Bảng giá đất tại Huyện Hương Khê, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Hương Khê, Hà Tĩnh được quy định trong Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Khu vực này đang dần phát triển nhờ các dự án hạ tầng lớn và tiềm năng du lịch, mang lại cơ hội đầu tư hấp dẫn.

Tổng quan về Huyện Hương Khê, Hà Tĩnh

Huyện Hương Khê nằm ở phía Tây Nam tỉnh Hà Tĩnh, có vị trí chiến lược kết nối với các khu vực quan trọng như thành phố Hà Tĩnh và các tỉnh miền Tây.

Đặc điểm địa lý nổi bật của Hương Khê là có nhiều sông suối, rừng núi, mang lại không gian sinh thái rất lý tưởng. Hương Khê còn được biết đến với các khu du lịch sinh thái như Hồ Kẻ Gỗ, là một trong những khu vực tiềm năng cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Bên cạnh thế mạnh về cảnh quan thiên nhiên, Hương Khê còn thu hút sự chú ý của các nhà đầu tư nhờ vào các dự án hạ tầng giao thông đang được nâng cấp. Việc mở rộng tuyến đường Hồ Chí Minh và việc nâng cấp các tuyến quốc lộ giúp kết nối huyện này với các khu vực kinh tế trọng điểm của khu vực miền Trung.

Điều này không chỉ tạo ra sự thuận lợi trong việc vận chuyển hàng hóa mà còn thúc đẩy sự phát triển của bất động sản, đặc biệt là đất nền khu vực ngoại thành.

Ngoài hạ tầng giao thông, sự phát triển mạnh mẽ của các ngành công nghiệp chế biến, nông sản và du lịch sinh thái tại Hương Khê đã làm tăng giá trị bất động sản trong khu vực.

Huyện này hiện cũng đang chú trọng phát triển các dự án dân cư, khu công nghiệp và các khu đô thị mới, từ đó thúc đẩy nhu cầu về đất đai, nhất là tại các khu vực gần các khu du lịch và khu công nghiệp.

Phân tích giá đất tại Huyện Hương Khê

Bảng giá đất tại Hương Khê được quy định trong Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021.

Theo đó, giá đất tại các khu vực trong huyện có sự chênh lệch rõ rệt, phụ thuộc vào vị trí và mục đích sử dụng đất. Cụ thể, giá đất tại khu vực trung tâm huyện, nơi có giao thông thuận tiện và gần các cơ sở thương mại, dao động từ 4.000.000 đồng/m2 đến 7.000.000 đồng/m2.

Những khu vực nằm gần các khu du lịch sinh thái hoặc các tuyến đường huyết mạch sẽ có giá đất cao hơn, từ 8.000.000 đồng/m2 đến 12.000.000 đồng/m2. Mặt khác, những khu vực xa trung tâm, ít được đầu tư phát triển về cơ sở hạ tầng có giá đất dao động từ 1.000.000 đồng/m2 đến 3.000.000 đồng/m2.

Nhìn chung, thị trường bất động sản tại Hương Khê đang ở mức độ phát triển trung bình, nhưng với những dự án hạ tầng lớn đang triển khai, giá đất ở các khu vực trọng điểm sẽ có xu hướng tăng cao trong tương lai.

Các nhà đầu tư có thể cân nhắc mua đất tại các khu vực ngoài trung tâm nhưng có kế hoạch phát triển hạ tầng, vì đây có thể là cơ hội đầu tư dài hạn với giá trị sinh lời tốt trong tương lai.

Trong khi đó, các khu vực gần các khu công nghiệp hoặc các khu du lịch có tiềm năng phát triển lớn hơn và có thể phù hợp với các nhà đầu tư mong muốn lợi nhuận ngắn hạn từ việc chuyển nhượng hoặc phát triển các dự án nhà ở, khu nghỉ dưỡng.

Điểm mạnh và tiềm năng của Huyện Hương Khê

Huyện Hương Khê sở hữu nhiều lợi thế giúp tăng giá trị bất động sản trong khu vực. Thứ nhất, tiềm năng du lịch sinh thái tại đây rất lớn. Các khu du lịch như Hồ Kẻ Gỗ và các vùng ven sông suối có thể phát triển thành các khu nghỉ dưỡng cao cấp, tạo cơ hội lớn cho các dự án bất động sản nghỉ dưỡng.

