Bảng giá đất tại Huyện Đức Thọ, Tỉnh Hà Tĩnh

Bảng giá đất tại Huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh, được quy định theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021. Với nền kinh tế nông nghiệp phát triển mạnh và những dự án hạ tầng đang triển khai, Đức Thọ đang là điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư bất động sản.

Tổng quan khu vực Huyện Đức Thọ

Huyện Đức Thọ nằm ở trung tâm tỉnh Hà Tĩnh, cách Thành phố Hà Tĩnh khoảng 30km về phía Đông. Vị trí địa lý này mang lại cho Đức Thọ sự kết nối thuận lợi với các khu vực trọng điểm trong tỉnh và các địa phương lân cận.

Đức Thọ cũng nổi bật với nền kinh tế chủ yếu dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là trồng lúa, chè, và các sản phẩm nông sản khác. Tuy nhiên, trong những năm gần đây, huyện này cũng đã bắt đầu phát triển các ngành công nghiệp chế biến nông sản và thủ công mỹ nghệ, tạo ra động lực mới cho nền kinh tế.

Hệ thống hạ tầng giao thông của Đức Thọ đang được nâng cấp mạnh mẽ, với các dự án mở rộng và nâng cấp các tuyến quốc lộ, như Quốc lộ 8A, kết nối với các khu vực trọng điểm như Thành phố Hà Tĩnh và các tỉnh miền Trung.

Việc xây dựng các khu đô thị mới và các khu công nghiệp đang được triển khai, tạo ra một thị trường bất động sản đầy tiềm năng. Thêm vào đó, các dự án nâng cấp hệ thống điện, nước và các tiện ích công cộng sẽ góp phần gia tăng giá trị bất động sản tại khu vực này.

Phân tích giá đất tại Huyện Đức Thọ

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và Quyết định sửa đổi số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, giá đất tại Huyện Đức Thọ hiện nay có sự phân bổ rõ ràng theo các khu vực và mục đích sử dụng.

Tại các khu vực trung tâm như thị trấn Đức Thọ, giá đất giao động từ 400.000 đến 700.000 đồng/m2 đối với đất ở, và có thể cao hơn đối với các khu vực đất thương mại hoặc dịch vụ.

Tại các vùng ven, giá đất thấp hơn, dao động từ 150.000 đến 350.000 đồng/m2. Tuy nhiên, nếu so với các khu vực khác trong tỉnh, giá đất tại Đức Thọ vẫn có lợi thế về mức giá hợp lý, đặc biệt là tại các khu vực gần các dự án hạ tầng lớn hoặc gần các khu công nghiệp.

Giá đất ở khu vực này có tiềm năng tăng trưởng mạnh trong những năm tới khi các dự án hạ tầng giao thông và khu công nghiệp hoàn thành và đi vào hoạt động.

Những nhà đầu tư có thể xem xét đầu tư đất nền tại Đức Thọ nếu có chiến lược dài hạn. Khu vực này hiện đang có xu hướng phát triển ổn định, nhưng giá trị bất động sản có thể tăng mạnh trong vài năm tới nhờ vào sự phát triển của cơ sở hạ tầng và sự thu hút đầu tư vào các ngành công nghiệp.

Điểm mạnh và tiềm năng của khu vực Huyện Đức Thọ

Một trong những điểm mạnh lớn của Huyện Đức Thọ là nền tảng kinh tế vững mạnh với sản phẩm nông nghiệp đặc trưng, như chè, lúa, và các sản phẩm nông sản khác. Điều này không chỉ giúp ổn định nguồn cung thực phẩm mà còn mở ra cơ hội phát triển các ngành chế biến nông sản và công nghiệp phụ trợ.

Các nhà đầu tư vào bất động sản có thể nhận thấy tiềm năng lớn tại các khu đất gần các khu công nghiệp hoặc gần các khu dân cư mới, nơi sẽ là nơi tập trung nhu cầu về nhà ở và các dịch vụ phụ trợ.

