 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Dinh - đến đất ông Hưng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1187 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Phạm Mai - đến đất bà Soa 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1188 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba Cây Thánh Giá - đến đất Đào Đức 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1189 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Dung thôn 12 - đến hết đất ông Hùng thôn 12 350.000 - - - - Đất ở nông thôn
1190 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã tư đất ông Đậu Anh - đến đất ông Lý Lọc 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1191 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đất ông Phạm Đường - đến đất ông Cảnh Từ 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1192 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ đất ông Huyến - đến đất ông Giảng 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1193 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ ngã ba đất ông Linh - đến hết đất ông Hải 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1194 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đoài - đến Ngã ba đất ông Đông 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1195 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba Đất ông Trương - đến Ngã ba đất bà Lành 300.000 - - - - Đất ở nông thôn
1196 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã ba Đất ông Đặng Quân - đến Ngã ba đất ông Đào Thứ 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1197 Huyện Hương Sơn Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Đoạn từ Ngã tư Đất ông Lương - đến Ngã ba đất Ngô Đình 400.000 - - - - Đất ở nông thôn
1198 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 5 m 220.000 - - - - Đất ở nông thôn
1199 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m 210.000 - - - - Đất ở nông thôn
1200 Huyện Hương Sơn Đường nhựa, bê tông còn lại - Xã Sơn Ninh (Xã miền núi) Độ rộng đường < 3 m 200.000 - - - - Đất ở nông thôn