Hương Khê còn thu hút sự chú ý từ các nhà đầu tư bất động sản nhờ vào môi trường sống trong lành và không gian rộng rãi, thuận tiện cho việc phát triển các khu đô thị mới.

Thứ hai, hạ tầng giao thông đang được cải thiện mạnh mẽ với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 8A và tuyến đường Hồ Chí Minh. Điều này tạo ra sự kết nối thuận tiện với các khu vực kinh tế trọng điểm như thành phố Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và các tỉnh miền Tây.

Các dự án hạ tầng này sẽ góp phần tăng khả năng phát triển kinh tế tại Hương Khê, từ đó thúc đẩy nhu cầu về đất đai và bất động sản.

Hương Khê còn có thế mạnh về nông nghiệp, đặc biệt là sản xuất cây công nghiệp và các sản phẩm nông sản. Các dự án chế biến nông sản và công nghiệp có thể phát triển mạnh mẽ tại đây, góp phần làm tăng giá trị bất động sản công nghiệp và khu dân cư.

Với sự phát triển mạnh mẽ của hạ tầng giao thông, du lịch sinh thái và các dự án công nghiệp, Hương Khê là khu vực đầy tiềm năng để đầu tư bất động sản trong những năm tới. Các nhà đầu tư có thể cân nhắc các khu vực ngoại thành có triển vọng phát triển trong tương lai hoặc các khu vực gần các điểm du lịch và khu công nghiệp.

Giá đất cao nhất tại Huyện Hương Khê là: 7.600.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Hương Khê là: 5.400 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Hương Khê là: 710.992 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
757