Ngoài yếu tố nông nghiệp, Huyện Đức Thọ cũng đang dần chuyển mình với các dự án phát triển khu công nghiệp và hạ tầng giao thông lớn. Các tuyến đường mới đang được đầu tư nâng cấp, giúp kết nối Đức Thọ với các khu vực khác trong tỉnh và miền Trung.

Điều này sẽ làm tăng khả năng tiếp cận thị trường, đồng thời tạo ra các cơ hội mới cho nhà đầu tư trong lĩnh vực bất động sản công nghiệp và nhà ở.

Hơn nữa, Đức Thọ đang trở thành điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư trong lĩnh vực du lịch sinh thái, với các khu vực thiên nhiên và di tích lịch sử nổi bật. Các dự án du lịch đang phát triển mạnh mẽ tại Đức Thọ, đặc biệt là các khu nghỉ dưỡng và các điểm du lịch sinh thái, tạo ra nhu cầu về các dự án bất động sản nghỉ dưỡng và khách sạn.

Với tiềm năng phát triển mạnh mẽ về cả nông nghiệp, công nghiệp và du lịch, Huyện Đức Thọ sẽ là khu vực đầy hứa hẹn cho các nhà đầu tư bất động sản trong thời gian tới.

Huyện Đức Thọ, với những lợi thế về phát triển nông nghiệp, hạ tầng giao thông và các dự án công nghiệp, là một khu vực đầy tiềm năng cho các nhà đầu tư bất động sản. Với mức giá đất hợp lý hiện nay và sự phát triển mạnh mẽ trong tương lai, đây là cơ hội vàng cho những ai muốn đầu tư lâu dài.

Giá đất cao nhất tại Huyện Đức Thọ là: 15.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Huyện Đức Thọ là: 5.670 đ
Giá đất trung bình tại Huyện Đức Thọ là: 809.450 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
Chuyên viên pháp lý Phan Thúy Vân
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
176

Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2201 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Dũng - Đến hết đất ông Thục (thôn Đông Đoài) 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2202 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Khương - Đến hết đất ông Thành (thôn Đông Đoài) 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2203 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Đường từ giáp đất anh Phương - Đến hết đất anh Lâm (thôn Đông Đoài) 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2204 Huyện Đức Thọ Đường trục thôn - Xã Bùi La Nhân Các vị trí còn lại của xã 1 75.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2205 Huyện Đức Thọ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân (cũ) - Xã Bùi La Nhân Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Nhân 5.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2206 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ) - Xã Bùi La Nhân Đường Cơ đê La Giang phía đồng (Bùi xá Ngã Ba Trỗ) 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2207 Huyện Đức Thọ Đường Cơ đê La Giang phía đồng - Xã Bùi La Nhân Ngã Ba Trỗ - Đến hết địa giới xã Đức Nhân cũ 500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2208 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức Nhân cũ - Xã Bùi La Nhân Phía trong đê 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2209 Huyện Đức Thọ Đường ĐH48 đoạn qua xã Đức Nhân cũ - Xã Bùi La Nhân Phía ngoài đê 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2210 Huyện Đức Thọ Đường hộ đê - Xã Bùi La Nhân Ngã tư Trổ - Đến Đê La Giang 1.040.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2211 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường cơ Đê La Giang phía sông 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2212 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường kênh C2 đoạn từ đất anh Tình - Đến đường hộ đê 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2213 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đoạn từ giáp đất ông Học - Đến hết đất ông Thái 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2214 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đường bê tông tuyến giáp đất ông Việt từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2215 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất ông Hạp từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2216 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Tân từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2217 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Bảng từ đê - Đến kênh C2 thôn 1 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2218 Huyện Đức Thọ Đường xóm - Xã Bùi La Nhân Đoạn từ giáp đất anh Lý - Đến đường WB 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2219 Huyện Đức Thọ Các tuyến thôn 3 - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ giáp đất anh Hiệp - Đến đường đê 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2220 Huyện Đức Thọ Các tuyến thôn 3 - Xã Bùi La Nhân Đường nhựa từ đê - Đến hết đất ông Chinh 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2221 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Tuyến trạm xá - Đến hết đất anh Hoàng 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2222 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Đường mương tưới (đất cô Thảo) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2223 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Từ đê - Đến hết đất ông Điểm 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2224 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Từ đê - Đến hết đất ông Tam 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2225 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Tuyến từ đườngWB - Đến hết đất anh Hoàng Trạm 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2226 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất dãy 2. 3 vùng Cửa Trộ 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2227 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất quy hoạch mới vùng Đồng Biền năm 2010 và vùng Đồng Ong năm 2012 280.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2228 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường thôn 4 - Xã Bùi La Nhân Các lô đất bám đường bê tông phía đồng còn lại 195.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2229 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của xã 2 - Xã Bùi La Nhân Các vị trí còn lại của xã 2 180.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2230 Huyện Đức Thọ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Yên Hồ 3.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2231 Huyện Đức Thọ Đường cơ đê la Giang phía đồng - Xã Yên Hồ Đoạn tiếp giáp từ địa giới xã Đức Nhân - Đến hết địa giới hành chính xã Yên Hồ 425.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2232 Huyện Đức Thọ Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3) - Xã Yên Hồ Từ mố phía Nam cầu Đò Hào - Đến đê La Giang 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2233 Huyện Đức Thọ Đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương (Huyện lộ 3) - Xã Yên Hồ Từ đê La Giang - Đến ngã tư Trổ 1.500.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2234 Huyện Đức Thọ Dãy 2, 3 hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương - Đường hộ đê (Đức Nhân) đoạn qua xã Yên Hồ Đoạn từ đê La Giang - Đến ngã tư Trỗ 1.150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2235 Huyện Đức Thọ Vùng Quy hoạch đồng Mưng, thôn Tiến Hòa, Trung Hậu - Xã Yên Hồ 1.250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2236 Huyện Đức Thọ Các lô đất dãy tiếp theo hai bên đường Đức Vĩnh Yên Hồ Tân Hương - Xã Yên Hồ Đoạn từ đê La Giang - Đến ngã tư Trỗ 1.450.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2237 Huyện Đức Thọ Đường Yên Hồ đi Đức Quang - Xã Yên Hồ Đoạn từ đường Yên Hồ Đức Vĩnh - Đến điểm giáp đê La Giang 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2238 Huyện Đức Thọ Đường Yên Hồ đi Đức Quang - Xã Yên Hồ Đoạn từ điểm giáp đê La Giang - Đến địa giới hành chính xã Đức Quang 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2239 Huyện Đức Thọ Đê La giang Đò Dè Đức Thuận - Xã Yên Hồ 575.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2240 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Trục xã 9 Đê La Giang - đi dến đường quôc lộ 8A xã Thanh Bình Thịnh 750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2241 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Dãy 2,3,4, Đường Trục xã 9 Đê La Giang - đi dến đường quôc lộ 8A xã Thanh Bình Thịnh 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2242 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Đê La Giang đi Đức Thịnh Thái Yên Đức Thủy 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2243 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Đường từ giáp đất ông Xuyến - đi Đò Dè (Đức Thuận) 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2244 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Các tuyến đường trong khu QH mới vùng Cựa Phủ 650.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2245 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Đường Vòng Trung Nam Hồng Đê LG 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2246 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Đường Đức Nhân Đức Quang Đức Vĩnh - đi Yên Hồ 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2247 Huyện Đức Thọ Xã Yên Hồ Từ Cổng chào thôn 1 - Đến điểm giáp Đê La Giang 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2248 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Tuyến từ giáp đất ông Tứ thôn Tiến Hòa (thôn 1 cũ) - Đến hết đất chị Minh thôn Quy Vượng (thôn 3. 4 cũ) 800.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2249 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Tuyến từ giáp đất ông Tá thôn Trung Hậu (thôn 2 cũ) đi qua thôn 3 cũ - Đến hội trường thôn Quy Vượng 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2250 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Đê La Giang thôn Trung Hậu đi - Đến đường dài thôn Quy Vượng 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2251 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Tuyến từ giáp đất anh Tạo thôn Tiến Thọ (thôn 5 cũ) - Đến hết đất ông Thành thôn Trung Văn Minh (thôn 6. 7 cũ) 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2252 Huyện Đức Thọ Các đường trục thôn - Xã Yên Hồ Kênh C2 thôn Trung Văn Minh 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2253 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của xã Yên Hồ 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2254 Huyện Đức Thọ Quốc Lộ 15A - Xã Thanh Bình Thịnh Từ ngã 3 Lạc Thiên đi Nga Lộc đoạn qua xã Đức Thanh cũ 1.750.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2255 Huyện Đức Thọ Đường Thanh Thịnh Bình - Xã Thanh Bình Thịnh Đoạn tiếp giáp địa giới xã Thái Yên - Đến Quốc Lộ 15 A 950.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2256 Huyện Đức Thọ Thôn Xóm Mới - Xã Thanh Bình Thịnh Đường Quốc lộ 15A - Đến ngõ ông Tám 300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2257 Huyện Đức Thọ Thôn Xóm Mới - Xã Thanh Bình Thịnh Đường Quốc lộ 15A - Đến ngõ ông Hựu 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2258 Huyện Đức Thọ Thôn Xóm Mới - Xã Thanh Bình Thịnh Cây đa - Đến ngõ ông Hợi 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2259 Huyện Đức Thọ Thôn Xóm Mới - Xã Thanh Bình Thịnh Ngõ thầy Minh - Đến ngõ ông Bình 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2260 Huyện Đức Thọ Thôn Xóm Mới - Xã Thanh Bình Thịnh Các lô đất mới dãy 2. 3 Quốc lộ 15A vùng Đồng Đeo. Trọt Kia. Đồng Trổ 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2261 Huyện Đức Thọ Thôn Xóm Mới - Xã Thanh Bình Thịnh Các đường bê tông còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2262 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Liên - Xã Thanh Bình Thịnh Ngõ bà Thành - Đến ngõ Thực 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2263 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Liên - Xã Thanh Bình Thịnh Ngõ ông Đại - Đến hết đất bà Thái 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2264 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Liên - Xã Thanh Bình Thịnh Ngõ ông Phú - Đến hết đất ông Tài Nhân 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2265 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Liên - Xã Thanh Bình Thịnh Ngõ ông Lợi - Đến hết đất ông Trụng 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2266 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Liên - Xã Thanh Bình Thịnh Các đường bê tông còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2267 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Liên - Xã Thanh Bình Thịnh Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 325.