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM - Đến Chi cục thuế (đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh) 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
2 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến kênh sông Tiêm 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
3 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cổng làng Tổ dân phố 10 (cổng làng Nam Phố) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
4 Huyện Hương Khê Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết trạm điện 35KV 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
5 Huyện Hương Khê Đoạn V: Tiếp đó - Đến ngã 4 Huyện đội 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
6 Huyện Hương Khê Đoạn VI: Tiếp đó - Đến ngã 4 UBND thị trấn 7.600.000 - - - - Đất ở đô thị
7 Huyện Hương Khê Đoạn VII: Tiếp đó - Đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế) 7.400.000 - - - - Đất ở đô thị
8 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) - Đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi 6.900.000 - - - - Đất ở đô thị
9 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) 5.100.000 - - - - Đất ở đô thị
10 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến ghi Nam ga Hương Phố 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
11 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đồng Hà Quan - Đến ngõ 1 đường Nguyễn Huệ Tổ dân phố 6 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
12 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh 6.600.000 - - - - Đất ở đô thị
13 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến ngã 3 Phú Gia 6.400.000 - - - - Đất ở đô thị
14 Huyện Hương Khê Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết đất công ty Hoàng Anh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
15 Huyện Hương Khê Đoạn V: Tiếp đó - Đến ngã 3 đi xã Hương Thuỷ 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
16 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh - Đến ngõ ngõ 4 Nguyễn Du, ngõ 14 đường Phan Đình Phùng 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
17 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến ngõ 26b đường Phan Đình Phùng 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
18 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường sắt 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
19 Huyện Hương Khê Đoạn IV: Tiếp đó - Đến ngã 4 Gia Phố 4.450.000 - - - - Đất ở đô thị
20 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú 3.400.000 - - - - Đất ở đô thị
21 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú - Đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
22 Huyện Hương Khê Đường Xuân Diệu 2.300.000 - - - - Đất ở đô thị
23 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) - Đến ngã 4 nối đường Trần Phú 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
24 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ ngã 4 nối đường Trần Phú - Đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ 3.200.000 - - - - Đất ở đô thị
25 Huyện Hương Khê Đường Nguyễn Tuy 3.900.000 - - - - Đất ở đô thị
26 Huyện Hương Khê Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh) 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
27 Huyện Hương Khê Đoạn từ ngã 4 Trần Phú - Đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
28 Huyện Hương Khê Đoạn từ ngã 4 Trần Phú - Đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
29 Huyện Hương Khê Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh - Đến đập Cây Sắn hết địa giới hành chính thị trấn (đường huyện lộ 6) 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
30 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh - Đến nối đường Nguyễn Huệ 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
31 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ đường Nguyễn Huệ - Đến đường Mai Hắc Đế 4.300.000 - - - - Đất ở đô thị
32 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú , đường Ngô Đăng Minh - Đến hết đất ông Thạch 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
33 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến đường vào ( Hội quán khối 11 cũ ) Tổ dân phố 7 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
34 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến ngã 3 đi đường Đặng Tất; đường Phan Đình Giót 3.100.000 - - - - Đất ở đô thị
35 Huyện Hương Khê 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
36 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 đường Phan Đình Phùng - Đến đường Nguyễn Trung Thiên 3.800.000 - - - - Đất ở đô thị
37 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ đường Nguyễn Trung Thiên - Đến đường Mai Phì (cạnh Khách sạn Hoàng Ngọc) 3.600.000 - - - - Đất ở đô thị
38 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đường Lý Tự Trọng (ngõ 12 đường Trần Phú) - Đến đường Trần Phú 4.500.000 - - - - Đất ở đô thị
39 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ đường Trần Phú - Đến hết đất bà Đào (ngõ 10 đường Nguyễn Huệ); hết đất ông Cừ (ngõ 2 đường Nguyễn Huệ) 5.300.000 - - - - Đất ở đô thị
40 Huyện Hương Khê Đoạn III: Từ đất bà Đào - Đến giáp đường Hồ Chí Minh (nhà thờ Tân Phương) 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
41 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du - Đến ngã 4 đường Phan Đình Phùng 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
42 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ ngã 4 đường Phan Đình Phùng - Đến đường ngã 3 đường Mai Phì (hết đất ông Phạm Tiến Thành) 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
43 Huyện Hương Khê Đoạn III: Từ ngã 3 đường Mai Phì - Đến ngã 3 nối đường Lý Tự Trong (Đến hết đất ông Hoan) 6.300.000 - - - - Đất ở đô thị
44 Huyện Hương Khê Đoạn IV: Từ ngã 3 nối đường Lý Tự Trọng - Đến ngã 4 nối đường Trần Phú 4.600.000 - - - - Đất ở đô thị
45 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ lối rẽ vào đất ông Mậu (Nguyệt) - Đến hết đất ông Cường (ngõ 8 đường Nguyễn Huệ) 2.500.000 - - - - Đất ở đô thị
46 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến ghi Nam ga Hương Phố 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
47 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh ( đất ông Tấn) 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
48 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 đường Nguyễn Du (Lò vôi cũ) - Đến cống khe Su 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
49 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ cống khe Su - Đến ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác 2.200.000 - - - - Đất ở đô thị
50 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp đất bà Châu) - Đến ngã 3 đường Cao Thắng 1.400.000 - - - - Đất ở đô thị
51 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ ngã 3 đường Cao Thắng - Đến ngã 4 đường Tôn Tất Thuyết 1.350.000 - - - - Đất ở đô thị
52 Huyện Hương Khê Đoạn III: Từ 4 đường Tôn Tất Thuyết - Đến ngã 3 đường Hàm Nghi 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
53 Huyện Hương Khê Đường Hàm Nghi 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
54 Huyện Hương Khê Đường Cao Thắng 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
55 Huyện Hương Khê Đường Mai Phì 6.500.000 - - - - Đất ở đô thị
56 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 đường Trần Phú - Đến ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ 2.900.000 - - - - Đất ở đô thị
57 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ ngã 4 đường Nguyễn Công Trứ - Đến ngã 3 nối đường Phan Đình Phùng 2.800.000 - - - - Đất ở đô thị
58 Huyện Hương Khê 1.800.000 - - - - Đất ở đô thị
59 Huyện Hương Khê 1.700.000 - - - - Đất ở đô thị
60 Huyện Hương Khê 1.900.000 - - - - Đất ở đô thị
61 Huyện Hương Khê 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
62 Huyện Hương Khê 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
63 Huyện Hương Khê 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
64 Huyện Hương Khê 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
65 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh(cạnh trường tiểu học) - Đến gặp ngõ 01 đường Xuân Diệu 2.600.000 - - - - Đất ở đô thị
66 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ đường Hồ Chí Minh (cạnh trường Nội trú) - Đến gặp đường Trần Phú 2.700.000 - - - - Đất ở đô thị
67 Huyện Hương Khê Đường TDP 5 và TDP 6 1.200.000 - - - - Đất ở đô thị
68 Huyện Hương Khê Đường TDP 1 và TDP 2 1.300.000 - - - - Đất ở đô thị
69 Huyện Hương Khê Đường TDP 3, TDP 4 và TDP 7 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
70 Huyện Hương Khê Đường TDP 8 1.100.000 - - - - Đất ở đô thị
71 Huyện Hương Khê Đường TDP 9, TDP 10, TDP 11 và TDP 12 900.000 - - - - Đất ở đô thị
72 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường HCM - Đến Chi cục thuế (đường ngang rẽ vào Hạt đường Hồ Chí Minh) 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
73 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến kênh sông Tiêm 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
74 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến hết cổng làng Tổ dân phố 10 (cổng làng Nam Phố) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
75 Huyện Hương Khê Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết trạm điện 35KV 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
76 Huyện Hương Khê Đoạn V: Tiếp đó - Đến ngã 4 Huyện đội 4.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
77 Huyện Hương Khê Đoạn VI: Tiếp đó - Đến ngã 4 UBND thị trấn 4.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
78 Huyện Hương Khê Đoạn VII: Tiếp đó - Đến đường ngang đường sắt (ghi bắc, đất chi cục thuế) 4.440.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
79 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 3 nối đường Lê Hữu Trác (đất Bến xe) - Đến hết đất Công ty QLKT&XDCT thủy lợi 4.140.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
80 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến hết cung cầu Gia Phố (sau ga Hương Phố) 3.060.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
81 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến ghi Nam ga Hương Phố 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
82 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đồng Hà Quan - Đến ngõ 1 đường Nguyễn Huệ Tổ dân phố 6 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
83 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến ngã 5 đường Hồ Chí Minh 3.960.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
84 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến ngã 3 Phú Gia 3.840.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
85 Huyện Hương Khê Đoạn IV: Tiếp đó - Đến hết đất công ty Hoàng Anh 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
86 Huyện Hương Khê Đoạn V: Tiếp đó - Đến ngã 3 đi xã Hương Thuỷ 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
87 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ ngã 5 đường Hồ Chí Minh - Đến ngõ ngõ 4 Nguyễn Du, ngõ 14 đường Phan Đình Phùng 3.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
88 Huyện Hương Khê Đoạn II: Tiếp đó - Đến ngõ 26b đường Phan Đình Phùng 3.900.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
89 Huyện Hương Khê Đoạn III: Tiếp đó - Đến đường sắt 3.780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
90 Huyện Hương Khê Đoạn IV: Tiếp đó - Đến ngã 4 Gia Phố 2.670.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
91 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đường Phan Đình Phùng - Đến ngã 4 tiếp giáp với đường Trần Phú 2.040.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
92 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ ngã 4 tiếp giáp đường Trần Phú - Đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế 1.860.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
93 Huyện Hương Khê Đường Xuân Diệu 1.380.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
94 Huyện Hương Khê Đoạn I: Từ đường Hồ Chí Minh (giáp trường tiểu học và THCS Thị trấn) - Đến ngã 4 nối đường Trần Phú 2.160.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
95 Huyện Hương Khê Đoạn II: Từ ngã 4 nối đường Trần Phú - Đến ngã 3 nối đường Nguyễn Công Trứ 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
96 Huyện Hương Khê Đường Nguyễn Tuy 2.340.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
97 Huyện Hương Khê Đoạn từ đường Hồ Chí Minh nối đường Trần Phú (ngã 3 Trường nội trú nối đường Hồ Chí Minh) 2.280.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
98 Huyện Hương Khê Đoạn từ ngã 4 Trần Phú - Đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
99 Huyện Hương Khê Đoạn từ ngã 4 Trần Phú - Đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
100 Huyện Hương Khê Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh - Đến đập Cây Sắn hết địa giới hành chính thị trấn (đường huyện lộ 6) 780.000 - - - - Đất TM-DV đô thị