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2268 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) - Xã Thanh Bình Thịnh Từ Tỉnh lộ 12 - Đến hết đất Thắng 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2269 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) - Xã Thanh Bình Thịnh Từ Tỉnh lộ 12 - Đến hết đất Tiếu Cẩn 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2270 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) - Xã Thanh Bình Thịnh Từ Tỉnh lộ 12 - Đến hết đất Thủy Bộ 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2271 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) - Xã Thanh Bình Thịnh Từ Tỉnh lộ 12 - Đến hết đất Trinh 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2272 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) - Xã Thanh Bình Thịnh Từ Tỉnh lộ 12 - Đến hết đất Thiện 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2273 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) - Xã Thanh Bình Thịnh Từ Tỉnh lộ 12 - Đến hết đất Thắng 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2274 Huyện Đức Thọ Thôn Đại Lợi (thôn Thanh Linh. thôn Thanh Lợi cũ) - Xã Thanh Bình Thịnh Các đường bê tông còn lại 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2275 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Trung - Xã Thanh Bình Thịnh Ngõ ông Dục - Đến Cầu Máng 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2276 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Trung - Xã Thanh Bình Thịnh Ngõ ông Hà ngõ Khanh 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2277 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Trung - Xã Thanh Bình Thịnh Ngõ Hợi - Đến Cầu Giửa 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2278 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Trung - Xã Thanh Bình Thịnh Các đường bê tông còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2279 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Đình - Xã Thanh Bình Thịnh Từ Tỉnh lộ 12 - Đến hết đất ông bà Tám 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2280 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Đình - Xã Thanh Bình Thịnh Từ Tỉnh lộ 12 - Đến hết đất ông bà Kính 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2281 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Đình - Xã Thanh Bình Thịnh Đường từ đất ông bà Trọng - Đến hết đất ông bà Dục Ý 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2282 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Đình - Xã Thanh Bình Thịnh Các lô đất mới dãy 2. 3 Tỉnh lộ 12 khu vực Nhà Hồ. Đồng Trưa 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2283 Huyện Đức Thọ Thôn Thanh Đình - Xã Thanh Bình Thịnh Các đường bê tông còn lại 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2284 Huyện Đức Thọ Các vị trí còn lại của xã Đức Thanh cũ - Xã Thanh Bình Thịnh 150.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2285 Huyện Đức Thọ Quốc lộ 8A đoạn qua xã Đức Thịnh cũ - Xã Thanh Bình Thịnh 3.300.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2286 Huyện Đức Thọ Đường Thanh Thịnh Bình (Từ Quốc lộ 8A đi Đức Thanh) - Xã Thanh Bình Thịnh Đoạn từ Quốc lộ 8A - Đến hết địa giới hành chính xã Đức Thịnh cũ 2.000.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2287 Huyện Đức Thọ Đường từ QL 8A Đức Thủy Đức Thịnh (Đoạn qua xã Đức Thịnh cũ) - Xã Thanh Bình Thịnh 400.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2288 Huyện Đức Thọ Đường cầu xóm 5 Đức Thịnh cũ - Xã Thanh Bình Thịnh 700.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2289 Huyện Đức Thọ Đường Máng (đi Thái Yên ) - Xã Thanh Bình Thịnh 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2290 Huyện Đức Thọ Đường liên thôn (Quang Tiến Trường Thịnh ) - Xã Thanh Bình Thịnh 825.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2291 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Tiến - Xã Thanh Bình Thịnh Từ đất anh Ngự - Đến hết đất anh Ái 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2292 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Tiến - Xã Thanh Bình Thịnh Từ đất ông Cần Nga - Đến đường WB 3 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2293 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Tiến - Xã Thanh Bình Thịnh Từ đất bà Nga - Đến hết đất ông Minh 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2294 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Tiến - Xã Thanh Bình Thịnh Từ đất anh Học - Đến hết đất anh Anh 225.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2295 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Tiến - Xã Thanh Bình Thịnh Đường từ đất anh Diễn - Đến hết đất anh Hùng (thôn Quang Tiến) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2296 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Thịnh - Xã Thanh Bình Thịnh Từ đất anh Đức Cầu - Đến hết đất anh Hợp 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2297 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Thịnh - Xã Thanh Bình Thịnh Từ đất anh Độ - Đến hết đất anh Quang 250.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2298 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Thịnh - Xã Thanh Bình Thịnh Đường từ Giếng cây xoài - Đến hết đất bà Lài (Quang Thịnh) 200.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2299 Huyện Đức Thọ Xóm Quang Thịnh - Xã Thanh Bình Thịnh Đường từ ngõ ông Luân - Đến đất sản xuất nông nghiệp (Đồng Cần) 175.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn
2300 Huyện Đức Thọ Các tuyến đường còn lại của xã Đức Thịnh cũ - Xã Thanh Bình Thịnh Các tuyến đường còn lại của xã 350.000 - - - - Đất SX-KD nông thôn